逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con chia đều khẩu phần, khoảng 228 gam cho mỗi ngày, và con sẽ ăn theo giờ đã định.
- 新标点和合本 - 你所吃的要按分量吃,每日二十舍客勒,按时而吃。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你所吃食物的量是每天二十舍客勒,要按时吃。
- 和合本2010(神版-简体) - 你所吃食物的量是每天二十舍客勒,要按时吃。
- 当代译本 - 你每天要按时按量吃二百克,
- 圣经新译本 - 你所吃的食物要有一定分量,每天二百三十克,要在指定的时候吃。
- 现代标点和合本 - 你所吃的要按分量吃,每日二十舍客勒,按时而吃。
- 和合本(拼音版) - 你所吃的要按分量吃,每日二十舍客勒,按时而吃。
- New International Version - Weigh out twenty shekels of food to eat each day and eat it at set times.
- New International Reader's Version - Weigh out eight ounces of food to eat each day. Eat it at your regular mealtimes.
- English Standard Version - And your food that you eat shall be by weight, twenty shekels a day; from day to day you shall eat it.
- New Living Translation - Ration this out to yourself, eight ounces of food for each day, and eat it at set times.
- Christian Standard Bible - The food you eat each day will weigh eight ounces; you will eat it at set times.
- New American Standard Bible - Your food which you eat shall be twenty shekels a day by weight; you shall eat it from time to time.
- New King James Version - And your food which you eat shall be by weight, twenty shekels a day; from time to time you shall eat it.
- Amplified Bible - The food you eat each day shall be [measured] by weight, twenty shekels, to be eaten daily at a set time.
- American Standard Version - And thy food which thou shalt eat shall be by weight, twenty shekels a day: from time to time shalt thou eat it.
- King James Version - And thy meat which thou shalt eat shall be by weight, twenty shekels a day: from time to time shalt thou eat it.
- New English Translation - The food you eat will be eight ounces a day by weight; you must eat it at fixed times.
- World English Bible - Your food which you shall eat shall be by weight, twenty shekels a day. From time to time you shall eat it.
- 新標點和合本 - 你所吃的要按分兩吃,每日二十舍客勒,按時而吃。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你所吃食物的量是每天二十舍客勒,要按時吃。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你所吃食物的量是每天二十舍客勒,要按時吃。
- 當代譯本 - 你每天要按時按量吃二百克,
- 聖經新譯本 - 你所吃的食物要有一定分量,每天二百三十克,要在指定的時候吃。
- 呂振中譯本 - 你所喫的糧食要按分兩喫,每日二十舍客勒 ,按時按時地喫。
- 現代標點和合本 - 你所吃的要按分量吃,每日二十舍客勒,按時而吃。
- 文理和合譯本 - 爾糧權而食之、日凡二十舍客勒、隨時而食、
- 文理委辦譯本 - 權衡輕重、日食十兩、隨時而食。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾食必權衡所食、 或作爾所食者必權衡輕重 日食二十舍客勒、 一舍客勒約五錢 按時而食、
- Nueva Versión Internacional - Cada día comerás, a una hora fija, una ración de un cuarto de kilo.
- 현대인의 성경 - 그리고 너는 먹을 음식을 매일 약 230그램씩 달아서 정한 때에 먹고
- Новый Русский Перевод - Отвесь двадцать шекелей пищи, чтобы съедать каждый день, и ешь ее в установленное время.
- Восточный перевод - Отвесь по двести сорок граммов лепёшек, чтобы съедать каждый день, и ешь их в установленное время.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отвесь по двести сорок граммов лепёшек, чтобы съедать каждый день, и ешь их в установленное время.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отвесь по двести сорок граммов лепёшек, чтобы съедать каждый день, и ешь их в установленное время.
- La Bible du Semeur 2015 - Ta ration journalière de nourriture sera de deux cent vingt grammes et tu en consommeras de temps en temps.
- リビングバイブル - 一日に一食、一回二十シェケル(二百三十グラム)ずつに分けて食べるのだ。
- Nova Versão Internacional - Pese duzentos e quarenta gramas do pão por dia e coma-o em horas determinadas.
- Hoffnung für alle - 250 Gramm Brot und einen Dreiviertelliter Wasser darfst du an einem Tag zu dir nehmen. Wieg sie genau ab, und dann iss und trink zu festgelegten Zeiten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงตวงอาหารออกมาวันละประมาณ 200 กรัม และกินอาหารนี้ตามมื้อที่กำหนดในแต่ละวัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงรับประทานอาหารตามน้ำหนัก 20 เชเขล ต่อวัน และทุกวัน
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 14:13 - “Hỡi con người, giả sử con dân trong một nước phạm tội chống nghịch Ta, thì Ta sẽ đưa tay nghiền nát chúng, tước đi mọi lương thực của chúng và sai nạn đói kém tiêu diệt cả người và vật.
- Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:52 - Họ sẽ vây hãm các thành, phá vỡ các tường thành cao và kiên cố, là những tường thành anh em từng tin tưởng. Chúng sẽ vây hãm khắp xứ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời anh em ban cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:58 - Nếu anh em không tuân theo mọi luật lệ chép trong sách này, không kính sợ uy danh vinh quang của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:59 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em và con cháu anh em gặp những tai họa, bệnh hoạn nặng nề và dai dẳng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:60 - Ngài cũng để anh em mắc những bệnh người Ai Cập phải chịu trước kia, là những bệnh anh em rất sợ và không ai chạy chữa gì nổi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:61 - Chúa Hằng Hữu còn bắt anh em mang mọi thứ bệnh không được ghi trong sách này, cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:62 - Dù anh em vốn đông như sao trời, chỉ một ít người còn sống sót, vì anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:63 - Chúa Hằng Hữu đã vui lòng làm cho anh em gia tăng dân số và thịnh vượng thế nào, lúc ấy Chúa Hằng Hữu cũng vui lòng tàn phá, tiêu diệt anh em thế ấy, và anh em sẽ bị trừ tiệt khỏi đất mình đang chiếm hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:68 - Rồi, Chúa Hằng Hữu sẽ chở anh em trở lại Ai Cập bằng tàu bè, một chuyến đi tôi đã bảo anh em chẳng bao giờ nên đi. Tại Ai Cập, anh em sẽ bán mình cho kẻ thù làm nô lệ, nhưng chẳng ai mua.”
- Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
- Ê-xê-chi-ên 45:12 - Đơn vị tiêu chuẩn để cân là một siếc-lơ bạc. Một siếc-lơ bằng hai mươi ghê-ra, và sáu mươi siếc-lơ bằng một mi-na.”
- Y-sai 3:1 - Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ cất đi khỏi Giê-ru-sa-lem và Giu-đa mọi thứ mà họ cần đến như: mỗi mẩu bánh và mỗi giọt nước,