逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ vinh quang Ta giữa các nước. Mọi người sẽ thấy hình phạt Ta giáng trên chúng và quyền năng của tay Ta đặt trên chúng.
- 新标点和合本 - “我必显我的荣耀在列国中;万民就必看见我所行的审判与我在他们身上所加的手。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我要在列国中彰显我的荣耀,万国就必看见我怎样把手加在他们身上,施行审判。
- 和合本2010(神版-简体) - “我要在列国中彰显我的荣耀,万国就必看见我怎样把手加在他们身上,施行审判。
- 当代译本 - “‘我要在列国中彰显我的荣耀,万国必看见我用大能在他们身上施行的审判。
- 圣经新译本 - “我必在列国中彰显我的荣耀,万邦必看见我施行的审判,和我加在他们身上的手。
- 现代标点和合本 - “我必显我的荣耀在列国中,万民就必看见我所行的审判与我在他们身上所加的手。
- 和合本(拼音版) - “我必显我的荣耀在列国中,万民就必看见我所行的审判与我在他们身上所加的手。
- New International Version - “I will display my glory among the nations, and all the nations will see the punishment I inflict and the hand I lay on them.
- New International Reader's Version - “ ‘I will show all the nations my glory. They will see how I punish them when I use my power against them.
- English Standard Version - “And I will set my glory among the nations, and all the nations shall see my judgment that I have executed, and my hand that I have laid on them.
- New Living Translation - “In this way, I will demonstrate my glory to the nations. Everyone will see the punishment I have inflicted on them and the power of my fist when I strike.
- The Message - “I’ll put my glory on display among the nations and they’ll all see the judgment I execute, see me at work handing out judgment. From that day on, Israel will realize that I am their God. And the nations will get the message that it was because of their sins that Israel went into exile. They were disloyal to me and I turned away from them. I turned them over to their enemies and they were all killed. I treated them as their polluted and sin-sated lives deserved. I turned away from them, refused to look at them.
- Christian Standard Bible - “I will display my glory among the nations, and all the nations will see the judgment I have executed and the hand I have laid on them.
- New American Standard Bible - “And I will place My glory among the nations; and all the nations will see My judgment which I have executed, and My hand which I have laid on them.
- New King James Version - “I will set My glory among the nations; all the nations shall see My judgment which I have executed, and My hand which I have laid on them.
- Amplified Bible - “And I will bring [and manifest] My glory among the nations; and all the nations will see My judgment and justice [in the punishment] which I have executed and My hand which I have laid on them.
- American Standard Version - And I will set my glory among the nations; and all the nations shall see my judgment that I have executed, and my hand that I have laid upon them.
- King James Version - And I will set my glory among the heathen, and all the heathen shall see my judgment that I have executed, and my hand that I have laid upon them.
- New English Translation - “I will display my majesty among the nations. All the nations will witness the judgment I have executed, and the power I have exhibited among them.
- World English Bible - “I will set my glory among the nations. Then all the nations will see my judgment that I have executed, and my hand that I have laid on them.
- 新標點和合本 - 「我必顯我的榮耀在列國中;萬民就必看見我所行的審判與我在他們身上所加的手。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我要在列國中彰顯我的榮耀,萬國就必看見我怎樣把手加在他們身上,施行審判。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我要在列國中彰顯我的榮耀,萬國就必看見我怎樣把手加在他們身上,施行審判。
- 當代譯本 - 「『我要在列國中彰顯我的榮耀,萬國必看見我用大能在他們身上施行的審判。
- 聖經新譯本 - “我必在列國中彰顯我的榮耀,萬邦必看見我施行的審判,和我加在他們身上的手。
- 呂振中譯本 - 『我必彰顯我的榮耀在列國中,萬國就必看到我的判罰、我所施行的 判罰 ; 他們必看到 我 懲罰 的手、就是我所加於他們身上的。
- 現代標點和合本 - 「我必顯我的榮耀在列國中,萬民就必看見我所行的審判與我在他們身上所加的手。
- 文理和合譯本 - 我必彰我榮於列邦、萬民必見我所行之鞫、所加之罰、
- 文理委辦譯本 - 我必彰公義、施巨力、降罰斯眾、使異邦人目睹、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必彰顯我榮於異邦、使諸國之民、見我所行之罰、及我手所作 所作原文作所置 於其中、 及我手所作於其中或作及我之大能施展於其中
- Nueva Versión Internacional - »Yo manifestaré mi gloria entre las naciones. Todas ellas verán cómo los he juzgado y castigado.
- 현대인의 성경 - “내가 온 세상에 내 영광을 나타낼 것이니 모든 나라가 내가 행한 심판과 나의 능력을 보게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я явлю народам Мою славу. Все народы увидят суд, который Я произвел, и руку, которую Я на них опустил.
- Восточный перевод - Я явлю народам Мою славу. Все народы увидят суд, который Я произвёл, и руку, которую Я на них опустил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я явлю народам Мою славу. Все народы увидят суд, который Я произвёл, и руку, которую Я на них опустил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я явлю народам Мою славу. Все народы увидят суд, который Я произвёл, и руку, которую Я на них опустил.
- La Bible du Semeur 2015 - Je manifesterai ma gloire parmi les peuples non israélites, et tous ces peuples verront mon jugement quand je l’exercerai, ils sentiront la force de mon bras que je ferai peser sur eux.
- リビングバイブル - 「こうして、わたしは国々の中にわたしの栄光を現す。諸国の民はゴグが受けた刑罰を見て、わたしがそれをしたことを知る。
- Nova Versão Internacional - “Exibirei a minha glória entre as nações, e todas as nações verão o castigo que eu trouxer e a mão que eu colocar sobre eles.
- Hoffnung für alle - »Wenn ich Gericht gehalten habe über Gog und sein Heer, wenn ich mein Urteil an ihm vollstreckt habe, werden die anderen Völker meine Macht und Herrlichkeit sehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะสำแดงเกียรติสิริของเราท่ามกลางชนชาติต่างๆ และมวลประชาชาติจะเห็นโทษทัณฑ์ที่เราบันดาล และเห็นมือที่เราฟาดพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะให้บารมีของเราเป็นที่ประจักษ์แก่บรรดาประชาชาติ และประชาชาติทั้งปวงจะเห็นการตัดสินโทษของเราที่เราได้กระทำ และมือของเราที่ได้กระหน่ำลงบนพวกเขา
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 5:11 - Dân chúng vội mời các lãnh đạo Phi-li-tin họp lại và nài nỉ: “Xin đem trả Hòm Giao Ước về cho Ít-ra-ên, nếu không, dân thành chúng tôi bị diệt mất.” Vì Đức Chúa Trời đã bắt đầu ra tay trừng phạt người Éc-rôn nặng nề, làm họ vô cùng khiếp đảm.
- 1 Sa-mu-ên 6:9 - Nhớ quan sát hướng xe đi. Nếu đi về biên giới theo hướng Bết-sê-mết, các ông sẽ biết đó là Đức Chúa Trời đã giáng tai họa. Nếu xe đi hướng khác, thì không phải Ngài đã ra tay, nhưng tai họa chỉ ngẫu nhiên xảy đến.”
- Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
- Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
- Xuất Ai Cập 8:19 - Họ tâu Pha-ra-ôn: “Đây là ngón tay của Đức Chúa Trời.” Nhưng Pha-ra-ôn ngoan cố, không nghe Môi-se và A-rôn, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy.
- Ê-xê-chi-ên 39:13 - Mỗi người trong Ít-ra-ên đều giúp sức, vì đó là một chiến thắng hiển hách của Ít-ra-ên khi Ta hiển lộ vinh quang Ta trong ngày đó. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
- 1 Sa-mu-ên 5:7 - Thấy thế, người Ách-đốt nói: “Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên không thể ở lại đây được nữa, vì Ngài đang trừng phạt chúng ta và thần Đa-gôn chúng ta.”
- Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
- Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
- Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
- Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”