逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- 新标点和合本 - 我必显为大,显为圣,在多国人的眼前显现;他们就知道我是耶和华。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必显为大,显为圣,在许多国家眼前显明自己;他们就知道我是耶和华。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我必显为大,显为圣,在许多国家眼前显明自己;他们就知道我是耶和华。”
- 当代译本 - 我要彰显我的伟大和圣洁,使列国的人都认识我。这样他们就知道我是耶和华。’
- 圣经新译本 - 我必显为大、显为圣,在列国的人眼前显现自己。这样,他们就知道我是耶和华。’”
- 现代标点和合本 - 我必显为大,显为圣,在多国人的眼前显现,他们就知道我是耶和华。’
- 和合本(拼音版) - 我必显为大,显为圣,在多国人的眼前显现,他们就知道我是耶和华。”
- New International Version - And so I will show my greatness and my holiness, and I will make myself known in the sight of many nations. Then they will know that I am the Lord.’
- New International Reader's Version - That will show how great and holy I am. I will make myself known to many nations. Then they will know that I am the Lord.” ’
- English Standard Version - So I will show my greatness and my holiness and make myself known in the eyes of many nations. Then they will know that I am the Lord.
- New Living Translation - In this way, I will show my greatness and holiness, and I will make myself known to all the nations of the world. Then they will know that I am the Lord.
- The Message - “‘I’ll show you how great I am, how holy I am. I’ll make myself known all over the world. Then you’ll realize that I am God.’”
- Christian Standard Bible - I will display my greatness and holiness, and will reveal myself in the sight of many nations. Then they will know that I am the Lord.’
- New American Standard Bible - So I will prove Myself great, show Myself holy, and make Myself known in the sight of many nations; and they will know that I am the Lord.” ’
- New King James Version - Thus I will magnify Myself and sanctify Myself, and I will be known in the eyes of many nations. Then they shall know that I am the Lord.” ’
- Amplified Bible - Thus I shall magnify Myself and demonstrate My greatness and sanctify Myself, and I will be recognized and will make Myself known in the sight of many nations; they will know [without any doubt] that I am the Lord.” ’
- American Standard Version - And I will magnify myself, and sanctify myself, and I will make myself known in the eyes of many nations; and they shall know that I am Jehovah.
- King James Version - Thus will I magnify myself, and sanctify myself; and I will be known in the eyes of many nations, and they shall know that I am the Lord.
- New English Translation - I will exalt and magnify myself; I will reveal myself before many nations. Then they will know that I am the Lord.’
- World English Bible - I will magnify myself, and sanctify myself, and I will make myself known in the eyes of many nations. Then they will know that I am Yahweh.”’
- 新標點和合本 - 我必顯為大,顯為聖,在多國人的眼前顯現;他們就知道我是耶和華。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必顯為大,顯為聖,在許多國家眼前顯明自己;他們就知道我是耶和華。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必顯為大,顯為聖,在許多國家眼前顯明自己;他們就知道我是耶和華。」
- 當代譯本 - 我要彰顯我的偉大和聖潔,使列國的人都認識我。這樣他們就知道我是耶和華。』
- 聖經新譯本 - 我必顯為大、顯為聖,在列國的人眼前顯現自己。這樣,他們就知道我是耶和華。’”
- 呂振中譯本 - 我必彰顯為大,彰顯為聖,在許多國的人眼前讓人認識;他們就知道我乃是永恆主。
- 現代標點和合本 - 我必顯為大,顯為聖,在多國人的眼前顯現,他們就知道我是耶和華。』
- 文理和合譯本 - 我必自顯為大為聖、萬邦目睹、則知我乃耶和華、
- 文理委辦譯本 - 使人尊我崇我、列邦目睹、俾知我乃耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必彰我之大、表我之聖、顯我之威、萬邦目睹、 或作我必顯為大顯為聖我在萬國目前顯威 使知我乃主、
- Nueva Versión Internacional - De esta manera mostraré mi grandeza y mi santidad, y me daré a conocer ante muchas naciones. Entonces sabrán que yo soy el Señor”.
- 현대인의 성경 - 이와 같이 내가 나의 위대함과 거룩함을 나타내어 많은 나라가 보는 데서 나를 알릴 것이니 그제서야 그들이 나를 여호와인 줄 알 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Я явлю Свое величие и святость и откроюсь многим народам. Тогда они узнают, что Я – Господь».
- Восточный перевод - Я явлю Своё величие и святость и откроюсь многим народам. Тогда они узнают, что Я – Вечный».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я явлю Своё величие и святость и откроюсь многим народам. Тогда они узнают, что Я – Вечный».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я явлю Своё величие и святость и откроюсь многим народам. Тогда они узнают, что Я – Вечный».
- La Bible du Semeur 2015 - Je manifesterai ma grandeur et ma sainteté, je me ferai connaître à de nombreux peuples et ils reconnaîtront que je suis l’Eternel. »
- リビングバイブル - こうして、わたしの大きさを示し、わたしの誉れを表そう。国々は、わたしが行ったことを聞き、わたしが神であることを知る。」
- Nova Versão Internacional - E assim mostrarei a minha grandeza e a minha santidade, e me farei conhecido de muitas nações. Então eles saberão que eu sou o Senhor.
- Hoffnung für alle - Vor den Augen aller Völker werde ich zeigen, dass ich ein mächtiger und heiliger Gott bin. Dann müssen sie mich als Herrn anerkennen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะแสดงความยิ่งใหญ่และความบริสุทธิ์ของเราเช่นนี้ และเราจะสำแดงตนให้เป็นที่รู้จักต่อหน้าต่อตาชนชาติทั้งหลาย เมื่อนั้นพวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น เราจะแสดงความยิ่งใหญ่และความบริสุทธิ์ของเรา และให้เป็นที่รู้จักในสายตาของประชาชาติจำนวนมาก แล้วพวกเขาจะรู้ว่า เราคือพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
- Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
- Ê-xê-chi-ên 39:27 - Ta sẽ đem họ về quê hương từ đất của kẻ thù, Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết Ta giữa họ để tất cả dân tộc đều nhìn thấy.
- Ê-xê-chi-ên 39:13 - Mỗi người trong Ít-ra-ên đều giúp sức, vì đó là một chiến thắng hiển hách của Ít-ra-ên khi Ta hiển lộ vinh quang Ta trong ngày đó. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
- Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
- Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
- Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
- Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
- Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
- Ê-xê-chi-ên 36:23 - Ta sẽ tôn vinh Danh vĩ đại của Ta—là Danh mà các ngươi đã làm nhơ nhuốc giữa các dân tộc. Và khi Danh Thánh Ta được tỏ ra trước mắt các dân tộc, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, khi ấy các dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.