Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 我必使你永远荒凉,使你的城邑无人居住,你的民就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使你永远荒凉,使你的城镇无人居住,你们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使你永远荒凉,使你的城镇无人居住,你们就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 我要使你永远荒废,你的城邑必杳无人迹,这样你就知道我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 我必使你永远荒凉,你的城市必没有人居住;你们就知道我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 我必使你永远荒凉,使你的城邑无人居住,你的民就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 我必使你永远荒凉,使你的城邑无人居住。你的民就知道我是耶和华。
  • New International Version - I will make you desolate forever; your towns will not be inhabited. Then you will know that I am the Lord.
  • New International Reader's Version - I will make your land empty forever. No one will live in your towns. Then you will know that I am the Lord.
  • English Standard Version - I will make you a perpetual desolation, and your cities shall not be inhabited. Then you will know that I am the Lord.
  • New Living Translation - I will make you desolate forever. Your cities will never be rebuilt. Then you will know that I am the Lord.
  • Christian Standard Bible - I will make you a perpetual desolation; your cities will not be inhabited. Then you will know that I am the Lord.
  • New American Standard Bible - I will make you a permanent desolation, and your cities will not be inhabited. Then you will know that I am the Lord.
  • New King James Version - I will make you perpetually desolate, and your cities shall be uninhabited; then you shall know that I am the Lord.
  • Amplified Bible - I will make you an everlasting desolation and your cities will not be inhabited. Then you will know [without any doubt] that I am the Lord.
  • American Standard Version - I will make thee a perpetual desolation, and thy cities shall not be inhabited; and ye shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - I will make thee perpetual desolations, and thy cities shall not return: and ye shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - I will turn you into a perpetual desolation, and your cities will not be inhabited. Then you will know that I am the Lord.
  • World English Bible - I will make you a perpetual desolation, and your cities will not be inhabited. Then you will know that I am Yahweh.
  • 新標點和合本 - 我必使你永遠荒涼,使你的城邑無人居住,你的民就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使你永遠荒涼,使你的城鎮無人居住,你們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使你永遠荒涼,使你的城鎮無人居住,你們就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 我要使你永遠荒廢,你的城邑必杳無人跡,這樣你就知道我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 我必使你永遠荒涼,你的城市必沒有人居住;你們就知道我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 我必使你永遠荒涼;你的城市必沒有人居住;你們就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 我必使你永遠荒涼,使你的城邑無人居住,你的民就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 我將使爾恆為荒墟、爾之城邑、無人居處、則知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 爾之邦國、恆為荒墟、爾之城邑、無人居處、俾知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使爾永為荒蕪、使爾城邑無人居處、爾曹則知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - Para siempre te convertiré en una desolación; tus ciudades quedarán deshabitadas. Entonces sabrás que yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 내가 너를 영원히 황폐하게 하여 다시는 네 성에 사람이 살지 못하게 하겠다. 그제서야 네가 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я предам тебя вечному опустошению; твои города больше не будут заселены. Тогда ты узнаешь, что Я – Господь.
  • Восточный перевод - Я предам тебя вечному опустошению; твои города больше не будут заселены. Тогда ты узнаешь, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я предам тебя вечному опустошению; твои города больше не будут заселены. Тогда ты узнаешь, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я предам тебя вечному опустошению; твои города больше не будут заселены. Тогда ты узнаешь, что Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je te transformerai pour toujours en désert ; jamais plus, tes villes ne seront habitées, et tu reconnaîtras que je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - おまえが活気を取り戻すことは決してない。永久に見捨てられ、町々も再建されることがない。その時、おまえたちはわたしが主であることを知る。
  • Nova Versão Internacional - Arrasarei você para sempre; suas cidades ficarão inabitáveis. Então você saberá que eu sou o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ich verwüste dich für alle Zeiten, in deinen Städten wird kein Mensch mehr wohnen. Daran sollt ihr Edomiter erkennen, dass ich der Herr bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้เจ้าเริศร้างเป็นนิตย์ เมืองต่างๆ ของเจ้าจะไม่มีคนอยู่อาศัย เมื่อนั้นเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​เป็น​ที่​รกร้าง​ตลอด​ไป และ​เมือง​ต่างๆ ของ​เจ้า​จะ​ไม่​มี​ผู้​อยู่​อาศัย แล้ว​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:11 - Ta sẽ gia tăng không chỉ người, mà còn gia súc của ngươi nữa. Hỡi các núi đồi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem cư dân sống trên đất ngươi một lần nữa. Ta sẽ khiến ngươi sẽ sinh sôi nẩy nở hơn trước. Lúc ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
  • Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Giê-rê-mi 49:17 - “Ê-đôm sẽ trở nên vật ghê tởm. Mọi người đi qua đều kinh ngạc và sẽ sửng sốt vì cảnh điêu tàn họ nhìn thấy.
  • Giê-rê-mi 49:18 - Các thành của các ngươi sẽ hoang vắng như Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không một ai sống tại đó; không một ai cư ngụ trong đó.
  • Giê-rê-mi 49:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì Ta đã nhân danh Ta thề rằng Bốt-ra sẽ trở thành nơi ghê tởm và gò đống đổ nát; nó sẽ bị chế giễu và nguyền rủa. Các thành và làng mạc của nó sẽ điêu tàn vĩnh viễn.”
  • Ê-xê-chi-ên 35:4 - Ta sẽ phá đổ thành phố ngươi và khiến xứ sở ngươi phải hoang vắng điêu tàn. Khi đó, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 我必使你永远荒凉,使你的城邑无人居住,你的民就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使你永远荒凉,使你的城镇无人居住,你们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使你永远荒凉,使你的城镇无人居住,你们就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 我要使你永远荒废,你的城邑必杳无人迹,这样你就知道我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 我必使你永远荒凉,你的城市必没有人居住;你们就知道我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 我必使你永远荒凉,使你的城邑无人居住,你的民就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 我必使你永远荒凉,使你的城邑无人居住。你的民就知道我是耶和华。
  • New International Version - I will make you desolate forever; your towns will not be inhabited. Then you will know that I am the Lord.
  • New International Reader's Version - I will make your land empty forever. No one will live in your towns. Then you will know that I am the Lord.
  • English Standard Version - I will make you a perpetual desolation, and your cities shall not be inhabited. Then you will know that I am the Lord.
  • New Living Translation - I will make you desolate forever. Your cities will never be rebuilt. Then you will know that I am the Lord.
  • Christian Standard Bible - I will make you a perpetual desolation; your cities will not be inhabited. Then you will know that I am the Lord.
  • New American Standard Bible - I will make you a permanent desolation, and your cities will not be inhabited. Then you will know that I am the Lord.
  • New King James Version - I will make you perpetually desolate, and your cities shall be uninhabited; then you shall know that I am the Lord.
  • Amplified Bible - I will make you an everlasting desolation and your cities will not be inhabited. Then you will know [without any doubt] that I am the Lord.
  • American Standard Version - I will make thee a perpetual desolation, and thy cities shall not be inhabited; and ye shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - I will make thee perpetual desolations, and thy cities shall not return: and ye shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - I will turn you into a perpetual desolation, and your cities will not be inhabited. Then you will know that I am the Lord.
  • World English Bible - I will make you a perpetual desolation, and your cities will not be inhabited. Then you will know that I am Yahweh.
  • 新標點和合本 - 我必使你永遠荒涼,使你的城邑無人居住,你的民就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使你永遠荒涼,使你的城鎮無人居住,你們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使你永遠荒涼,使你的城鎮無人居住,你們就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 我要使你永遠荒廢,你的城邑必杳無人跡,這樣你就知道我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 我必使你永遠荒涼,你的城市必沒有人居住;你們就知道我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 我必使你永遠荒涼;你的城市必沒有人居住;你們就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 我必使你永遠荒涼,使你的城邑無人居住,你的民就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 我將使爾恆為荒墟、爾之城邑、無人居處、則知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 爾之邦國、恆為荒墟、爾之城邑、無人居處、俾知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使爾永為荒蕪、使爾城邑無人居處、爾曹則知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - Para siempre te convertiré en una desolación; tus ciudades quedarán deshabitadas. Entonces sabrás que yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 내가 너를 영원히 황폐하게 하여 다시는 네 성에 사람이 살지 못하게 하겠다. 그제서야 네가 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я предам тебя вечному опустошению; твои города больше не будут заселены. Тогда ты узнаешь, что Я – Господь.
  • Восточный перевод - Я предам тебя вечному опустошению; твои города больше не будут заселены. Тогда ты узнаешь, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я предам тебя вечному опустошению; твои города больше не будут заселены. Тогда ты узнаешь, что Я – Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я предам тебя вечному опустошению; твои города больше не будут заселены. Тогда ты узнаешь, что Я – Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je te transformerai pour toujours en désert ; jamais plus, tes villes ne seront habitées, et tu reconnaîtras que je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - おまえが活気を取り戻すことは決してない。永久に見捨てられ、町々も再建されることがない。その時、おまえたちはわたしが主であることを知る。
  • Nova Versão Internacional - Arrasarei você para sempre; suas cidades ficarão inabitáveis. Então você saberá que eu sou o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ich verwüste dich für alle Zeiten, in deinen Städten wird kein Mensch mehr wohnen. Daran sollt ihr Edomiter erkennen, dass ich der Herr bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้เจ้าเริศร้างเป็นนิตย์ เมืองต่างๆ ของเจ้าจะไม่มีคนอยู่อาศัย เมื่อนั้นเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​เป็น​ที่​รกร้าง​ตลอด​ไป และ​เมือง​ต่างๆ ของ​เจ้า​จะ​ไม่​มี​ผู้​อยู่​อาศัย แล้ว​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:11 - Ta sẽ gia tăng không chỉ người, mà còn gia súc của ngươi nữa. Hỡi các núi đồi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem cư dân sống trên đất ngươi một lần nữa. Ta sẽ khiến ngươi sẽ sinh sôi nẩy nở hơn trước. Lúc ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
  • Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Giê-rê-mi 49:17 - “Ê-đôm sẽ trở nên vật ghê tởm. Mọi người đi qua đều kinh ngạc và sẽ sửng sốt vì cảnh điêu tàn họ nhìn thấy.
  • Giê-rê-mi 49:18 - Các thành của các ngươi sẽ hoang vắng như Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không một ai sống tại đó; không một ai cư ngụ trong đó.
  • Giê-rê-mi 49:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì Ta đã nhân danh Ta thề rằng Bốt-ra sẽ trở thành nơi ghê tởm và gò đống đổ nát; nó sẽ bị chế giễu và nguyền rủa. Các thành và làng mạc của nó sẽ điêu tàn vĩnh viễn.”
  • Ê-xê-chi-ên 35:4 - Ta sẽ phá đổ thành phố ngươi và khiến xứ sở ngươi phải hoang vắng điêu tàn. Khi đó, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献