Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi chúng tản mác giữa các nước, thì Danh Thánh Ta bị xâm phạm. Vì các dân tộc ấy chế nhạo rằng: ‘Bọn này là dân Chúa Hằng Hữu, nhưng Chúa đã không thể giữ chúng an toàn trong xứ của Ngài!’
  • 新标点和合本 - 他们到了所去的列国,就使我的圣名被亵渎;因为人谈论他们说,这是耶和华的民,是从耶和华的地出来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们到了 所去的列国,使我的圣名被亵渎;因为人谈论他们说,这是耶和华的子民,却从耶和华的地出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们到了 所去的列国,使我的圣名被亵渎;因为人谈论他们说,这是耶和华的子民,却从耶和华的地出来。
  • 当代译本 - 他们无论分散到何处,都使我的圣名受到亵渎,因为外族人都谈论他们说,‘这些人是耶和华的子民,却不得不离开耶和华的土地。’
  • 圣经新译本 - 他们到了所去的列邦那里,我的圣名就被亵渎,因为人总是谈论他们说:‘这些是耶和华的子民,他们却要从耶和华的地出来。’
  • 现代标点和合本 - 他们到了所去的列国,就使我的圣名被亵渎,因为人谈论他们说:‘这是耶和华的民,是从耶和华的地出来的。’
  • 和合本(拼音版) - 他们到了所去的列国,就使我的圣名被亵渎,因为人谈论他们说:‘这是耶和华的民,是从耶和华的地出来的。’
  • New International Version - And wherever they went among the nations they profaned my holy name, for it was said of them, ‘These are the Lord’s people, and yet they had to leave his land.’
  • New International Reader's Version - They treated my name as if it were not holy. They did it everywhere they went among the nations. People said about them, ‘They are the Lord’s people. But they were forced to leave his land.’
  • English Standard Version - But when they came to the nations, wherever they came, they profaned my holy name, in that people said of them, ‘These are the people of the Lord, and yet they had to go out of his land.’
  • New Living Translation - But when they were scattered among the nations, they brought shame on my holy name. For the nations said, ‘These are the people of the Lord, but he couldn’t keep them safe in his own land!’
  • Christian Standard Bible - When they came to the nations where they went, they profaned my holy name, because it was said about them, ‘These are the people of the Lord, yet they had to leave his land in exile.’
  • New American Standard Bible - When they came to the nations where they went, they profaned My holy name, because it was said of them, ‘These are the people of the Lord, yet they have left His land.’
  • New King James Version - When they came to the nations, wherever they went, they profaned My holy name—when they said of them, ‘These are the people of the Lord, and yet they have gone out of His land.’
  • Amplified Bible - When they came to the nations wherever they went, they profaned My holy name, because it was said of them, ‘These are the people of the Lord; yet they have come out of His land.’
  • American Standard Version - And when they came unto the nations, whither they went, they profaned my holy name; in that men said of them, These are the people of Jehovah, and are gone forth out of his land.
  • King James Version - And when they entered unto the heathen, whither they went, they profaned my holy name, when they said to them, These are the people of the Lord, and are gone forth out of his land.
  • New English Translation - But when they arrived in the nations where they went, they profaned my holy name. It was said of them, ‘These are the people of the Lord, yet they have departed from his land.’
  • World English Bible - When they came to the nations where they went, they profaned my holy name; in that men said of them, ‘These are Yahweh’s people, and have left his land.’
  • 新標點和合本 - 他們到了所去的列國,就使我的聖名被褻瀆;因為人談論他們說,這是耶和華的民,是從耶和華的地出來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們到了 所去的列國,使我的聖名被褻瀆;因為人談論他們說,這是耶和華的子民,卻從耶和華的地出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們到了 所去的列國,使我的聖名被褻瀆;因為人談論他們說,這是耶和華的子民,卻從耶和華的地出來。
  • 當代譯本 - 他們無論分散到何處,都使我的聖名受到褻瀆,因為外族人都談論他們說,『這些人是耶和華的子民,卻不得不離開耶和華的土地。』
  • 聖經新譯本 - 他們到了所去的列邦那裡,我的聖名就被褻瀆,因為人總是談論他們說:‘這些是耶和華的子民,他們卻要從耶和華的地出來。’
  • 呂振中譯本 - 他 們 到了所去的任何列國,總使我的聖名被褻瀆,因為人們總是談論他們說:「這些人是耶和華的人民,卻又不能不從耶和華之地出來!」
  • 現代標點和合本 - 他們到了所去的列國,就使我的聖名被褻瀆,因為人談論他們說:『這是耶和華的民,是從耶和華的地出來的。』
  • 文理和合譯本 - 彼至異邦、污我聖名、因人指之曰、斯為耶和華之民、出於其地者、
  • 文理委辦譯本 - 彼至異邦、玩瀆我名、自稱耶和華之民、出於聖地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼至所往之異邦、使我聖名被褻瀆、蓋人指彼言、此乃耶和華之民、出於耶和華之地、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, al llegar a las distintas naciones, ellos profanaban mi santo nombre, pues se decía de ellos: “Son el pueblo del Señor, pero han tenido que abandonar su tierra”.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 그들이 가는 곳마다 그들로 인해서 내 이름이 더럽혀졌으니 이것은 사람들이 ‘이들은 여호와의 백성이지만 그 땅을 떠날 수밖에 없었다’ 고 말하였기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - И куда бы они ни пришли, они бесславили Мое святое имя, потому что народы говорили о них: «Это народ Господа, который принудили уйти из Его земли».
  • Восточный перевод - И куда бы они ни пришли, они бесславили Моё святое имя, потому что народы говорили о них: «Это народ Вечного, который принудили уйти из Его земли».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И куда бы они ни пришли, они бесславили Моё святое имя, потому что народы говорили о них: «Это народ Вечного, который принудили уйти из Его земли».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И куда бы они ни пришли, они бесславили Моё святое имя, потому что народы говорили о них: «Это народ Вечного, который принудили уйти из Его земли».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et lorsqu’ils sont arrivés chez les peuples parmi lesquelles ils ont été bannis, ils m’ont profané, moi qui suis saint. En effet, on disait à leur sujet : « Ces gens-là sont le peuple de l’Eternel, mais ils ont dû sortir de son pays ! »
  • リビングバイブル - しかし国々の間に散らされた時、彼らはまたも私の聖なる名に泥を塗った。行った先の国々で『彼らは神の民だと言うが、その神がどうして彼らを災いから守ることができないのだ』とあざけられているからだ。
  • Nova Versão Internacional - E, por onde andaram entre as nações, eles profanaram o meu santo nome, pois se dizia a respeito deles: ‘Esse é o povo do Senhor, mas assim mesmo teve que sair da terra que o Senhor lhe deu’.
  • Hoffnung für alle - Doch wohin sie auch kamen, brachten sie Schande über meinen heiligen Namen. Die Menschen, die ihnen begegneten, sagten: ›Sie sind das Volk des Herrn, und dennoch konnte er nicht verhindern, dass sie aus seinem Land vertrieben wurden.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และไม่ว่าพวกเขาไปที่ไหนในท่ามกลางประชาชาติต่างๆ พวกเขาก็ทำให้นามศักดิ์สิทธิ์ของเราเสื่อมเสีย เพราะผู้คนกล่าวถึงพวกเขาว่า ‘คนเหล่านี้เป็นประชากรขององค์พระผู้เป็นเจ้า ถึงกระนั้นก็ยังต้องจากประเทศของตนมา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​ใด​ที่​พวก​เขา​ไป​ยัง​บรรดา​ประชา​ชาติ พวก​เขา​ก็​ดูหมิ่น​นาม​อัน​บริสุทธิ์​ของ​เรา เพราะ​มี​การ​พูด​ถึง​พวก​เขา​ว่า ‘คน​เหล่า​นี้​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​พวก​เขา​ก็​ยัง​ต้อง​ออก​ไป​จาก​แผ่นดิน​ของ​พระ​องค์’
交叉引用
  • 2 Các Vua 19:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
  • 2 Các Vua 19:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
  • 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • 2 Các Vua 18:30 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • 2 Các Vua 18:35 - Có thần của nước nào đã cứu nước ấy khỏi tay ta chưa? Như thế làm sao Chúa Hằng Hữu cứu Giê-ru-sa-lem được?”
  • Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
  • Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
  • Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi chúng tản mác giữa các nước, thì Danh Thánh Ta bị xâm phạm. Vì các dân tộc ấy chế nhạo rằng: ‘Bọn này là dân Chúa Hằng Hữu, nhưng Chúa đã không thể giữ chúng an toàn trong xứ của Ngài!’
  • 新标点和合本 - 他们到了所去的列国,就使我的圣名被亵渎;因为人谈论他们说,这是耶和华的民,是从耶和华的地出来的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们到了 所去的列国,使我的圣名被亵渎;因为人谈论他们说,这是耶和华的子民,却从耶和华的地出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们到了 所去的列国,使我的圣名被亵渎;因为人谈论他们说,这是耶和华的子民,却从耶和华的地出来。
  • 当代译本 - 他们无论分散到何处,都使我的圣名受到亵渎,因为外族人都谈论他们说,‘这些人是耶和华的子民,却不得不离开耶和华的土地。’
  • 圣经新译本 - 他们到了所去的列邦那里,我的圣名就被亵渎,因为人总是谈论他们说:‘这些是耶和华的子民,他们却要从耶和华的地出来。’
  • 现代标点和合本 - 他们到了所去的列国,就使我的圣名被亵渎,因为人谈论他们说:‘这是耶和华的民,是从耶和华的地出来的。’
  • 和合本(拼音版) - 他们到了所去的列国,就使我的圣名被亵渎,因为人谈论他们说:‘这是耶和华的民,是从耶和华的地出来的。’
  • New International Version - And wherever they went among the nations they profaned my holy name, for it was said of them, ‘These are the Lord’s people, and yet they had to leave his land.’
  • New International Reader's Version - They treated my name as if it were not holy. They did it everywhere they went among the nations. People said about them, ‘They are the Lord’s people. But they were forced to leave his land.’
  • English Standard Version - But when they came to the nations, wherever they came, they profaned my holy name, in that people said of them, ‘These are the people of the Lord, and yet they had to go out of his land.’
  • New Living Translation - But when they were scattered among the nations, they brought shame on my holy name. For the nations said, ‘These are the people of the Lord, but he couldn’t keep them safe in his own land!’
  • Christian Standard Bible - When they came to the nations where they went, they profaned my holy name, because it was said about them, ‘These are the people of the Lord, yet they had to leave his land in exile.’
  • New American Standard Bible - When they came to the nations where they went, they profaned My holy name, because it was said of them, ‘These are the people of the Lord, yet they have left His land.’
  • New King James Version - When they came to the nations, wherever they went, they profaned My holy name—when they said of them, ‘These are the people of the Lord, and yet they have gone out of His land.’
  • Amplified Bible - When they came to the nations wherever they went, they profaned My holy name, because it was said of them, ‘These are the people of the Lord; yet they have come out of His land.’
  • American Standard Version - And when they came unto the nations, whither they went, they profaned my holy name; in that men said of them, These are the people of Jehovah, and are gone forth out of his land.
  • King James Version - And when they entered unto the heathen, whither they went, they profaned my holy name, when they said to them, These are the people of the Lord, and are gone forth out of his land.
  • New English Translation - But when they arrived in the nations where they went, they profaned my holy name. It was said of them, ‘These are the people of the Lord, yet they have departed from his land.’
  • World English Bible - When they came to the nations where they went, they profaned my holy name; in that men said of them, ‘These are Yahweh’s people, and have left his land.’
  • 新標點和合本 - 他們到了所去的列國,就使我的聖名被褻瀆;因為人談論他們說,這是耶和華的民,是從耶和華的地出來的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們到了 所去的列國,使我的聖名被褻瀆;因為人談論他們說,這是耶和華的子民,卻從耶和華的地出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們到了 所去的列國,使我的聖名被褻瀆;因為人談論他們說,這是耶和華的子民,卻從耶和華的地出來。
  • 當代譯本 - 他們無論分散到何處,都使我的聖名受到褻瀆,因為外族人都談論他們說,『這些人是耶和華的子民,卻不得不離開耶和華的土地。』
  • 聖經新譯本 - 他們到了所去的列邦那裡,我的聖名就被褻瀆,因為人總是談論他們說:‘這些是耶和華的子民,他們卻要從耶和華的地出來。’
  • 呂振中譯本 - 他 們 到了所去的任何列國,總使我的聖名被褻瀆,因為人們總是談論他們說:「這些人是耶和華的人民,卻又不能不從耶和華之地出來!」
  • 現代標點和合本 - 他們到了所去的列國,就使我的聖名被褻瀆,因為人談論他們說:『這是耶和華的民,是從耶和華的地出來的。』
  • 文理和合譯本 - 彼至異邦、污我聖名、因人指之曰、斯為耶和華之民、出於其地者、
  • 文理委辦譯本 - 彼至異邦、玩瀆我名、自稱耶和華之民、出於聖地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼至所往之異邦、使我聖名被褻瀆、蓋人指彼言、此乃耶和華之民、出於耶和華之地、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, al llegar a las distintas naciones, ellos profanaban mi santo nombre, pues se decía de ellos: “Son el pueblo del Señor, pero han tenido que abandonar su tierra”.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 그들이 가는 곳마다 그들로 인해서 내 이름이 더럽혀졌으니 이것은 사람들이 ‘이들은 여호와의 백성이지만 그 땅을 떠날 수밖에 없었다’ 고 말하였기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - И куда бы они ни пришли, они бесславили Мое святое имя, потому что народы говорили о них: «Это народ Господа, который принудили уйти из Его земли».
  • Восточный перевод - И куда бы они ни пришли, они бесславили Моё святое имя, потому что народы говорили о них: «Это народ Вечного, который принудили уйти из Его земли».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И куда бы они ни пришли, они бесславили Моё святое имя, потому что народы говорили о них: «Это народ Вечного, который принудили уйти из Его земли».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И куда бы они ни пришли, они бесславили Моё святое имя, потому что народы говорили о них: «Это народ Вечного, который принудили уйти из Его земли».
  • La Bible du Semeur 2015 - Et lorsqu’ils sont arrivés chez les peuples parmi lesquelles ils ont été bannis, ils m’ont profané, moi qui suis saint. En effet, on disait à leur sujet : « Ces gens-là sont le peuple de l’Eternel, mais ils ont dû sortir de son pays ! »
  • リビングバイブル - しかし国々の間に散らされた時、彼らはまたも私の聖なる名に泥を塗った。行った先の国々で『彼らは神の民だと言うが、その神がどうして彼らを災いから守ることができないのだ』とあざけられているからだ。
  • Nova Versão Internacional - E, por onde andaram entre as nações, eles profanaram o meu santo nome, pois se dizia a respeito deles: ‘Esse é o povo do Senhor, mas assim mesmo teve que sair da terra que o Senhor lhe deu’.
  • Hoffnung für alle - Doch wohin sie auch kamen, brachten sie Schande über meinen heiligen Namen. Die Menschen, die ihnen begegneten, sagten: ›Sie sind das Volk des Herrn, und dennoch konnte er nicht verhindern, dass sie aus seinem Land vertrieben wurden.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และไม่ว่าพวกเขาไปที่ไหนในท่ามกลางประชาชาติต่างๆ พวกเขาก็ทำให้นามศักดิ์สิทธิ์ของเราเสื่อมเสีย เพราะผู้คนกล่าวถึงพวกเขาว่า ‘คนเหล่านี้เป็นประชากรขององค์พระผู้เป็นเจ้า ถึงกระนั้นก็ยังต้องจากประเทศของตนมา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​ใด​ที่​พวก​เขา​ไป​ยัง​บรรดา​ประชา​ชาติ พวก​เขา​ก็​ดูหมิ่น​นาม​อัน​บริสุทธิ์​ของ​เรา เพราะ​มี​การ​พูด​ถึง​พวก​เขา​ว่า ‘คน​เหล่า​นี้​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​พวก​เขา​ก็​ยัง​ต้อง​ออก​ไป​จาก​แผ่นดิน​ของ​พระ​องค์’
  • 2 Các Vua 19:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
  • 2 Các Vua 19:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
  • 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • 2 Các Vua 18:30 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • 2 Các Vua 18:35 - Có thần của nước nào đã cứu nước ấy khỏi tay ta chưa? Như thế làm sao Chúa Hằng Hữu cứu Giê-ru-sa-lem được?”
  • Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
  • Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Ê-xê-chi-ên 12:16 - Nhưng Ta sẽ để lại ít người sống sót trong cuộc chiến tranh, đói kém, hay dịch bệnh, để chúng thuật lại những việc ghê tởm chúng đã làm giữa đất lưu đày. Khi đó chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
  • Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • Rô-ma 2:24 - Thật đúng như lời Thánh Kinh: “Dân Ngoại xúc phạm Danh Đức Chúa Trời vì các ngươi.”
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
圣经
资源
计划
奉献