Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
  • 新标点和合本 - 因无牧人,羊就分散;既分散,便作了一切野兽的食物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它们因无牧人就分散;既分散,就成为一切野兽的食物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 它们因无牧人就分散;既分散,就成为一切野兽的食物。
  • 当代译本 - 因为没有牧人,羊群便流离失散,成了所有野兽的食物。
  • 圣经新译本 - 它们没有牧人,就分散了,作了田野一切走兽的食物。
  • 现代标点和合本 - 因无牧人,羊就分散,既分散,便做了一切野兽的食物。
  • 和合本(拼音版) - 因无牧人,羊就分散,既分散,便作了一切野兽的食物。
  • New International Version - So they were scattered because there was no shepherd, and when they were scattered they became food for all the wild animals.
  • New International Reader's Version - So they were scattered because they did not have a shepherd. They became food for all of the wild animals.
  • English Standard Version - So they were scattered, because there was no shepherd, and they became food for all the wild beasts. My sheep were scattered;
  • New Living Translation - So my sheep have been scattered without a shepherd, and they are easy prey for any wild animal.
  • Christian Standard Bible - They were scattered for lack of a shepherd; they became food for all the wild animals when they were scattered.
  • New American Standard Bible - They scattered for lack of a shepherd, and they became food for every animal of the field and scattered.
  • New King James Version - So they were scattered because there was no shepherd; and they became food for all the beasts of the field when they were scattered.
  • Amplified Bible - They were scattered because there was no shepherd, and when they were scattered they became food for all the predators of the field.
  • American Standard Version - And they were scattered, because there was no shepherd; and they became food to all the beasts of the field, and were scattered.
  • King James Version - And they were scattered, because there is no shepherd: and they became meat to all the beasts of the field, when they were scattered.
  • New English Translation - They were scattered because they had no shepherd, and they became food for every wild beast.
  • World English Bible - They were scattered, because there was no shepherd. They became food to all the animals of the field, and were scattered.
  • 新標點和合本 - 因無牧人,羊就分散;既分散,便作了一切野獸的食物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠們因無牧人就分散;既分散,就成為一切野獸的食物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牠們因無牧人就分散;既分散,就成為一切野獸的食物。
  • 當代譯本 - 因為沒有牧人,羊群便流離失散,成了所有野獸的食物。
  • 聖經新譯本 - 牠們沒有牧人,就分散了,作了田野一切走獸的食物。
  • 呂振中譯本 - 因為沒有牧人, 我的羊 就四散,做了田野上一切野獸的食物。
  • 現代標點和合本 - 因無牧人,羊就分散,既分散,便做了一切野獸的食物。
  • 文理和合譯本 - 緣無牧者而散、既散、則為野獸所噬、
  • 文理委辦譯本 - 牧者不加眷顧、故羊星散、為野獸所吞噬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣無牧者則羊奔散、羊既奔散、為諸野獸所食、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso las ovejas se han dispersado: ¡por falta de pastor! Por eso están a merced de las fieras salvajes.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그들은 목자가 없으므로 뿔뿔이 흩어져 들짐승의 밥이 되고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - И они рассеялись без пастуха, а рассеявшись, стали пищей для диких зверей.
  • Восточный перевод - И они разбежались без пастуха, а рассеявшись, стали пищей диким зверям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И они разбежались без пастуха, а рассеявшись, стали пищей диким зверям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И они разбежались без пастуха, а рассеявшись, стали пищей диким зверям.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes brebis se sont dispersées, faute de berger, et elles sont devenues la proie de toutes les bêtes sauvages.
  • リビングバイブル - だから、羊は羊飼いがいないために散らされ、野獣のえじきとなってしまった。
  • Nova Versão Internacional - Por isso elas estão dispersas, porque não há pastor algum e, quando foram dispersas, elas se tornaram comida de todos os animais selvagens.
  • Hoffnung für alle - Weil die Schafe keinen Hirten hatten, liefen sie auseinander und wurden von wilden Tieren zerrissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แกะทั้งหลายจึงกระจัดกระจายไปเพราะไม่มีคนเลี้ยง และเมื่อพลัดฝูงไป ก็ตกเป็นอาหารของบรรดาสัตว์ป่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จึง​ได้​กระจัด​กระจาย​ไป เพราะ​ไม่​มี​ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ และ​พวก​เขา​ได้​กลาย​เป็น​อาหาร​ให้​พวก​สัตว์​ป่า
交叉引用
  • Giăng 10:2 - Người qua cửa vào chuồng mới là người chăn chiên.
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:21 - Vào ngày năm tháng mươi, năm thứ mười hai kể từ khi chúng tôi bị lưu đày, một người trốn thoát Giê-ru-sa-lem đến báo tin với tôi: “Thành đã sụp đổ!”
  • Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
  • Giê-rê-mi 50:6 - Dân Ta như đàn chiên thất lạc. Người chăn dẫn chúng đi sai lối khiến chúng lang thang trên núi cao. Chúng bị lạc đường, không tìm được lối về nơi an nghỉ.
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Giê-rê-mi 12:9 - Dân Ta chọn hành động như kên kên vằn vện, nhưng chính chúng bị kên kên vây quanh. Hay gom các thú rừng đến rúc rỉa thịt chúng nó!
  • Giê-rê-mi 12:10 - Nhiều người chăn đã phá hoại vườn nho Ta, giẫm đạp những cây nho, biến khu vườn đẹp đẽ thành đồng hoang hiu quạnh.
  • Giê-rê-mi 12:11 - Chúng đã làm đất ấy ra hoang tàn; Ta nghe tiếng nó khóc than rên rỉ. Khắp đất điêu tàn, không một ai lưu ý.
  • Giê-rê-mi 12:12 - Trên các đồi trọc, có thể thấy quân thù đang cướp phá. Lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu tàn sát dân, từ đầu nước này đến nước khác. Không một ai thoát khỏi!
  • Ê-xê-chi-ên 33:28 - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.
  • Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
  • Xa-cha-ri 10:2 - Thần tượng chỉ lừa gạt, thầy bói chỉ nói dối, bịa đặt chiêm bao viễn vông. Họ có an ủi được ai đâu? Vì thế dân đi lạc lối như chiên; họ phải chịu khốn khổ vì không người chăn dắt.
  • Xa-cha-ri 10:3 - “Ta giận những người chăn dân Ta vô cùng, Ta sẽ trừng phạt họ. Bây giờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ đến săn sóc Giu-đa là bầy chiên Ngài. Ngài sẽ ban cho họ sức lực và vinh quang như chiến mã oai phong.
  • Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • 1 Các Vua 22:17 - Mi-chê nói: “Tôi thấy người Ít-ra-ên tản mác trên núi như chiên không người chăn. Chúa Hằng Hữu lại phán: ‘Họ không có vua, hãy cho họ về nhà bình an.’”
  • Ê-xê-chi-ên 34:8 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi bỏ mặc bầy Ta và để chúng làm mồi cho thú dữ. Dù các ngươi là người chăn của Ta, các ngươi đã không tìm kiếm bầy chiên Ta khi chúng đi lạc. Các ngươi chăm sóc bản thân nhưng để chiên Ta bị chết đói
  • 2 Sử Ký 18:16 - Mi-chê đáp: “Tôi thấy toàn dân Ít-ra-ên tản lạc trên núi, như chiên không có người chăn. Và Chúa Hằng Hữu phán: ‘Dân không có người lãnh đạo, hãy cho họ về nhà bình an.’”
  • Ma-thi-ơ 9:36 - Thấy đoàn dân đông đảo, Chúa động lòng thương xót vì họ yếu đuối khốn khổ, tản lạc bơ vơ chẳng khác đàn chiên không có người chăn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
  • 新标点和合本 - 因无牧人,羊就分散;既分散,便作了一切野兽的食物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 它们因无牧人就分散;既分散,就成为一切野兽的食物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 它们因无牧人就分散;既分散,就成为一切野兽的食物。
  • 当代译本 - 因为没有牧人,羊群便流离失散,成了所有野兽的食物。
  • 圣经新译本 - 它们没有牧人,就分散了,作了田野一切走兽的食物。
  • 现代标点和合本 - 因无牧人,羊就分散,既分散,便做了一切野兽的食物。
  • 和合本(拼音版) - 因无牧人,羊就分散,既分散,便作了一切野兽的食物。
  • New International Version - So they were scattered because there was no shepherd, and when they were scattered they became food for all the wild animals.
  • New International Reader's Version - So they were scattered because they did not have a shepherd. They became food for all of the wild animals.
  • English Standard Version - So they were scattered, because there was no shepherd, and they became food for all the wild beasts. My sheep were scattered;
  • New Living Translation - So my sheep have been scattered without a shepherd, and they are easy prey for any wild animal.
  • Christian Standard Bible - They were scattered for lack of a shepherd; they became food for all the wild animals when they were scattered.
  • New American Standard Bible - They scattered for lack of a shepherd, and they became food for every animal of the field and scattered.
  • New King James Version - So they were scattered because there was no shepherd; and they became food for all the beasts of the field when they were scattered.
  • Amplified Bible - They were scattered because there was no shepherd, and when they were scattered they became food for all the predators of the field.
  • American Standard Version - And they were scattered, because there was no shepherd; and they became food to all the beasts of the field, and were scattered.
  • King James Version - And they were scattered, because there is no shepherd: and they became meat to all the beasts of the field, when they were scattered.
  • New English Translation - They were scattered because they had no shepherd, and they became food for every wild beast.
  • World English Bible - They were scattered, because there was no shepherd. They became food to all the animals of the field, and were scattered.
  • 新標點和合本 - 因無牧人,羊就分散;既分散,便作了一切野獸的食物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牠們因無牧人就分散;既分散,就成為一切野獸的食物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牠們因無牧人就分散;既分散,就成為一切野獸的食物。
  • 當代譯本 - 因為沒有牧人,羊群便流離失散,成了所有野獸的食物。
  • 聖經新譯本 - 牠們沒有牧人,就分散了,作了田野一切走獸的食物。
  • 呂振中譯本 - 因為沒有牧人, 我的羊 就四散,做了田野上一切野獸的食物。
  • 現代標點和合本 - 因無牧人,羊就分散,既分散,便做了一切野獸的食物。
  • 文理和合譯本 - 緣無牧者而散、既散、則為野獸所噬、
  • 文理委辦譯本 - 牧者不加眷顧、故羊星散、為野獸所吞噬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣無牧者則羊奔散、羊既奔散、為諸野獸所食、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso las ovejas se han dispersado: ¡por falta de pastor! Por eso están a merced de las fieras salvajes.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그들은 목자가 없으므로 뿔뿔이 흩어져 들짐승의 밥이 되고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - И они рассеялись без пастуха, а рассеявшись, стали пищей для диких зверей.
  • Восточный перевод - И они разбежались без пастуха, а рассеявшись, стали пищей диким зверям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И они разбежались без пастуха, а рассеявшись, стали пищей диким зверям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И они разбежались без пастуха, а рассеявшись, стали пищей диким зверям.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mes brebis se sont dispersées, faute de berger, et elles sont devenues la proie de toutes les bêtes sauvages.
  • リビングバイブル - だから、羊は羊飼いがいないために散らされ、野獣のえじきとなってしまった。
  • Nova Versão Internacional - Por isso elas estão dispersas, porque não há pastor algum e, quando foram dispersas, elas se tornaram comida de todos os animais selvagens.
  • Hoffnung für alle - Weil die Schafe keinen Hirten hatten, liefen sie auseinander und wurden von wilden Tieren zerrissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แกะทั้งหลายจึงกระจัดกระจายไปเพราะไม่มีคนเลี้ยง และเมื่อพลัดฝูงไป ก็ตกเป็นอาหารของบรรดาสัตว์ป่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จึง​ได้​กระจัด​กระจาย​ไป เพราะ​ไม่​มี​ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ และ​พวก​เขา​ได้​กลาย​เป็น​อาหาร​ให้​พวก​สัตว์​ป่า
  • Giăng 10:2 - Người qua cửa vào chuồng mới là người chăn chiên.
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:21 - Vào ngày năm tháng mươi, năm thứ mười hai kể từ khi chúng tôi bị lưu đày, một người trốn thoát Giê-ru-sa-lem đến báo tin với tôi: “Thành đã sụp đổ!”
  • Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
  • Giê-rê-mi 50:6 - Dân Ta như đàn chiên thất lạc. Người chăn dẫn chúng đi sai lối khiến chúng lang thang trên núi cao. Chúng bị lạc đường, không tìm được lối về nơi an nghỉ.
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Giê-rê-mi 12:9 - Dân Ta chọn hành động như kên kên vằn vện, nhưng chính chúng bị kên kên vây quanh. Hay gom các thú rừng đến rúc rỉa thịt chúng nó!
  • Giê-rê-mi 12:10 - Nhiều người chăn đã phá hoại vườn nho Ta, giẫm đạp những cây nho, biến khu vườn đẹp đẽ thành đồng hoang hiu quạnh.
  • Giê-rê-mi 12:11 - Chúng đã làm đất ấy ra hoang tàn; Ta nghe tiếng nó khóc than rên rỉ. Khắp đất điêu tàn, không một ai lưu ý.
  • Giê-rê-mi 12:12 - Trên các đồi trọc, có thể thấy quân thù đang cướp phá. Lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu tàn sát dân, từ đầu nước này đến nước khác. Không một ai thoát khỏi!
  • Ê-xê-chi-ên 33:28 - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.
  • Ê-xê-chi-ên 34:28 - Họ không còn làm mồi cho các dân, cũng không có thú dữ cắn nuốt nữa, nhưng sẽ sống an ninh, không sợ ai cả.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
  • Xa-cha-ri 10:2 - Thần tượng chỉ lừa gạt, thầy bói chỉ nói dối, bịa đặt chiêm bao viễn vông. Họ có an ủi được ai đâu? Vì thế dân đi lạc lối như chiên; họ phải chịu khốn khổ vì không người chăn dắt.
  • Xa-cha-ri 10:3 - “Ta giận những người chăn dân Ta vô cùng, Ta sẽ trừng phạt họ. Bây giờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ đến săn sóc Giu-đa là bầy chiên Ngài. Ngài sẽ ban cho họ sức lực và vinh quang như chiến mã oai phong.
  • Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • 1 Các Vua 22:17 - Mi-chê nói: “Tôi thấy người Ít-ra-ên tản mác trên núi như chiên không người chăn. Chúa Hằng Hữu lại phán: ‘Họ không có vua, hãy cho họ về nhà bình an.’”
  • Ê-xê-chi-ên 34:8 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi bỏ mặc bầy Ta và để chúng làm mồi cho thú dữ. Dù các ngươi là người chăn của Ta, các ngươi đã không tìm kiếm bầy chiên Ta khi chúng đi lạc. Các ngươi chăm sóc bản thân nhưng để chiên Ta bị chết đói
  • 2 Sử Ký 18:16 - Mi-chê đáp: “Tôi thấy toàn dân Ít-ra-ên tản lạc trên núi, như chiên không có người chăn. Và Chúa Hằng Hữu phán: ‘Dân không có người lãnh đạo, hãy cho họ về nhà bình an.’”
  • Ma-thi-ơ 9:36 - Thấy đoàn dân đông đảo, Chúa động lòng thương xót vì họ yếu đuối khốn khổ, tản lạc bơ vơ chẳng khác đàn chiên không có người chăn.
圣经
资源
计划
奉献