Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ gia tăng không chỉ người, mà còn gia súc của ngươi nữa. Hỡi các núi đồi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem cư dân sống trên đất ngươi một lần nữa. Ta sẽ khiến ngươi sẽ sinh sôi nẩy nở hơn trước. Lúc ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 我必使人和牲畜在你上面加增;他们必生养众多。我要使你照旧有人居住,并要赐福与你比先前更多,你就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使人丁和牲畜在你们那里加增,他们必生养众多。我要使你们那里像以前一样有人居住,并要赐福,比先前更多;你们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使人丁和牲畜在你们那里加增,他们必生养众多。我要使你们那里像以前一样有人居住,并要赐福,比先前更多;你们就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 我要使你们那里的人畜兴旺,生养众多,我要使人们居住在你们那里,好像以前一样,让你们比以前更兴盛。这样,你们就知道我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 我必使人和牲畜都在你们上面增多;他们必繁衍增多;我必使你们有人居住,像从前一样,并要使你们比先前更蒙福。你们就知道我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 我必使人和牲畜在你上面加增,他们必生养众多。我要使你照旧有人居住,并要赐福于你比先前更多,你就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 我必使人和牲畜在你上面加增,他们必生养众多。我要使你照旧有人居住,并要赐福与你比先前更多,你就知道我是耶和华。
  • New International Version - I will increase the number of people and animals living on you, and they will be fruitful and become numerous. I will settle people on you as in the past and will make you prosper more than before. Then you will know that I am the Lord.
  • New International Reader's Version - I will cause many people and animals to live in you, Israel. They will have many babies. I will cause people to make their homes in your towns, just as I did in the past. I will help you succeed more than ever before. Then you will know that I am the Lord.
  • English Standard Version - And I will multiply on you man and beast, and they shall multiply and be fruitful. And I will cause you to be inhabited as in your former times, and will do more good to you than ever before. Then you will know that I am the Lord.
  • New Living Translation - I will increase not only the people, but also your animals. O mountains of Israel, I will bring people to live on you once again. I will make you even more prosperous than you were before. Then you will know that I am the Lord.
  • Christian Standard Bible - I will fill you with people and animals, and they will increase and be fruitful. I will make you inhabited as you once were and make you better off than you were before. Then you will know that I am the Lord.
  • New American Standard Bible - I will multiply on you people and animals, and they will increase and be fruitful; and I will populate you as you were previously, and treat you better than at the beginning. Then you will know that I am the Lord.
  • New King James Version - I will multiply upon you man and beast; and they shall increase and bear young; I will make you inhabited as in former times, and do better for you than at your beginnings. Then you shall know that I am the Lord.
  • Amplified Bible - I will multiply on you man and animal; and they will increase and be fruitful. And I will cause you to be inhabited as you were formerly, and I will do better [things] for you than at your beginning. Then you will know [with great confidence] that I am the Lord.
  • American Standard Version - and I will multiply upon you man and beast; and they shall increase and be fruitful; and I will cause you to be inhabited after your former estate, and will do better unto you than at your beginnings: and ye shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - And I will multiply upon you man and beast; and they shall increase and bring fruit: and I will settle you after your old estates, and will do better unto you than at your beginnings: and ye shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - I will increase the number of people and animals on you; they will increase and be fruitful. I will cause you to be inhabited as in ancient times, and will do more good for you than at the beginning of your history. Then you will know that I am the Lord.
  • World English Bible - I will multiply man and animal on you. They will increase and be fruitful. I will cause you to be inhabited as you were before, and you will do better than at your beginnings. Then you will know that I am Yahweh.
  • 新標點和合本 - 我必使人和牲畜在你上面加增;他們必生養眾多。我要使你照舊有人居住,並要賜福與你比先前更多,你就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使人丁和牲畜在你們那裏加增,他們必生養眾多。我要使你們那裏像以前一樣有人居住,並要賜福,比先前更多;你們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使人丁和牲畜在你們那裏加增,他們必生養眾多。我要使你們那裏像以前一樣有人居住,並要賜福,比先前更多;你們就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 我要使你們那裡的人畜興旺,生養眾多,我要使人們居住在你們那裡,好像以前一樣,讓你們比以前更興盛。這樣,你們就知道我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 我必使人和牲畜都在你們上面增多;他們必繁衍增多;我必使你們有人居住,像從前一樣,並要使你們比先前更蒙福。你們就知道我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 我必使人 數 和牲口都增多在你上頭;他們必增多繁殖;我必使你們有人居住、像以前一樣,並使你們得福利比先前更多;你們就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 我必使人和牲畜在你上面加增,他們必生養眾多。我要使你照舊有人居住,並要賜福於你比先前更多,你就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 我必增人畜於爾上、俾其孳息繁庶、居民如昔、我待遇爾、較前尤厚、則知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 我必使人民眾多、牲畜孳息、居於斯山、民既旋歸故土、較之於昔、待之愈厚、使知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在爾斯山岡、我使人民牲畜、蕃衍昌盛、生養眾多、必使爾復有居民、有如昔日、賜福於爾、較前尤厚、爾則知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - Sobre ustedes multiplicaré a los hombres y animales, y ellos serán fecundos y numerosos. Los poblaré como en tiempos pasados, y los haré prosperar más que antes. Entonces sabrán que yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희 위에 사람과 짐승을 많게 하여 번성하게 하겠다. 내가 옛날처럼 사람들이 너희 위에 살게 하여 너희를 이전보다 더 번창하게 할 것이니 그때 너희가 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я умножу на вас людей и скот; они будут плодовиты и размножатся. Я поселю на вас людей, как в прошлом, и сделаю вам еще больше добра, чем прежде. Тогда вы узнаете, что Я – Господь.
  • Восточный перевод - Я умножу на вас людей и скот; они будут плодовиты и размножатся. Я поселю на вас людей, как и прежде, и сделаю вам ещё больше добра, чем раньше. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я умножу на вас людей и скот; они будут плодовиты и размножатся. Я поселю на вас людей, как и прежде, и сделаю вам ещё больше добра, чем раньше. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я умножу на вас людей и скот; они будут плодовиты и размножатся. Я поселю на вас людей, как и прежде, и сделаю вам ещё больше добра, чем раньше. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ferai abonder sur vous les hommes et les bêtes, ils seront très nombreux et se multiplieront, je vous repeuplerai comme vous l’étiez autrefois, et je vous ferai plus de bien qu’auparavant, et vous reconnaîtrez que je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - 人だけではない。家畜も大いに増やそう。ああ、イスラエルの山々よ。そこにまた、家々がたくさん建ち並ぶ。以前にも勝って、あなたがたを栄えさせる。その時、あなたがたはわたしが主であることを知る。
  • Nova Versão Internacional - Multiplicarei os homens e os animais, e eles serão prolíferos e se tornarão numerosos. Tornarei a povoá-los como no passado, e farei vocês prosperarem mais do que antes. Então vocês saberão que eu sou o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ja, Menschen und Tiere sollen sich vermehren und das Land bevölkern. Dann werdet auch ihr Berge bewohnt sein wie in früheren Zeiten, und ich werde euch so viel Gutes erweisen wie nie zuvor. Daran sollt ihr erkennen, dass ich der Herr bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทวีจำนวนคนและสัตว์เหนือเจ้า พวกเขาจะมีลูกเต็มบ้านมีหลานเต็มเมืองและกลับมีจำนวนมากมาย เราจะให้ผู้คนมาตั้งรกรากอยู่เหมือนในอดีต และจะทำให้เจ้ารุ่งเรืองยิ่งกว่าแต่ก่อน เมื่อนั้นเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทวี​จำนวน​คน​และ​สัตว์​ให้​แก่​เจ้า และ​พวก​เขา​จะ​เพิ่ม​พูน​ผล​และ​มี​ลูก​ดก และ​เรา​จะ​ให้​มี​ผู้​คน​ตั้ง​หลัก​แหล่ง​ใน​ที่​ของ​เจ้า​อย่าง​ที่​เคย​เป็น​ใน​อดีต และ​ทำ​สิ่ง​ดีๆ ให้​แก่​เจ้า​ยิ่ง​กว่า​ที่​เคย​เป็น​มา แล้ว​พวก​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Áp-đia 1:19 - Dân Ta đang sống tại Nê-ghép sẽ chiếm giữ các núi của Ê-sau. Những người sống tại Sơ-phê-la sẽ trấn đóng đất Phi-li-tin và sẽ chiếm giữ các đồng ruộng Ép-ra-im và Sa-ma-ri. Và những người Bên-gia-min sẽ được đất Ga-la-át.
  • Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
  • Áp-đia 1:21 - Những người được giải cứu sẽ lên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem để cai quản khắp núi đồi Ê-sau. Và vương quốc ấy sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • A-gai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Chẳng bao lâu nữa Ta sẽ lay động trời và đất, biển và đất khô.
  • A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Hê-bơ-rơ 11:40 - Đức Chúa Trời đã dành cho chúng ta điều tốt đẹp hơn, vì nếu không có chúng ta, họ vẫn chưa đạt được sự toàn hảo.
  • Giê-rê-mi 31:38 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến ngày cả Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết cho Ta, từ Tháp Ha-na-nên đến Cổng Góc.
  • Giê-rê-mi 31:39 - Dây đo sẽ được kéo dài từ đồi Ga-rép đến Gô-a.
  • Giê-rê-mi 31:40 - Khắp cả đất—kể cả khu mộ địa và khu đổ rác trong thung lũng, tất cả cánh đồng chạy dài đến Thung Lũng Kít-rôn và đến tận Cổng Ngựa về phía đông—sẽ được thánh hóa cho Chúa Hằng Hữu. Thành này sẽ chẳng bao giờ bị chiếm đóng hay tiêu diệt nữa.”
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Giê-rê-mi 23:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, khi người ta thề, họ sẽ không còn nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đã giải cứu Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập,’
  • Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
  • Y-sai 52:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trước kia, dân Ta xuống ngụ tại Ai Cập, nhưng họ bị người A-sy-ri áp bức.”
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
  • Y-sai 52:6 - Chính vì thế, Ta sẽ tỏ Danh của Ta cho dân Ta, và họ sẽ biết quyền lực của Ta. Rồi cuối cùng họ sẽ nhìn nhận rằng Ta là Đấng đã phán bảo họ.”
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
  • Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
  • Xa-cha-ri 8:11 - Nhưng ngày nay, đối với dân còn sót lại, Ta sẽ không xử họ như xưa nữa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
  • Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
  • Xa-cha-ri 8:14 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi cha ông các ngươi phạm tội làm Ta giận, Ta quyết định trừng phạt không thương xót, và Ta sẽ không đổi ý, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 8:15 - Nhưng nay Ta quyết định ban phước lành cho Giê-ru-sa-lem và nhà Giu-đa. Đừng sợ!
  • Ê-xê-chi-ên 36:35 - Các du khách sẽ trầm trồ khen ngợi: ‘Miền này trước kia hoang vắng tiêu sơ, mà nay giống như Vườn Ê-đen! Các thành phố đổ nát và hoang tàn kia nay đã có tường lũy bao bọc với dân cư đông đúc.’
  • Ê-xê-chi-ên 35:9 - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • Giô-ên 3:19 - Còn Ai Cập sẽ trở nên hoang vu và Ê-đôm sẽ trở nên hoang tàn, vì chúng đã tấn công người Giu-đa và giết người vô tội trong xứ của chúng.
  • Giô-ên 3:20 - “Giu-đa sẽ đông dân cư mãi mãi, và Giê-ru-sa-lem sẽ vững vàng trong mọi thế hệ.
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • Y-sai 30:26 - Mặt trăng sẽ sáng như mặt trời, và mặt trời sẽ sáng gấp bảy lần—như ánh sáng của bảy ngày gộp lại! Đó là ngày Chúa chữa lành dân Ngài và buộc các vết thương Ngài đã gây cho họ.
  • Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:27 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến thời kỳ Ta tăng dân số và cho gia súc sinh sôi nẩy nở thật nhiều trong nhà Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:55 - Phải, chị em ngươi, là hai thành phố Sô-đôm và Sa-ma-ri, và tất cả con dân của chúng sẽ được phục hồi, và cùng thời gian đó, ngươi cũng sẽ được phục hồi.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ gia tăng không chỉ người, mà còn gia súc của ngươi nữa. Hỡi các núi đồi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem cư dân sống trên đất ngươi một lần nữa. Ta sẽ khiến ngươi sẽ sinh sôi nẩy nở hơn trước. Lúc ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 我必使人和牲畜在你上面加增;他们必生养众多。我要使你照旧有人居住,并要赐福与你比先前更多,你就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使人丁和牲畜在你们那里加增,他们必生养众多。我要使你们那里像以前一样有人居住,并要赐福,比先前更多;你们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使人丁和牲畜在你们那里加增,他们必生养众多。我要使你们那里像以前一样有人居住,并要赐福,比先前更多;你们就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 我要使你们那里的人畜兴旺,生养众多,我要使人们居住在你们那里,好像以前一样,让你们比以前更兴盛。这样,你们就知道我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 我必使人和牲畜都在你们上面增多;他们必繁衍增多;我必使你们有人居住,像从前一样,并要使你们比先前更蒙福。你们就知道我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 我必使人和牲畜在你上面加增,他们必生养众多。我要使你照旧有人居住,并要赐福于你比先前更多,你就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 我必使人和牲畜在你上面加增,他们必生养众多。我要使你照旧有人居住,并要赐福与你比先前更多,你就知道我是耶和华。
  • New International Version - I will increase the number of people and animals living on you, and they will be fruitful and become numerous. I will settle people on you as in the past and will make you prosper more than before. Then you will know that I am the Lord.
  • New International Reader's Version - I will cause many people and animals to live in you, Israel. They will have many babies. I will cause people to make their homes in your towns, just as I did in the past. I will help you succeed more than ever before. Then you will know that I am the Lord.
  • English Standard Version - And I will multiply on you man and beast, and they shall multiply and be fruitful. And I will cause you to be inhabited as in your former times, and will do more good to you than ever before. Then you will know that I am the Lord.
  • New Living Translation - I will increase not only the people, but also your animals. O mountains of Israel, I will bring people to live on you once again. I will make you even more prosperous than you were before. Then you will know that I am the Lord.
  • Christian Standard Bible - I will fill you with people and animals, and they will increase and be fruitful. I will make you inhabited as you once were and make you better off than you were before. Then you will know that I am the Lord.
  • New American Standard Bible - I will multiply on you people and animals, and they will increase and be fruitful; and I will populate you as you were previously, and treat you better than at the beginning. Then you will know that I am the Lord.
  • New King James Version - I will multiply upon you man and beast; and they shall increase and bear young; I will make you inhabited as in former times, and do better for you than at your beginnings. Then you shall know that I am the Lord.
  • Amplified Bible - I will multiply on you man and animal; and they will increase and be fruitful. And I will cause you to be inhabited as you were formerly, and I will do better [things] for you than at your beginning. Then you will know [with great confidence] that I am the Lord.
  • American Standard Version - and I will multiply upon you man and beast; and they shall increase and be fruitful; and I will cause you to be inhabited after your former estate, and will do better unto you than at your beginnings: and ye shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - And I will multiply upon you man and beast; and they shall increase and bring fruit: and I will settle you after your old estates, and will do better unto you than at your beginnings: and ye shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - I will increase the number of people and animals on you; they will increase and be fruitful. I will cause you to be inhabited as in ancient times, and will do more good for you than at the beginning of your history. Then you will know that I am the Lord.
  • World English Bible - I will multiply man and animal on you. They will increase and be fruitful. I will cause you to be inhabited as you were before, and you will do better than at your beginnings. Then you will know that I am Yahweh.
  • 新標點和合本 - 我必使人和牲畜在你上面加增;他們必生養眾多。我要使你照舊有人居住,並要賜福與你比先前更多,你就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使人丁和牲畜在你們那裏加增,他們必生養眾多。我要使你們那裏像以前一樣有人居住,並要賜福,比先前更多;你們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使人丁和牲畜在你們那裏加增,他們必生養眾多。我要使你們那裏像以前一樣有人居住,並要賜福,比先前更多;你們就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 我要使你們那裡的人畜興旺,生養眾多,我要使人們居住在你們那裡,好像以前一樣,讓你們比以前更興盛。這樣,你們就知道我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 我必使人和牲畜都在你們上面增多;他們必繁衍增多;我必使你們有人居住,像從前一樣,並要使你們比先前更蒙福。你們就知道我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 我必使人 數 和牲口都增多在你上頭;他們必增多繁殖;我必使你們有人居住、像以前一樣,並使你們得福利比先前更多;你們就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 我必使人和牲畜在你上面加增,他們必生養眾多。我要使你照舊有人居住,並要賜福於你比先前更多,你就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 我必增人畜於爾上、俾其孳息繁庶、居民如昔、我待遇爾、較前尤厚、則知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 我必使人民眾多、牲畜孳息、居於斯山、民既旋歸故土、較之於昔、待之愈厚、使知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在爾斯山岡、我使人民牲畜、蕃衍昌盛、生養眾多、必使爾復有居民、有如昔日、賜福於爾、較前尤厚、爾則知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - Sobre ustedes multiplicaré a los hombres y animales, y ellos serán fecundos y numerosos. Los poblaré como en tiempos pasados, y los haré prosperar más que antes. Entonces sabrán que yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희 위에 사람과 짐승을 많게 하여 번성하게 하겠다. 내가 옛날처럼 사람들이 너희 위에 살게 하여 너희를 이전보다 더 번창하게 할 것이니 그때 너희가 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я умножу на вас людей и скот; они будут плодовиты и размножатся. Я поселю на вас людей, как в прошлом, и сделаю вам еще больше добра, чем прежде. Тогда вы узнаете, что Я – Господь.
  • Восточный перевод - Я умножу на вас людей и скот; они будут плодовиты и размножатся. Я поселю на вас людей, как и прежде, и сделаю вам ещё больше добра, чем раньше. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я умножу на вас людей и скот; они будут плодовиты и размножатся. Я поселю на вас людей, как и прежде, и сделаю вам ещё больше добра, чем раньше. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я умножу на вас людей и скот; они будут плодовиты и размножатся. Я поселю на вас людей, как и прежде, и сделаю вам ещё больше добра, чем раньше. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ferai abonder sur vous les hommes et les bêtes, ils seront très nombreux et se multiplieront, je vous repeuplerai comme vous l’étiez autrefois, et je vous ferai plus de bien qu’auparavant, et vous reconnaîtrez que je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - 人だけではない。家畜も大いに増やそう。ああ、イスラエルの山々よ。そこにまた、家々がたくさん建ち並ぶ。以前にも勝って、あなたがたを栄えさせる。その時、あなたがたはわたしが主であることを知る。
  • Nova Versão Internacional - Multiplicarei os homens e os animais, e eles serão prolíferos e se tornarão numerosos. Tornarei a povoá-los como no passado, e farei vocês prosperarem mais do que antes. Então vocês saberão que eu sou o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ja, Menschen und Tiere sollen sich vermehren und das Land bevölkern. Dann werdet auch ihr Berge bewohnt sein wie in früheren Zeiten, und ich werde euch so viel Gutes erweisen wie nie zuvor. Daran sollt ihr erkennen, dass ich der Herr bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทวีจำนวนคนและสัตว์เหนือเจ้า พวกเขาจะมีลูกเต็มบ้านมีหลานเต็มเมืองและกลับมีจำนวนมากมาย เราจะให้ผู้คนมาตั้งรกรากอยู่เหมือนในอดีต และจะทำให้เจ้ารุ่งเรืองยิ่งกว่าแต่ก่อน เมื่อนั้นเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทวี​จำนวน​คน​และ​สัตว์​ให้​แก่​เจ้า และ​พวก​เขา​จะ​เพิ่ม​พูน​ผล​และ​มี​ลูก​ดก และ​เรา​จะ​ให้​มี​ผู้​คน​ตั้ง​หลัก​แหล่ง​ใน​ที่​ของ​เจ้า​อย่าง​ที่​เคย​เป็น​ใน​อดีต และ​ทำ​สิ่ง​ดีๆ ให้​แก่​เจ้า​ยิ่ง​กว่า​ที่​เคย​เป็น​มา แล้ว​พวก​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Áp-đia 1:19 - Dân Ta đang sống tại Nê-ghép sẽ chiếm giữ các núi của Ê-sau. Những người sống tại Sơ-phê-la sẽ trấn đóng đất Phi-li-tin và sẽ chiếm giữ các đồng ruộng Ép-ra-im và Sa-ma-ri. Và những người Bên-gia-min sẽ được đất Ga-la-át.
  • Áp-đia 1:20 - Những người bị lưu đày của Ít-ra-ên sẽ trở về vùng đất của họ và chiếm giữ vùng duyên hải Phê-nê-nia cho đến tận Sa-rép-ta. Những tù nhân từ Giê-ru-sa-lem bị lưu đày tại Sê-pha-rát sẽ trở về nhà và tái thiết các làng mạc của Nê-ghép.
  • Áp-đia 1:21 - Những người được giải cứu sẽ lên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem để cai quản khắp núi đồi Ê-sau. Và vương quốc ấy sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 37:6 - Ta sẽ đặt thịt và gân cốt lên các ngươi rồi bọc da cho các ngươi. Ta sẽ hà hơi thở vào các ngươi, thì các ngươi sẽ sống. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’”
  • A-gai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Chẳng bao lâu nữa Ta sẽ lay động trời và đất, biển và đất khô.
  • A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-gai 2:8 - Tất cả vàng và bạc đều thuộc về Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • A-gai 2:9 - Vinh quang tối hậu của Đền Thờ này rực rỡ hơn vinh quang trước, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán. Và Ta sẽ cho nơi này hưởng bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã phán vậy!”
  • Hê-bơ-rơ 11:40 - Đức Chúa Trời đã dành cho chúng ta điều tốt đẹp hơn, vì nếu không có chúng ta, họ vẫn chưa đạt được sự toàn hảo.
  • Giê-rê-mi 31:38 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến ngày cả Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết cho Ta, từ Tháp Ha-na-nên đến Cổng Góc.
  • Giê-rê-mi 31:39 - Dây đo sẽ được kéo dài từ đồi Ga-rép đến Gô-a.
  • Giê-rê-mi 31:40 - Khắp cả đất—kể cả khu mộ địa và khu đổ rác trong thung lũng, tất cả cánh đồng chạy dài đến Thung Lũng Kít-rôn và đến tận Cổng Ngựa về phía đông—sẽ được thánh hóa cho Chúa Hằng Hữu. Thành này sẽ chẳng bao giờ bị chiếm đóng hay tiêu diệt nữa.”
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Giê-rê-mi 23:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, khi người ta thề, họ sẽ không còn nói: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đã giải cứu Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập,’
  • Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
  • Y-sai 52:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trước kia, dân Ta xuống ngụ tại Ai Cập, nhưng họ bị người A-sy-ri áp bức.”
  • Y-sai 52:5 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Bây giờ, tình trạng dân Ta sao lại thê thảm thế này? Tại sao dân Ta lại bị làm nô lệ và bị áp bức vô cớ? Những người thống trị la hét. Danh Ta bị sỉ nhục suốt ngày.
  • Y-sai 52:6 - Chính vì thế, Ta sẽ tỏ Danh của Ta cho dân Ta, và họ sẽ biết quyền lực của Ta. Rồi cuối cùng họ sẽ nhìn nhận rằng Ta là Đấng đã phán bảo họ.”
  • Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
  • Gióp 42:12 - Như thế, Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho Gióp trong tuổi già còn nhiều hơn trong lúc thanh xuân. Bây giờ, tài sản của ông gồm có 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò, và 1.000 lừa cái.
  • Xa-cha-ri 8:11 - Nhưng ngày nay, đối với dân còn sót lại, Ta sẽ không xử họ như xưa nữa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 8:12 - Vì Ta sẽ gieo rắc hòa bình giữa ngươi. Những người còn sót sẽ được thịnh vượng. Nho sai trái, đất phì nhiêu vì đẫm đầy sương móc.
  • Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
  • Xa-cha-ri 8:14 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi cha ông các ngươi phạm tội làm Ta giận, Ta quyết định trừng phạt không thương xót, và Ta sẽ không đổi ý, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 8:15 - Nhưng nay Ta quyết định ban phước lành cho Giê-ru-sa-lem và nhà Giu-đa. Đừng sợ!
  • Ê-xê-chi-ên 36:35 - Các du khách sẽ trầm trồ khen ngợi: ‘Miền này trước kia hoang vắng tiêu sơ, mà nay giống như Vườn Ê-đen! Các thành phố đổ nát và hoang tàn kia nay đã có tường lũy bao bọc với dân cư đông đúc.’
  • Ê-xê-chi-ên 35:9 - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-ên 3:18 - Trong ngày ấy, rượu nho sẽ chảy giọt từ các núi, sữa sẽ trào ra từ các đồi. Nước sẽ dâng tràn các dòng sông của Giu-đa, và một dòng suối sẽ ra từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nhuần tưới trũng Si-tim.
  • Giô-ên 3:19 - Còn Ai Cập sẽ trở nên hoang vu và Ê-đôm sẽ trở nên hoang tàn, vì chúng đã tấn công người Giu-đa và giết người vô tội trong xứ của chúng.
  • Giô-ên 3:20 - “Giu-đa sẽ đông dân cư mãi mãi, và Giê-ru-sa-lem sẽ vững vàng trong mọi thế hệ.
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • Y-sai 30:26 - Mặt trăng sẽ sáng như mặt trời, và mặt trời sẽ sáng gấp bảy lần—như ánh sáng của bảy ngày gộp lại! Đó là ngày Chúa chữa lành dân Ngài và buộc các vết thương Ngài đã gây cho họ.
  • Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:27 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến thời kỳ Ta tăng dân số và cho gia súc sinh sôi nẩy nở thật nhiều trong nhà Ít-ra-ên và Giu-đa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
  • Ê-xê-chi-ên 16:55 - Phải, chị em ngươi, là hai thành phố Sô-đôm và Sa-ma-ri, và tất cả con dân của chúng sẽ được phục hồi, và cùng thời gian đó, ngươi cũng sẽ được phục hồi.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
圣经
资源
计划
奉献