逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi vui mừng về sự tàn phá khủng khiếp của Ít-ra-ên. Nên bây giờ, Ta sẽ đoán phạt các ngươi! Ta sẽ quét sạch, cư dân của Núi Sê-i-rơ cùng tất cả ai sống trong xứ Ê-đôm! Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- 新标点和合本 - 你怎样因以色列家的地业荒凉而喜乐,我必照你所行的待你。西珥山哪,你和以东全地必都荒凉。你们就知道我是耶和华。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你怎样因以色列家的地业荒凉而喜乐,我也要照你所做的对待你。西珥山哪,你和以东全地都必荒凉;人就知道 我是耶和华。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你怎样因以色列家的地业荒凉而喜乐,我也要照你所做的对待你。西珥山哪,你和以东全地都必荒凉;人就知道 我是耶和华。”
- 当代译本 - 你既因以色列家的产业荒凉而幸灾乐祸,我要让你遭受同样的下场。西珥山啊,你和整个以东都要荒凉。这样,你们就知道我是耶和华。’”
- 圣经新译本 - 你怎样因以色列家的产业荒凉而欢乐,我也必照样待你。西珥山啊!你和以东全地都必荒凉。他们就知道我是耶和华。’”
- 现代标点和合本 - 你怎样因以色列家的地业荒凉而喜乐,我必照你所行的待你。西珥山哪,你和以东全地必都荒凉,你们就知道我是耶和华。’
- 和合本(拼音版) - 你怎样因以色列家的地业荒凉而喜乐,我必照你所行的待你。西珥山哪,你和以东全地必都荒凉,你们就知道我是耶和华。”
- New International Version - Because you rejoiced when the inheritance of Israel became desolate, that is how I will treat you. You will be desolate, Mount Seir, you and all of Edom. Then they will know that I am the Lord.’ ”
- New International Reader's Version - You were happy when the land of Israel became empty. So I will treat you in the same way. Mount Seir, you will be empty. So will the whole land of Edom. Then you will know that I am the Lord.”
- English Standard Version - As you rejoiced over the inheritance of the house of Israel, because it was desolate, so I will deal with you; you shall be desolate, Mount Seir, and all Edom, all of it. Then they will know that I am the Lord.
- New Living Translation - You rejoiced at the desolation of Israel’s territory. Now I will rejoice at yours! You will be wiped out, you people of Mount Seir and all who live in Edom! Then you will know that I am the Lord.
- Christian Standard Bible - Just as you rejoiced over the inheritance of the house of Israel because it became a desolation, I will deal the same way with you: you will become a desolation, Mount Seir, and so will all Edom in its entirety. Then they will know that I am the Lord.’
- New American Standard Bible - As you rejoiced over the inheritance of the house of Israel because it was desolate, so I will do to you. You will be a desolation, Mount Seir, and all Edom, all of it. Then they will know that I am the Lord.” ’
- New King James Version - As you rejoiced because the inheritance of the house of Israel was desolate, so I will do to you; you shall be desolate, O Mount Seir, as well as all of Edom—all of it! Then they shall know that I am the Lord.” ’
- Amplified Bible - As you rejoiced over the inheritance of the house of Israel because it was desolate, so I will do to you; you will be a desolate waste, O Mount Seir, and all Edom, all of it. Then they will know [without any doubt] that I am the Lord.” ’
- American Standard Version - As thou didst rejoice over the inheritance of the house of Israel, because it was desolate, so will I do unto thee: thou shalt be desolate, O mount Seir, and all Edom, even all of it; and they shall know that I am Jehovah.
- King James Version - As thou didst rejoice at the inheritance of the house of Israel, because it was desolate, so will I do unto thee: thou shalt be desolate, O mount Seir, and all Edom, even all of it: and they shall know that I am the Lord.
- New English Translation - As you rejoiced over the inheritance of the house of Israel because it was desolate, so will I deal with you – you will be desolate, Mount Seir, and all of Edom – all of it! Then they will know that I am the Lord.’”
- World English Bible - As you rejoiced over the inheritance of the house of Israel because it was desolate, so I will do to you. You will be desolate, Mount Seir, and all Edom, even all of it. Then they will know that I am Yahweh.’”
- 新標點和合本 - 你怎樣因以色列家的地業荒涼而喜樂,我必照你所行的待你。西珥山哪,你和以東全地必都荒涼。你們就知道我是耶和華。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你怎樣因以色列家的地業荒涼而喜樂,我也要照你所做的對待你。西珥山哪,你和以東全地都必荒涼;人就知道 我是耶和華。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你怎樣因以色列家的地業荒涼而喜樂,我也要照你所做的對待你。西珥山哪,你和以東全地都必荒涼;人就知道 我是耶和華。」
- 當代譯本 - 你既因以色列家的產業荒涼而幸災樂禍,我要讓你遭受同樣的下場。西珥山啊,你和整個以東都要荒涼。這樣,你們就知道我是耶和華。』」
- 聖經新譯本 - 你怎樣因以色列家的產業荒涼而歡樂,我也必照樣待你。西珥山啊!你和以東全地都必荒涼。他們就知道我是耶和華。’”
- 呂振中譯本 - 你怎樣因 以色列 家的地業荒涼而歡喜,我也必怎樣辦你:( 西珥 山哪,你和全 以東 都必荒涼);你 就知道我乃是永恆主。
- 現代標點和合本 - 你怎樣因以色列家的地業荒涼而喜樂,我必照你所行的待你。西珥山哪,你和以東全地必都荒涼,你們就知道我是耶和華。』
- 文理和合譯本 - 爾因以色列族之業荒涼而喜、我必依爾所行而報爾、西珥山乎、爾及以東全地、必皆荒涼、則知我乃耶和華、
- 文理委辦譯本 - 以色列地既成荒邱、爾西耳山以東四境、靡不悅懌、故我使爾荒蕪、俾知我乃耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾見 以色列 地荒蕪、因而歡樂、我必視爾所為以報爾、 西珥 山及 以東 全地必荒蕪、人則知我乃主、
- Nueva Versión Internacional - Así como se alegraron cuando quedó devastada la herencia del pueblo de Israel, también yo me alegraré de ti. Tú, montaña de Seír, y todo el territorio de Edom quedarán desolados. Así sabrán que yo soy el Señor”.
- 현대인의 성경 - 네가 이스라엘 백성의 땅이 황폐한 것을 보고 즐거워한 것같이 나도 너에게 그렇게 하겠다. 에돔아, 내가 너의 모든 땅을 황폐하게 하겠다. 그러면 모든 사람이 내가 여호와임을 알 것이다.’ ”
- Новый Русский Перевод - За то, что ты радовалась опустошению наследия дома Израиля, Я поступлю с тобой точно так же. Ты будешь опустошена, гора Сеир, и с тобой – весь Эдом. Тогда узнают, что Я – Господь».
- Восточный перевод - За то, что ты радовалась опустошению наследия Исраила, Я поступлю с тобой точно так же. Ты будешь опустошена, гора Сеир, и с тобой – весь Эдом. Тогда узнают, что Я – Вечный».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За то, что ты радовалась опустошению наследия Исраила, Я поступлю с тобой точно так же. Ты будешь опустошена, гора Сеир, и с тобой – весь Эдом. Тогда узнают, что Я – Вечный».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - За то, что ты радовалась опустошению наследия Исроила, Я поступлю с тобой точно так же. Ты будешь опустошена, гора Сеир, и с тобой – весь Эдом. Тогда узнают, что Я – Вечный».
- La Bible du Semeur 2015 - Puisque tu t’es réjoui de la dévastation du patrimoine d’Israël, je te ferai de même : tu seras dévastée, montagne de Séir, ainsi qu’Edom tout entier. Et l’on reconnaîtra que je suis l’Eternel.
- リビングバイブル - おまえはイスラエルの恐ろしい破滅を見て喜んだ。今わたしは、おまえの破滅を喜ぼう。ああ、セイル山の住民よ、エドムに住むすべての者よ。おまえたちは一掃されるのだ。その時、おまえたちはわたしが主であることを知る。
- Nova Versão Internacional - Como você se regozijou quando a herança da nação de Israel foi arrasada, é assim que eu o tratarei. Você ficará arrasado, ó monte Seir, você e todo o Edom. Então saberão que eu sou o Senhor.
- Hoffnung für alle - Wie groß war deine Schadenfreude, als das Land der Israeliten, das ich ihnen gegeben hatte, von ihren Feinden verwüstet wurde! Darum sorge ich dafür, dass dich das gleiche Schicksal trifft: Eine trostlose Wüste sollst du werden, du und das ganze Land der Edomiter! Deine Bewohner sollen erkennen, dass ich der Herr bin!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากเจ้ากระหยิ่มยิ้มย่องเมื่อกรรมสิทธิ์ของพงศ์พันธุ์อิสราเอลกลับเริศร้าง เราจึงปฏิบัติต่อเจ้าเช่นนั้นเหมือนกัน เจ้าจะเริศร้าง ภูเขาเสอีร์เอ๋ย ทั้งเจ้าและเอโดมทั้งปวง เมื่อนั้นพวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเจ้ายินดีเมื่อเห็นสิ่งที่พงศ์พันธุ์อิสราเอลได้รับเป็นมรดกจะเป็นที่รกร้าง เราจึงจะกระทำต่อเจ้า เจ้าจะเป็นที่รกร้าง ทั้งภูเขาเสอีร์และเอโดมทั้งหมด แล้วพวกเขาจะรู้ว่า เราคือพระผู้เป็นเจ้า”
交叉引用
- Giê-rê-mi 50:11 - “Các ngươi vui mừng và hớn hở vì các ngươi đã cướp bóc dân tuyển chọn của Ta. Các ngươi nhảy nhót như bò cái tơ đạp lúa và hí lên như ngựa giống.
- Ê-xê-chi-ên 39:6 - Ta sẽ cho một ngọn lửa đốt Ma-gót và những người theo ngươi đang an cư tại miền duyên hải. Khi ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 39:7 - Bằng cách này, Ta sẽ bày tỏ Danh Thánh Ta giữa Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ không để Danh Thánh Ta bị xúc phạm nữa. Các dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Mác 3:8 - Giê-ru-sa-lem, I-đu-mê, miền đông Sông Giô-đan, và từ những nơi xa xôi như Ty-rơ, Si-đôn. Họ nghe tin đồn về các phép lạ Chúa làm, nên kéo nhau đến gặp Ngài.
- Ê-xê-chi-ên 35:9 - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 17:5 - Ai chế giễu người nghèo, xúc phạm Đấng Tạo Hóa; ai vui mừng thấy người bị nạn sẽ bị hình phạt.
- Ê-xê-chi-ên 36:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kẻ thù của ngươi reo hò rằng: ‘Hay quá! Các đồi núi cổ đó đã thuộc về chúng ta!’
- Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
- Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
- Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
- Thi Thiên 137:7 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu, nhớ việc quân Ê-đôm đã làm trong ngày Giê-ru-sa-lem thất thủ. Chúng reo hò: “Phá hủy! San thành bình địa!”
- Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
- Áp-đia 1:15 - “Ngày đã gần kề khi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ xét xử mọi dân tộc vô thần. Ngươi đối xử với Ít-ra-ên thể nào, người ta sẽ đối xử với ngươi thể ấy. Tất cả việc làm gian ác của ngươi sẽ bị báo trả đích đáng trên đầu người.
- Ai Ca 4:21 - Dân tộc Ê-đôm, các ngươi có reo mừng trong xứ U-xơ không? Nhưng ngươi cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Ngươi cũng sẽ bị lột trần trong cơn say túy lúy.
- Ê-xê-chi-ên 35:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi núi Sê-i-rơ! Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ đưa tay nghịch lại ngươi để tiêu diệt ngươi hoàn toàn.
- Ê-xê-chi-ên 35:4 - Ta sẽ phá đổ thành phố ngươi và khiến xứ sở ngươi phải hoang vắng điêu tàn. Khi đó, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
- Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.