Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • 新标点和合本 - 他又对我说:“你向这些骸骨发预言说:枯干的骸骨啊,要听耶和华的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又对我说:“你要向这些骸骨说预言,对它们说:枯干的骸骨啊,要听耶和华的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又对我说:“你要向这些骸骨说预言,对它们说:枯干的骸骨啊,要听耶和华的话。
  • 当代译本 - 祂又对我说:“你对这些骸骨说预言,‘枯骨啊,你们要听耶和华说的话!
  • 圣经新译本 - 他又对我说:“你要向这些骸骨说预言,对它们说:‘枯干的骸骨啊!你们要听耶和华的话。
  • 现代标点和合本 - 他又对我说:“你向这些骸骨发预言说:‘枯干的骸骨啊,要听耶和华的话!
  • 和合本(拼音版) - 他又对我说:“你向这些骸骨发预言说:枯干的骸骨啊,要听耶和华的话。
  • New International Version - Then he said to me, “Prophesy to these bones and say to them, ‘Dry bones, hear the word of the Lord!
  • New International Reader's Version - Then he said to me, “Prophesy to these bones. Tell them, ‘Dry bones, listen to the Lord’s message.
  • English Standard Version - Then he said to me, “Prophesy over these bones, and say to them, O dry bones, hear the word of the Lord.
  • New Living Translation - Then he said to me, “Speak a prophetic message to these bones and say, ‘Dry bones, listen to the word of the Lord!
  • The Message - He said to me, “Prophesy over these bones: ‘Dry bones, listen to the Message of God!’”
  • Christian Standard Bible - He said to me, “Prophesy concerning these bones and say to them: Dry bones, hear the word of the Lord!
  • New American Standard Bible - Again He said to me, “Prophesy over these bones and say to them, ‘You dry bones, hear the word of the Lord.’
  • New King James Version - Again He said to me, “Prophesy to these bones, and say to them, ‘O dry bones, hear the word of the Lord!
  • Amplified Bible - Again He said to me, “Prophesy to these bones and say to them, ‘O dry bones, hear the word of the Lord.’
  • American Standard Version - Again he said unto me, Prophesy over these bones, and say unto them, O ye dry bones, hear the word of Jehovah.
  • King James Version - Again he said unto me, Prophesy upon these bones, and say unto them, O ye dry bones, hear the word of the Lord.
  • New English Translation - Then he said to me, “Prophesy over these bones, and tell them: ‘Dry bones, hear the word of the Lord.
  • World English Bible - Again he said to me, “Prophesy over these bones, and tell them, ‘You dry bones, hear Yahweh’s word.
  • 新標點和合本 - 他又對我說:「你向這些骸骨發預言說:枯乾的骸骨啊,要聽耶和華的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又對我說:「你要向這些骸骨說預言,對它們說:枯乾的骸骨啊,要聽耶和華的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又對我說:「你要向這些骸骨說預言,對它們說:枯乾的骸骨啊,要聽耶和華的話。
  • 當代譯本 - 祂又對我說:「你對這些骸骨說預言,『枯骨啊,你們要聽耶和華說的話!
  • 聖經新譯本 - 他又對我說:“你要向這些骸骨說預言,對它們說:‘枯乾的骸骨啊!你們要聽耶和華的話。
  • 呂振中譯本 - 他又對我說:『你要向這些骸骨傳神言,對它們說:枯乾的骸骨啊,要聽永恆主的話。
  • 現代標點和合本 - 他又對我說:「你向這些骸骨發預言說:『枯乾的骸骨啊,要聽耶和華的話!
  • 文理和合譯本 - 又諭我曰、對斯骨預言云、爾枯骨乎、其聽耶和華言、
  • 文理委辦譯本 - 又謂我曰、當告斯骨云、爾枯骨與宜聽耶和華言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又諭我曰、爾向斯骨述預言、告之曰、爾枯骨歟、當聽主言、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces me dijo: «Profetiza sobre estos huesos, y diles: “¡Huesos secos, escuchen la palabra del Señor!
  • 현대인의 성경 - 그때 그는 이 뼈들에게 이렇게 예언하라고 나에게 말씀하셨다. “너희 마른 뼈들아, 여호와의 말씀을 들어라.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Он сказал мне: – Пророчествуй этим костям и скажи им: «Сухие кости, слушайте слово Господа!
  • Восточный перевод - Тогда Он сказал мне: – Пророчествуй этим костям и скажи им: «Сухие кости, слушайте слово Вечного!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Он сказал мне: – Пророчествуй этим костям и скажи им: «Сухие кости, слушайте слово Вечного!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Он сказал мне: – Пророчествуй этим костям и скажи им: «Сухие кости, слушайте слово Вечного!
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il me dit : Prophétise sur ces ossements-là et dis-leur : « Ossements desséchés ! Ecoutez ce que dit l’Eternel !
  • リビングバイブル - すると主は、これらの骨に向かって語るように私に言いました。「ああ、干からびた骨よ、神のことばを聞け。
  • Nova Versão Internacional - Então ele me disse: “Profetize a estes ossos e diga-lhes: Ossos secos, ouçam a palavra do Senhor!
  • Hoffnung für alle - Da sagte er zu mir: »Sprich zu diesen dürren Knochen und fordere sie auf: Hört, was der Herr euch sagt:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ตรัสกับข้าพเจ้าว่า “จงเผยพระวจนะแก่กระดูกเหล่านี้ว่า ‘กระดูกแห้งเอ๋ย จงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “จง​เผย​ความ​ให้​แก่​กระดูก​เหล่า​นี้ บอก​พวก​เขา​ว่า โอ กระดูก​แห้ง​เอ๋ย จง​ฟัง​คำกล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 37:15 - Chúa Hằng Hữu lại truyền sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 37:16 - “Hỡi con người, hãy lấy một cây gậy và khắc dòng chữ: ‘Biểu tượng này dành cho Giu-đa và các đại tộc liên kết với nó.’ Rồi con lấy một cây gậy khác và khắc lời này lên đó: ‘Đây là cây gậy của Ép-ra-im, biểu tượng cho Giô-sép và tất cả nhà Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 42:18 - “Hãy lắng nghe, hỡi những người điếc! Hãy nhìn và xem xét, hỡi người mù!
  • Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 20:8 - “Cầm cây gậy này, rồi con và A-rôn triệu tập dân chúng lại. Trước mặt họ, con sẽ bảo vầng đá kia phun nước ra, con sẽ cho họ và bầy gia súc của họ uống nước chảy ra từ vầng đá.”
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
  • 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
  • Giê-rê-mi 22:29 - Hỡi đất ơi, quê hương ơi, đất nước ơi! Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri về các núi Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp này: Hỡi các đỉnh cao của Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu!
  • Ma-thi-ơ 21:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con, nếu các con có đức tin, không chút nghi ngờ, không những các con bảo cây vả khô đi, mà còn có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên và quăng xuống biển.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Chúa phán với tôi: “Hãy nói lời tiên tri cho những xương khô này rằng: ‘Hỡi xương khô, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu!
  • 新标点和合本 - 他又对我说:“你向这些骸骨发预言说:枯干的骸骨啊,要听耶和华的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又对我说:“你要向这些骸骨说预言,对它们说:枯干的骸骨啊,要听耶和华的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又对我说:“你要向这些骸骨说预言,对它们说:枯干的骸骨啊,要听耶和华的话。
  • 当代译本 - 祂又对我说:“你对这些骸骨说预言,‘枯骨啊,你们要听耶和华说的话!
  • 圣经新译本 - 他又对我说:“你要向这些骸骨说预言,对它们说:‘枯干的骸骨啊!你们要听耶和华的话。
  • 现代标点和合本 - 他又对我说:“你向这些骸骨发预言说:‘枯干的骸骨啊,要听耶和华的话!
  • 和合本(拼音版) - 他又对我说:“你向这些骸骨发预言说:枯干的骸骨啊,要听耶和华的话。
  • New International Version - Then he said to me, “Prophesy to these bones and say to them, ‘Dry bones, hear the word of the Lord!
  • New International Reader's Version - Then he said to me, “Prophesy to these bones. Tell them, ‘Dry bones, listen to the Lord’s message.
  • English Standard Version - Then he said to me, “Prophesy over these bones, and say to them, O dry bones, hear the word of the Lord.
  • New Living Translation - Then he said to me, “Speak a prophetic message to these bones and say, ‘Dry bones, listen to the word of the Lord!
  • The Message - He said to me, “Prophesy over these bones: ‘Dry bones, listen to the Message of God!’”
  • Christian Standard Bible - He said to me, “Prophesy concerning these bones and say to them: Dry bones, hear the word of the Lord!
  • New American Standard Bible - Again He said to me, “Prophesy over these bones and say to them, ‘You dry bones, hear the word of the Lord.’
  • New King James Version - Again He said to me, “Prophesy to these bones, and say to them, ‘O dry bones, hear the word of the Lord!
  • Amplified Bible - Again He said to me, “Prophesy to these bones and say to them, ‘O dry bones, hear the word of the Lord.’
  • American Standard Version - Again he said unto me, Prophesy over these bones, and say unto them, O ye dry bones, hear the word of Jehovah.
  • King James Version - Again he said unto me, Prophesy upon these bones, and say unto them, O ye dry bones, hear the word of the Lord.
  • New English Translation - Then he said to me, “Prophesy over these bones, and tell them: ‘Dry bones, hear the word of the Lord.
  • World English Bible - Again he said to me, “Prophesy over these bones, and tell them, ‘You dry bones, hear Yahweh’s word.
  • 新標點和合本 - 他又對我說:「你向這些骸骨發預言說:枯乾的骸骨啊,要聽耶和華的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又對我說:「你要向這些骸骨說預言,對它們說:枯乾的骸骨啊,要聽耶和華的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又對我說:「你要向這些骸骨說預言,對它們說:枯乾的骸骨啊,要聽耶和華的話。
  • 當代譯本 - 祂又對我說:「你對這些骸骨說預言,『枯骨啊,你們要聽耶和華說的話!
  • 聖經新譯本 - 他又對我說:“你要向這些骸骨說預言,對它們說:‘枯乾的骸骨啊!你們要聽耶和華的話。
  • 呂振中譯本 - 他又對我說:『你要向這些骸骨傳神言,對它們說:枯乾的骸骨啊,要聽永恆主的話。
  • 現代標點和合本 - 他又對我說:「你向這些骸骨發預言說:『枯乾的骸骨啊,要聽耶和華的話!
  • 文理和合譯本 - 又諭我曰、對斯骨預言云、爾枯骨乎、其聽耶和華言、
  • 文理委辦譯本 - 又謂我曰、當告斯骨云、爾枯骨與宜聽耶和華言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又諭我曰、爾向斯骨述預言、告之曰、爾枯骨歟、當聽主言、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces me dijo: «Profetiza sobre estos huesos, y diles: “¡Huesos secos, escuchen la palabra del Señor!
  • 현대인의 성경 - 그때 그는 이 뼈들에게 이렇게 예언하라고 나에게 말씀하셨다. “너희 마른 뼈들아, 여호와의 말씀을 들어라.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Он сказал мне: – Пророчествуй этим костям и скажи им: «Сухие кости, слушайте слово Господа!
  • Восточный перевод - Тогда Он сказал мне: – Пророчествуй этим костям и скажи им: «Сухие кости, слушайте слово Вечного!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Он сказал мне: – Пророчествуй этим костям и скажи им: «Сухие кости, слушайте слово Вечного!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Он сказал мне: – Пророчествуй этим костям и скажи им: «Сухие кости, слушайте слово Вечного!
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il me dit : Prophétise sur ces ossements-là et dis-leur : « Ossements desséchés ! Ecoutez ce que dit l’Eternel !
  • リビングバイブル - すると主は、これらの骨に向かって語るように私に言いました。「ああ、干からびた骨よ、神のことばを聞け。
  • Nova Versão Internacional - Então ele me disse: “Profetize a estes ossos e diga-lhes: Ossos secos, ouçam a palavra do Senhor!
  • Hoffnung für alle - Da sagte er zu mir: »Sprich zu diesen dürren Knochen und fordere sie auf: Hört, was der Herr euch sagt:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ตรัสกับข้าพเจ้าว่า “จงเผยพระวจนะแก่กระดูกเหล่านี้ว่า ‘กระดูกแห้งเอ๋ย จงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า “จง​เผย​ความ​ให้​แก่​กระดูก​เหล่า​นี้ บอก​พวก​เขา​ว่า โอ กระดูก​แห้ง​เอ๋ย จง​ฟัง​คำกล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Ê-xê-chi-ên 37:15 - Chúa Hằng Hữu lại truyền sứ điệp này cho tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 37:16 - “Hỡi con người, hãy lấy một cây gậy và khắc dòng chữ: ‘Biểu tượng này dành cho Giu-đa và các đại tộc liên kết với nó.’ Rồi con lấy một cây gậy khác và khắc lời này lên đó: ‘Đây là cây gậy của Ép-ra-im, biểu tượng cho Giô-sép và tất cả nhà Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 42:18 - “Hãy lắng nghe, hỡi những người điếc! Hãy nhìn và xem xét, hỡi người mù!
  • Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 20:8 - “Cầm cây gậy này, rồi con và A-rôn triệu tập dân chúng lại. Trước mặt họ, con sẽ bảo vầng đá kia phun nước ra, con sẽ cho họ và bầy gia súc của họ uống nước chảy ra từ vầng đá.”
  • Y-sai 26:19 - Nhưng những người chết trong Chúa Hằng Hữu sẽ sống; thân xác họ sẽ chỗi dậy! Những người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy và hát mừng reo vui! Vì ánh sáng của Chúa đem lại sự sống sẽ rơi như sương móc trên dân Ngài trong cõi chết!
  • Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
  • 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
  • Giê-rê-mi 22:29 - Hỡi đất ơi, quê hương ơi, đất nước ơi! Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu!
  • Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
  • Ê-xê-chi-ên 36:1 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri về các núi Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp này: Hỡi các đỉnh cao của Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu!
  • Ma-thi-ơ 21:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con, nếu các con có đức tin, không chút nghi ngờ, không những các con bảo cây vả khô đi, mà còn có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên và quăng xuống biển.
  • Giăng 5:28 - Đừng ngạc nhiên! Sắp đến giờ mọi người chết nằm dưới mộ sâu sẽ nghe tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời,
  • Giăng 5:29 - và bước ra khỏi mộ. Người làm điều thiện sống lại để được sống mãi còn người làm ác sống lại để chịu hình phạt.
  • Giăng 5:25 - Tôi nhấn mạnh đã đến lúc người chết nghe tiếng gọi của Ta—tức tiếng gọi của Con Đức Chúa Trời. Người nào lắng lòng nghe sẽ được sống.
圣经
资源
计划
奉献