Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
38:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao hỏi: Có phải từ xưa, Ta đã nói về ngươi; Ta đã công bố qua các tiên tri Ít-ra-ên rằng trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi đến đánh dân Ta?
  • 新标点和合本 - 主耶和华如此说:我在古时藉我的仆人以色列的先知所说的,就是你吗?当日他们多年预言我必带你来攻击以色列人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华如此说:我在古时藉我仆人以色列众先知所说的,不就是你吗? 他们在那些日子,多年说预言,我必领你来攻击以色列人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华如此说:我在古时藉我仆人以色列众先知所说的,不就是你吗? 他们在那些日子,多年说预言,我必领你来攻击以色列人。”
  • 当代译本 - “主耶和华说,‘歌革啊,我从前借我的仆人——以色列的先知所预言的那位就是你,那时他们曾多年预言我要领你上来攻击以色列。
  • 圣经新译本 - “‘主耶和华这样说:我从前藉着我的众仆人以色列的先知所说的,岂不是你吗?在那些年间,他们曾预言我必领你来攻击以色列人。
  • 现代标点和合本 - ‘主耶和华如此说:我在古时藉我的仆人以色列的先知所说的,就是你吗?当日他们多年预言我必带你来攻击以色列人。
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华如此说:“我在古时藉我的仆人以色列的先知所说的,就是你吗?当日他们多年预言我必带你来攻击以色列人。”
  • New International Version - “ ‘This is what the Sovereign Lord says: You are the one I spoke of in former days by my servants the prophets of Israel. At that time they prophesied for years that I would bring you against them.
  • New International Reader's Version - “ ‘Here is what the Lord and King says to Gog. “In the past I spoke about you through my servants, the prophets of Israel. At that time they prophesied for years that I would bring you against them.
  • English Standard Version - “Thus says the Lord God: Are you he of whom I spoke in former days by my servants the prophets of Israel, who in those days prophesied for years that I would bring you against them?
  • New Living Translation - “This is what the Sovereign Lord asks: Are you the one I was talking about long ago, when I announced through Israel’s prophets that in the future I would bring you against my people?
  • The Message - “‘A Message of God, the Master: Years ago when I spoke through my servants, the prophets of Israel, wasn’t it you I was talking about? Year after year they prophesied that I would bring you against them. And when the day comes, Gog, you will attack that land of Israel. Decree of God, the Master. My raging anger will erupt. Fueled by blazing jealousy, I tell you that then there will be an earthquake that rocks the land of Israel. Fish and birds and wild animals—even ants and beetles!—and every human being will tremble and shake before me. Mountains will disintegrate, terraces will crumble. I’ll order all-out war against you, Gog—Decree of God, the Master—Gog killing Gog on all the mountains of Israel. I’ll deluge Gog with judgment: disease and massacre, torrential rain and hail, volcanic lava pouring down on you and your mobs of troops and people.
  • Christian Standard Bible - “‘This is what the Lord God says: Are you the one I spoke about in former times through my servants, the prophets of Israel, who for years prophesied in those times that I would bring you against them?
  • New American Standard Bible - ‘This is what the Lord God says: “Are you the one of whom I spoke in former days through My servants the prophets of Israel, who prophesied in those days for many years that I would bring you against them?
  • New King James Version - Thus says the Lord God: “Are you he of whom I have spoken in former days by My servants the prophets of Israel, who prophesied for years in those days that I would bring you against them?
  • Amplified Bible - ‘Thus says the Lord God, “Are you the one of whom I spoke in former days through My servants, the prophets of Israel, who prophesied in those days for many years that I would bring you (Gog) against them?
  • American Standard Version - Thus saith the Lord Jehovah: Art thou he of whom I spake in old time by my servants the prophets of Israel, that prophesied in those days for many years that I would bring thee against them?
  • King James Version - Thus saith the Lord God; Art thou he of whom I have spoken in old time by my servants the prophets of Israel, which prophesied in those days many years that I would bring thee against them?
  • New English Translation - “‘This is what the sovereign Lord says: Are you the one of whom I spoke in former days by my servants the prophets of Israel, who prophesied in those days that I would bring you against them?
  • World English Bible - “‘The Lord Yahweh says: “Are you he of whom I spoke in old time by my servants the prophets of Israel, who prophesied in those days for years that I would bring you against them?
  • 新標點和合本 - 主耶和華如此說:我在古時藉我的僕人以色列的先知所說的,就是你嗎?當日他們多年預言我必帶你來攻擊以色列人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華如此說:我在古時藉我僕人以色列眾先知所說的,不就是你嗎? 他們在那些日子,多年說預言,我必領你來攻擊以色列人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華如此說:我在古時藉我僕人以色列眾先知所說的,不就是你嗎? 他們在那些日子,多年說預言,我必領你來攻擊以色列人。」
  • 當代譯本 - 「主耶和華說,『歌革啊,我從前藉我的僕人——以色列的先知所預言的那位就是你,那時他們曾多年預言我要領你上來攻擊以色列。
  • 聖經新譯本 - “‘主耶和華這樣說:我從前藉著我的眾僕人以色列的先知所說的,豈不是你嗎?在那些年間,他們曾預言我必領你來攻擊以色列人。
  • 呂振中譯本 - 『主永恆主這麼說;我在古時日子由我僕人 以色列 神言人們經手所說到的就是你 ;當那些年日 以前 他們曾傳神言說我要帶着你來攻 以色列 人 。
  • 現代標點和合本 - 『主耶和華如此說:我在古時藉我的僕人以色列的先知所說的,就是你嗎?當日他們多年預言我必帶你來攻擊以色列人。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、昔我託我諸僕、以色列先知、歷年預言云、我必使爾來攻我民、所言者、非爾乎、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、越在疇昔、我示我僕以色列族之先知、諭以未來事、言我將任敵攻伐斯眾、非爾其誰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、越在昔日、多年之前、我僕 以色列 之諸先知言未來事、我曾藉彼而言、將來我必任敵來攻 以色列 人、所言非爾乎、
  • Nueva Versión Internacional - »”Así dice el Señor omnipotente: A ti me refería yo cuando en tiempos pasados hablé por medio de mis siervos, los profetas de Israel. En aquel tiempo, y durante años, ellos profetizaron que yo te haría venir contra los israelitas.
  • 현대인의 성경 - “ ‘나 주 여호와가 말한다. 너는 옛날 내가 내 종 예언자들을 통해서 말하던 자가 아니냐? 그때 그들은 내가 너를 끌어다가 이스라엘 백성을 칠 것이라고 여러 해 동안 예언하였다.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Владыка Господь: «Разве не о тебе Я издревле говорил через Моих слуг, пророков Израиля? Они годами пророчествовали в те времена о том, что Я нашлю тебя на них.
  • Восточный перевод - Так говорит Владыка Вечный: «Разве не о тебе Я издревле говорил через Моих рабов, пророков Исраила? Они годами пророчествовали в те времена о том, что Я нашлю тебя на них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Владыка Вечный: «Разве не о тебе Я издревле говорил через Моих рабов, пророков Исраила? Они годами пророчествовали в те времена о том, что Я нашлю тебя на них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Владыка Вечный: «Разве не о тебе Я издревле говорил через Моих рабов, пророков Исроила? Они годами пророчествовали в те времена о том, что Я нашлю тебя на них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : N’est-ce pas toi dont j’ai parlé il y a bien longtemps par les prophètes d’Israël, mes serviteurs, qui ont prophétisé, déjà en ce temps-là et pendant des années, que je te ferais venir pour combattre mon peuple ?
  • リビングバイブル - 神である主はこう語ります。「わたしが昔、イスラエルの預言者たちを通して語った人物とは、おまえのことだ。彼らは、ずっとのちに、わたしがおまえにイスラエルを攻めさせる、と長年にわたり預言していたのだ。
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz o Soberano, o Senhor: Acaso você não é aquele de quem falei em dias passados por meio dos meus servos, os profetas de Israel? Naquela época eles profetizaram durante anos que eu traria você contra Israel.
  • Hoffnung für alle - Du bist der Herrscher, dessen Kommen ich, Gott, der Herr, schon vor langer Zeit angekündigt habe. Durch meine Diener, die Propheten, ließ ich voraussagen, dass du Israel in meinem Auftrag angreifen würdest.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า เจ้าเป็นผู้นั้นไม่ใช่หรือที่เรากล่าวถึงในสมัยก่อนผ่านทางผู้รับใช้ของเรา คือบรรดาผู้เผยพระวจนะของอิสราเอล? ในเวลานั้นพวกเขาพยากรณ์อยู่หลายปีว่าเราจะนำเจ้ามาสู้กับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า “เจ้า​มิ​ใช่​หรือ​ที่​เรา​พูด​ถึง​ใน​สมัย​ก่อน​โดย​ผ่าน​ผู้​รับ​ใช้​ของ​เรา คือ​บรรดา​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ที่​อยู่​ใน​อิสราเอล​ใน​เวลา​นั้น​ได้​เผย​ความ​เป็น​เวลา​หลาย​ปี​ว่า เรา​จะ​นำ​เจ้า​มา​โจมตี​พวก​เขา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
  • Xa-cha-ri 12:5 - Các gia tộc nhà Giu-đa sẽ tự nhủ: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời chúng ta đã cho người dân Giê-ru-sa-lem được hùng mạnh.’
  • Xa-cha-ri 12:6 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho các gia tộc nhà Giu-đa như lửa bên đống củi, như đuốc cháy bên bó lúa; họ sẽ thiêu hủy các dân tộc chung quanh, bên phải và bên trái, trong khi Giê-ru-sa-lem vẫn an toàn.
  • Xa-cha-ri 12:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ cứu các trại Giu-đa trước tiên, và như thế danh tiếng của dân thành Giê-ru-sa-lem và của dòng họ Đa-vít sẽ không trổi hơn danh tiếng của Giu-đa.
  • Xa-cha-ri 12:8 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ người Giê-ru-sa-lem, cho người yếu nhất được mạnh như Đa-vít; cho nhà Đa-vít sẽ như thần, như thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đi trước họ!
  • Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • Đa-ni-ên 11:40 - Cuối cùng, vua phương nam sẽ tấn công vua phương bắc. Vua phương bắc dùng toàn lực phản công như vũ bão, tung chiến xa, kỵ binh, và nhiều tàu chiến đánh tan quân đội phương nam.
  • Đa-ni-ên 11:41 - Trong cuộc tiến quân, họ sẽ chiếm đóng nhiều xứ, kể cả Ít-ra-ên là xứ vinh quang và lật đổ nhiều nước, nhưng Mô-áp, Ê-đôm, và phần lớn người Am-môn sẽ thoát nạn.
  • Đa-ni-ên 11:42 - Vua dang tay trên các nước, ngay cả Ai Cập cũng không thoát khỏi.
  • Đa-ni-ên 11:43 - Vua phương bắc sẽ chiếm đoạt các kho bảo vật của Ai Cập; Ly-bi và Ê-thi-ô-pi sẽ phục vụ vua.
  • Đa-ni-ên 11:44 - Tuy nhiên, tin từ phương đông và phương bắc sẽ gây hoang mang và đảo lộn tất cả kế hoạch hành quân, nên vua giận dữ rút quân để đi tiêu diệt các lực lượng chống đối.
  • Đa-ni-ên 11:45 - Vua đóng đại bản doanh giữa Giê-ru-sa-lem và bờ biển, nhưng thời vận của vua đã hết, tả hữu đều phản bội, không ai chịu phò vua nữa.”
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Xa-cha-ri 14:1 - Chú ý, vì ngày của Chúa Hằng Hữu sắp đến khi người ta phân chia những chiến lợi phẩm trước mặt các ngươi.
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Xa-cha-ri 14:4 - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • Xa-cha-ri 14:6 - Ngày ấy sẽ không có ánh sáng; các nguồn sáng sẽ lu mờ.
  • Xa-cha-ri 14:7 - Đó là một ngày chỉ có Chúa Hằng Hữu biết. Không phải ngày cũng không phải đêm, nhưng vào ban đêm sẽ có ánh sáng.
  • Xa-cha-ri 14:8 - Vào ngày ấy, nước sống sẽ từ Giê-ru-sa-lem tuôn trào ra, nửa chảy về Biển Chết, nửa chảy ra Địa Trung Hải, chảy suốt mùa hạ lẫn mùa đông.
  • Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
  • Xa-cha-ri 14:10 - Toàn lãnh thổ, từ Ghê-ba đến Rim-môn, phía nam Giê-ru-sa-lem, sẽ biến thành một đồng bằng. Còn Giê-ru-sa-lem vẫn duy trì vị trí trên cao, ranh giới chạy dài từ Cổng Bên-gia-min đến cổng cũ và Cổng Góc, rồi từ Tháp Ha-na-nên đến nhà ép rượu của vua.
  • Xa-cha-ri 14:11 - Người ta sẽ ở yên ổn trong Giê-ru-sa-lem, vì thành này không còn bị hủy phá nữa.
  • Xa-cha-ri 14:12 - Đây là tai họa Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên các dân tộc tranh chiến với Giê-ru-sa-lem: Khi họ đang đứng, thịt sẽ rữa ra, mắt sẽ mục ngay trong hốc mắt, lưỡi sẽ nát ra trong miệng.
  • Xa-cha-ri 14:13 - Ngày ấy Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho họ hoảng hốt, túm lấy tay anh em mình, người này đánh người kia.
  • Xa-cha-ri 14:14 - Giu-đa sẽ chiến đấu tại Giê-ru-sa-lem, sẽ thu tóm của cải các nước lân cận gồm rất nhiều vàng, bạc, và áo xống.
  • Xa-cha-ri 14:15 - Tai họa trên cũng giáng trên ngựa, la, lạc đà, lừa, và các thú vật khác trong trại của các dân ấy.
  • Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
  • Xa-cha-ri 14:17 - Nếu có dân tộc nào trên thế giới không lên Giê-ru-sa-lem thờ Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, thì mưa sẽ không rơi xuống trên đất chúng.
  • Xa-cha-ri 14:18 - Nếu người Ai Cập không lên thờ Vua, thì Chúa Hằng Hữu sẽ phạt, đất họ sẽ không có mưa, và họ sẽ chịu tai họa như tai họa các dân tộc không lên dự lễ phải chịu.
  • Xa-cha-ri 14:19 - Đây là hình phạt Ai Cập và các dân tộc khác sẽ phải chịu nếu không lên dự Lễ Lều Tạm.
  • Xa-cha-ri 14:20 - Ngày ấy, trên dây cương ngựa sẽ có khắc hàng chữ: THÁNH CHO CHÚA HẰNG HỮU. Nồi trong Đền Thờ sẽ thánh như bát trước bàn thờ.
  • Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 34:1 - Hỡi các nước trên đất, hãy đến đây và nghe. Hỡi đất và mọi vật trên đất hãy lắng nghe lời tôi.
  • Y-sai 34:2 - Vì Chúa Hằng Hữu phẫn nộ chống lại các dân tộc. Cơn giận của Ngài nghịch cùng các quân đội của chúng. Ngài sẽ tuyệt diệt chúng hoàn toàn, để cho chúng bị tàn sát.
  • Y-sai 34:3 - Xác chết bị vất bừa bãi và mùi hôi thối xông lên nồng nặc trên đất. Các núi đồi sẽ đầy máu của chúng.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
  • Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
  • Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
  • Giô-ên 3:14 - Hàng nghìn, hàng vạn người đang chờ trong trũng để nghe phán xét. Ngày của Chúa Hằng Hữu sẽ sớm đến.
  • Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao hỏi: Có phải từ xưa, Ta đã nói về ngươi; Ta đã công bố qua các tiên tri Ít-ra-ên rằng trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi đến đánh dân Ta?
  • 新标点和合本 - 主耶和华如此说:我在古时藉我的仆人以色列的先知所说的,就是你吗?当日他们多年预言我必带你来攻击以色列人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华如此说:我在古时藉我仆人以色列众先知所说的,不就是你吗? 他们在那些日子,多年说预言,我必领你来攻击以色列人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华如此说:我在古时藉我仆人以色列众先知所说的,不就是你吗? 他们在那些日子,多年说预言,我必领你来攻击以色列人。”
  • 当代译本 - “主耶和华说,‘歌革啊,我从前借我的仆人——以色列的先知所预言的那位就是你,那时他们曾多年预言我要领你上来攻击以色列。
  • 圣经新译本 - “‘主耶和华这样说:我从前藉着我的众仆人以色列的先知所说的,岂不是你吗?在那些年间,他们曾预言我必领你来攻击以色列人。
  • 现代标点和合本 - ‘主耶和华如此说:我在古时藉我的仆人以色列的先知所说的,就是你吗?当日他们多年预言我必带你来攻击以色列人。
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华如此说:“我在古时藉我的仆人以色列的先知所说的,就是你吗?当日他们多年预言我必带你来攻击以色列人。”
  • New International Version - “ ‘This is what the Sovereign Lord says: You are the one I spoke of in former days by my servants the prophets of Israel. At that time they prophesied for years that I would bring you against them.
  • New International Reader's Version - “ ‘Here is what the Lord and King says to Gog. “In the past I spoke about you through my servants, the prophets of Israel. At that time they prophesied for years that I would bring you against them.
  • English Standard Version - “Thus says the Lord God: Are you he of whom I spoke in former days by my servants the prophets of Israel, who in those days prophesied for years that I would bring you against them?
  • New Living Translation - “This is what the Sovereign Lord asks: Are you the one I was talking about long ago, when I announced through Israel’s prophets that in the future I would bring you against my people?
  • The Message - “‘A Message of God, the Master: Years ago when I spoke through my servants, the prophets of Israel, wasn’t it you I was talking about? Year after year they prophesied that I would bring you against them. And when the day comes, Gog, you will attack that land of Israel. Decree of God, the Master. My raging anger will erupt. Fueled by blazing jealousy, I tell you that then there will be an earthquake that rocks the land of Israel. Fish and birds and wild animals—even ants and beetles!—and every human being will tremble and shake before me. Mountains will disintegrate, terraces will crumble. I’ll order all-out war against you, Gog—Decree of God, the Master—Gog killing Gog on all the mountains of Israel. I’ll deluge Gog with judgment: disease and massacre, torrential rain and hail, volcanic lava pouring down on you and your mobs of troops and people.
  • Christian Standard Bible - “‘This is what the Lord God says: Are you the one I spoke about in former times through my servants, the prophets of Israel, who for years prophesied in those times that I would bring you against them?
  • New American Standard Bible - ‘This is what the Lord God says: “Are you the one of whom I spoke in former days through My servants the prophets of Israel, who prophesied in those days for many years that I would bring you against them?
  • New King James Version - Thus says the Lord God: “Are you he of whom I have spoken in former days by My servants the prophets of Israel, who prophesied for years in those days that I would bring you against them?
  • Amplified Bible - ‘Thus says the Lord God, “Are you the one of whom I spoke in former days through My servants, the prophets of Israel, who prophesied in those days for many years that I would bring you (Gog) against them?
  • American Standard Version - Thus saith the Lord Jehovah: Art thou he of whom I spake in old time by my servants the prophets of Israel, that prophesied in those days for many years that I would bring thee against them?
  • King James Version - Thus saith the Lord God; Art thou he of whom I have spoken in old time by my servants the prophets of Israel, which prophesied in those days many years that I would bring thee against them?
  • New English Translation - “‘This is what the sovereign Lord says: Are you the one of whom I spoke in former days by my servants the prophets of Israel, who prophesied in those days that I would bring you against them?
  • World English Bible - “‘The Lord Yahweh says: “Are you he of whom I spoke in old time by my servants the prophets of Israel, who prophesied in those days for years that I would bring you against them?
  • 新標點和合本 - 主耶和華如此說:我在古時藉我的僕人以色列的先知所說的,就是你嗎?當日他們多年預言我必帶你來攻擊以色列人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華如此說:我在古時藉我僕人以色列眾先知所說的,不就是你嗎? 他們在那些日子,多年說預言,我必領你來攻擊以色列人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華如此說:我在古時藉我僕人以色列眾先知所說的,不就是你嗎? 他們在那些日子,多年說預言,我必領你來攻擊以色列人。」
  • 當代譯本 - 「主耶和華說,『歌革啊,我從前藉我的僕人——以色列的先知所預言的那位就是你,那時他們曾多年預言我要領你上來攻擊以色列。
  • 聖經新譯本 - “‘主耶和華這樣說:我從前藉著我的眾僕人以色列的先知所說的,豈不是你嗎?在那些年間,他們曾預言我必領你來攻擊以色列人。
  • 呂振中譯本 - 『主永恆主這麼說;我在古時日子由我僕人 以色列 神言人們經手所說到的就是你 ;當那些年日 以前 他們曾傳神言說我要帶着你來攻 以色列 人 。
  • 現代標點和合本 - 『主耶和華如此說:我在古時藉我的僕人以色列的先知所說的,就是你嗎?當日他們多年預言我必帶你來攻擊以色列人。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、昔我託我諸僕、以色列先知、歷年預言云、我必使爾來攻我民、所言者、非爾乎、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、越在疇昔、我示我僕以色列族之先知、諭以未來事、言我將任敵攻伐斯眾、非爾其誰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、越在昔日、多年之前、我僕 以色列 之諸先知言未來事、我曾藉彼而言、將來我必任敵來攻 以色列 人、所言非爾乎、
  • Nueva Versión Internacional - »”Así dice el Señor omnipotente: A ti me refería yo cuando en tiempos pasados hablé por medio de mis siervos, los profetas de Israel. En aquel tiempo, y durante años, ellos profetizaron que yo te haría venir contra los israelitas.
  • 현대인의 성경 - “ ‘나 주 여호와가 말한다. 너는 옛날 내가 내 종 예언자들을 통해서 말하던 자가 아니냐? 그때 그들은 내가 너를 끌어다가 이스라엘 백성을 칠 것이라고 여러 해 동안 예언하였다.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Владыка Господь: «Разве не о тебе Я издревле говорил через Моих слуг, пророков Израиля? Они годами пророчествовали в те времена о том, что Я нашлю тебя на них.
  • Восточный перевод - Так говорит Владыка Вечный: «Разве не о тебе Я издревле говорил через Моих рабов, пророков Исраила? Они годами пророчествовали в те времена о том, что Я нашлю тебя на них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Владыка Вечный: «Разве не о тебе Я издревле говорил через Моих рабов, пророков Исраила? Они годами пророчествовали в те времена о том, что Я нашлю тебя на них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Владыка Вечный: «Разве не о тебе Я издревле говорил через Моих рабов, пророков Исроила? Они годами пророчествовали в те времена о том, что Я нашлю тебя на них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : N’est-ce pas toi dont j’ai parlé il y a bien longtemps par les prophètes d’Israël, mes serviteurs, qui ont prophétisé, déjà en ce temps-là et pendant des années, que je te ferais venir pour combattre mon peuple ?
  • リビングバイブル - 神である主はこう語ります。「わたしが昔、イスラエルの預言者たちを通して語った人物とは、おまえのことだ。彼らは、ずっとのちに、わたしがおまえにイスラエルを攻めさせる、と長年にわたり預言していたのだ。
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz o Soberano, o Senhor: Acaso você não é aquele de quem falei em dias passados por meio dos meus servos, os profetas de Israel? Naquela época eles profetizaram durante anos que eu traria você contra Israel.
  • Hoffnung für alle - Du bist der Herrscher, dessen Kommen ich, Gott, der Herr, schon vor langer Zeit angekündigt habe. Durch meine Diener, die Propheten, ließ ich voraussagen, dass du Israel in meinem Auftrag angreifen würdest.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า เจ้าเป็นผู้นั้นไม่ใช่หรือที่เรากล่าวถึงในสมัยก่อนผ่านทางผู้รับใช้ของเรา คือบรรดาผู้เผยพระวจนะของอิสราเอล? ในเวลานั้นพวกเขาพยากรณ์อยู่หลายปีว่าเราจะนำเจ้ามาสู้กับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า “เจ้า​มิ​ใช่​หรือ​ที่​เรา​พูด​ถึง​ใน​สมัย​ก่อน​โดย​ผ่าน​ผู้​รับ​ใช้​ของ​เรา คือ​บรรดา​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ที่​อยู่​ใน​อิสราเอล​ใน​เวลา​นั้น​ได้​เผย​ความ​เป็น​เวลา​หลาย​ปี​ว่า เรา​จะ​นำ​เจ้า​มา​โจมตี​พวก​เขา
  • Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
  • Xa-cha-ri 12:5 - Các gia tộc nhà Giu-đa sẽ tự nhủ: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời chúng ta đã cho người dân Giê-ru-sa-lem được hùng mạnh.’
  • Xa-cha-ri 12:6 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho các gia tộc nhà Giu-đa như lửa bên đống củi, như đuốc cháy bên bó lúa; họ sẽ thiêu hủy các dân tộc chung quanh, bên phải và bên trái, trong khi Giê-ru-sa-lem vẫn an toàn.
  • Xa-cha-ri 12:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ cứu các trại Giu-đa trước tiên, và như thế danh tiếng của dân thành Giê-ru-sa-lem và của dòng họ Đa-vít sẽ không trổi hơn danh tiếng của Giu-đa.
  • Xa-cha-ri 12:8 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ bảo vệ người Giê-ru-sa-lem, cho người yếu nhất được mạnh như Đa-vít; cho nhà Đa-vít sẽ như thần, như thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đi trước họ!
  • Ê-xê-chi-ên 38:16 - ngươi tấn công Ít-ra-ên, dân Ta, và bao trùm trên chúng như mây phủ. Trong thời kỳ cuối cùng, Ta sẽ đem ngươi tấn công vào đất Ta để mọi người nhìn thấy, và đức thánh khiết của Ta sẽ được bày tỏ qua những điều xảy ra cho ngươi, hỡi Gót. Khi ấy mọi dân tộc sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • Đa-ni-ên 11:40 - Cuối cùng, vua phương nam sẽ tấn công vua phương bắc. Vua phương bắc dùng toàn lực phản công như vũ bão, tung chiến xa, kỵ binh, và nhiều tàu chiến đánh tan quân đội phương nam.
  • Đa-ni-ên 11:41 - Trong cuộc tiến quân, họ sẽ chiếm đóng nhiều xứ, kể cả Ít-ra-ên là xứ vinh quang và lật đổ nhiều nước, nhưng Mô-áp, Ê-đôm, và phần lớn người Am-môn sẽ thoát nạn.
  • Đa-ni-ên 11:42 - Vua dang tay trên các nước, ngay cả Ai Cập cũng không thoát khỏi.
  • Đa-ni-ên 11:43 - Vua phương bắc sẽ chiếm đoạt các kho bảo vật của Ai Cập; Ly-bi và Ê-thi-ô-pi sẽ phục vụ vua.
  • Đa-ni-ên 11:44 - Tuy nhiên, tin từ phương đông và phương bắc sẽ gây hoang mang và đảo lộn tất cả kế hoạch hành quân, nên vua giận dữ rút quân để đi tiêu diệt các lực lượng chống đối.
  • Đa-ni-ên 11:45 - Vua đóng đại bản doanh giữa Giê-ru-sa-lem và bờ biển, nhưng thời vận của vua đã hết, tả hữu đều phản bội, không ai chịu phò vua nữa.”
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Xa-cha-ri 14:1 - Chú ý, vì ngày của Chúa Hằng Hữu sắp đến khi người ta phân chia những chiến lợi phẩm trước mặt các ngươi.
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Xa-cha-ri 14:4 - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
  • Xa-cha-ri 14:5 - Người ta sẽ chạy trốn qua thung lũng của núi, vì thung lũng ấy chạy dài đến A-san. Người ta sẽ chạy trốn như trong cuộc động đất đời Vua Ô-xia, nước Giu-đa. Bấy giờ, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta, sẽ đến, tất cả các thánh cùng đến với Ngài.
  • Xa-cha-ri 14:6 - Ngày ấy sẽ không có ánh sáng; các nguồn sáng sẽ lu mờ.
  • Xa-cha-ri 14:7 - Đó là một ngày chỉ có Chúa Hằng Hữu biết. Không phải ngày cũng không phải đêm, nhưng vào ban đêm sẽ có ánh sáng.
  • Xa-cha-ri 14:8 - Vào ngày ấy, nước sống sẽ từ Giê-ru-sa-lem tuôn trào ra, nửa chảy về Biển Chết, nửa chảy ra Địa Trung Hải, chảy suốt mùa hạ lẫn mùa đông.
  • Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
  • Xa-cha-ri 14:10 - Toàn lãnh thổ, từ Ghê-ba đến Rim-môn, phía nam Giê-ru-sa-lem, sẽ biến thành một đồng bằng. Còn Giê-ru-sa-lem vẫn duy trì vị trí trên cao, ranh giới chạy dài từ Cổng Bên-gia-min đến cổng cũ và Cổng Góc, rồi từ Tháp Ha-na-nên đến nhà ép rượu của vua.
  • Xa-cha-ri 14:11 - Người ta sẽ ở yên ổn trong Giê-ru-sa-lem, vì thành này không còn bị hủy phá nữa.
  • Xa-cha-ri 14:12 - Đây là tai họa Chúa Hằng Hữu sẽ giáng trên các dân tộc tranh chiến với Giê-ru-sa-lem: Khi họ đang đứng, thịt sẽ rữa ra, mắt sẽ mục ngay trong hốc mắt, lưỡi sẽ nát ra trong miệng.
  • Xa-cha-ri 14:13 - Ngày ấy Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho họ hoảng hốt, túm lấy tay anh em mình, người này đánh người kia.
  • Xa-cha-ri 14:14 - Giu-đa sẽ chiến đấu tại Giê-ru-sa-lem, sẽ thu tóm của cải các nước lân cận gồm rất nhiều vàng, bạc, và áo xống.
  • Xa-cha-ri 14:15 - Tai họa trên cũng giáng trên ngựa, la, lạc đà, lừa, và các thú vật khác trong trại của các dân ấy.
  • Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
  • Xa-cha-ri 14:17 - Nếu có dân tộc nào trên thế giới không lên Giê-ru-sa-lem thờ Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, thì mưa sẽ không rơi xuống trên đất chúng.
  • Xa-cha-ri 14:18 - Nếu người Ai Cập không lên thờ Vua, thì Chúa Hằng Hữu sẽ phạt, đất họ sẽ không có mưa, và họ sẽ chịu tai họa như tai họa các dân tộc không lên dự lễ phải chịu.
  • Xa-cha-ri 14:19 - Đây là hình phạt Ai Cập và các dân tộc khác sẽ phải chịu nếu không lên dự Lễ Lều Tạm.
  • Xa-cha-ri 14:20 - Ngày ấy, trên dây cương ngựa sẽ có khắc hàng chữ: THÁNH CHO CHÚA HẰNG HỮU. Nồi trong Đền Thờ sẽ thánh như bát trước bàn thờ.
  • Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Y-sai 34:1 - Hỡi các nước trên đất, hãy đến đây và nghe. Hỡi đất và mọi vật trên đất hãy lắng nghe lời tôi.
  • Y-sai 34:2 - Vì Chúa Hằng Hữu phẫn nộ chống lại các dân tộc. Cơn giận của Ngài nghịch cùng các quân đội của chúng. Ngài sẽ tuyệt diệt chúng hoàn toàn, để cho chúng bị tàn sát.
  • Y-sai 34:3 - Xác chết bị vất bừa bãi và mùi hôi thối xông lên nồng nặc trên đất. Các núi đồi sẽ đầy máu của chúng.
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
  • Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Y-sai 63:2 - Sao áo Chúa đỏ rực, như áo người đạp nho trong bồn ép nho?
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Giô-ên 3:9 - Hãy loan báo đến các dân tộc xa xôi: “Hãy chuẩn bị chiến tranh! Hãy kêu gọi các chiến sĩ giỏi nhất. Hãy động viên toàn lính chiến và tấn công.
  • Giô-ên 3:10 - Lấy lưỡi cày rèn thành gươm, và lưỡi liềm rèn thành giáo. Hãy huấn luyện người yếu đuối trở thành dũng sĩ.
  • Giô-ên 3:11 - Hãy đến nhanh lên, hỡi tất cả dân tộc từ khắp nơi, hãy tập hợp trong trũng.” Và bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, xin sai các dũng sĩ của Ngài!
  • Giô-ên 3:12 - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
  • Giô-ên 3:13 - Hãy đặt lưỡi hái vào, vì mùa gặt đã tới. Hãy đến đạp nho, vì máy ép đã đầy. Thùng đã tràn, tội ác chúng nó cũng vậy.”
  • Giô-ên 3:14 - Hàng nghìn, hàng vạn người đang chờ trong trũng để nghe phán xét. Ngày của Chúa Hằng Hữu sẽ sớm đến.
  • Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
  • Y-sai 66:16 - Chúa Hằng Hữu sẽ hình phạt dân trên đất bằng ngọn lửa và lưỡi gươm của Ngài. Ngài sẽ xét xử mọi xác thịt và vô số người bị chết.
圣经
资源
计划
奉献