Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi uống sữa, mặc áo lông, giết thú béo, mà các ngươi bỏ đói bầy chiên của mình.
  • 新标点和合本 - 你们吃脂油、穿羊毛、宰肥壮的,却不牧养群羊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们吃肥油 、穿羊毛、宰杀肥羊,却不牧养群羊。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们吃肥油 、穿羊毛、宰杀肥羊,却不牧养群羊。
  • 当代译本 - 但你们只顾吃羊的脂肪,穿羊毛衣,宰杀肥羊,却不喂养羊群。
  • 圣经新译本 - 你们吃脂油、穿羊毛,宰肥壮的羊,却不牧养羊群。
  • 现代标点和合本 - 你们吃脂油,穿羊毛,宰肥壮的,却不牧养群羊。
  • 和合本(拼音版) - 你们吃脂油,穿羊毛,宰肥壮的,却不牧养群羊。
  • New International Version - You eat the curds, clothe yourselves with the wool and slaughter the choice animals, but you do not take care of the flock.
  • New International Reader's Version - Instead, you eat the butter. You dress yourselves with the wool. You kill the finest animals. But you do not take care of your flocks.
  • English Standard Version - You eat the fat, you clothe yourselves with the wool, you slaughter the fat ones, but you do not feed the sheep.
  • New Living Translation - You drink the milk, wear the wool, and butcher the best animals, but you let your flocks starve.
  • Christian Standard Bible - You eat the fat, wear the wool, and butcher the fattened animals, but you do not tend the flock.
  • New American Standard Bible - You eat the fat and clothe yourselves with the wool, you slaughter the fat sheep without feeding the flock.
  • New King James Version - You eat the fat and clothe yourselves with the wool; you slaughter the fatlings, but you do not feed the flock.
  • Amplified Bible - You eat the fat [the choicest of meat], and clothe yourselves with the wool, you slaughter the best of the livestock, but you do not feed the flock.
  • American Standard Version - Ye eat the fat, and ye clothe you with the wool, ye kill the fatlings; but ye feed not the sheep.
  • King James Version - Ye eat the fat, and ye clothe you with the wool, ye kill them that are fed: but ye feed not the flock.
  • New English Translation - You eat the fat, you clothe yourselves with the wool, you slaughter the choice animals, but you do not feed the sheep!
  • World English Bible - You eat the fat. You clothe yourself with the wool. You kill the fatlings, but you don’t feed the sheep.
  • 新標點和合本 - 你們吃脂油、穿羊毛、宰肥壯的,卻不牧養羣羊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們吃肥油 、穿羊毛、宰殺肥羊,卻不牧養羣羊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們吃肥油 、穿羊毛、宰殺肥羊,卻不牧養羣羊。
  • 當代譯本 - 但你們只顧吃羊的脂肪,穿羊毛衣,宰殺肥羊,卻不餵養羊群。
  • 聖經新譯本 - 你們吃脂油、穿羊毛,宰肥壯的羊,卻不牧養羊群。
  • 呂振中譯本 - 奶子 你們喫了,羊毛你們穿了,肥壯的你們宰了,羣羊呢、你們卻不牧養。
  • 現代標點和合本 - 你們吃脂油,穿羊毛,宰肥壯的,卻不牧養群羊。
  • 文理和合譯本 - 爾曹食其脂、衣其毛、宰其肥者、而不牧羊、
  • 文理委辦譯本 - 爾以羊酪為飲、羊毛為衣、羊既肥腯、宰而烹之、其餘置之弗顧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹以羊脂 脂或作乳 為食、以羊毛為衣、肥者爾宰之、惟不牧其羊、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes se beben la leche, se visten con la lana, y matan las ovejas más gordas, pero no cuidan del rebaño.
  • 현대인의 성경 - 너희가 기름진 것을 먹고 양털로 옷을 만들어 입으며 살진 양을 잡아 그 고기를 먹으면서도 양떼는 먹이지 않는구나.
  • Новый Русский Перевод - Вы едите жир, одеваетесь в шерсть и режете отборных животных, но об отаре не заботитесь.
  • Восточный перевод - Вы едите жир, одеваетесь в шерсть и режете отборных животных, но об отаре не заботитесь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы едите жир, одеваетесь в шерсть и режете отборных животных, но об отаре не заботитесь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы едите жир, одеваетесь в шерсть и режете отборных животных, но об отаре не заботитесь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous vous êtes nourris de sa graisse et habillés de sa laine, vous avez abattu les bêtes grasses, mais vous ne faites pas paître le troupeau.
  • リビングバイブル - 自分たちは最上の物を食べ、最高の衣をまといながら、群れの羊を飢えさせている。
  • Nova Versão Internacional - Vocês comem a coalhada, vestem-se de lã e abatem os melhores animais, mas não tomam conta do rebanho.
  • Hoffnung für alle - Die Milch der Schafe trinkt ihr, aus ihrer Wolle webt ihr euch Kleidung, und die fetten Tiere schlachtet ihr. Aber um eure Herde kümmert ihr euch nicht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้ากินนมข้น เอาขนแกะห่มกาย และฆ่าสัตว์ตัวที่อ้วนพี แต่เจ้าไม่ดูแลฝูงแกะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​กิน​โยเกิร์ต สวม​ใส่​ด้วย​ขน​สัตว์ เจ้า​ฆ่า​สัตว์​อ้วน​พี แต่​เจ้า​ไม่​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ
交叉引用
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • 1 Các Vua 21:15 - Được tin Na-bốt đã chết, Giê-sa-bên nói với A-háp: “Vườn nho của Na-bốt của Gít-rê-ên mà vua vẫn mong muốn, nay đã thuộc về vua, vì Na-bốt đã chết rồi. Dậy, đi chiếm vườn nó đi.”
  • 1 Các Vua 21:16 - A-háp liền ngồi dậy, đi xuống chiếm vườn nho của Na-bốt.
  • Ê-xê-chi-ên 19:3 - Sư tử mẹ nuôi một con trong đàn lớn lên thành sư tử tơ dũng mãnh. Nó học cách săn mồi và ăn thịt người.
  • Ê-xê-chi-ên 19:6 - Nó đi lại giữa những sư tử và trở thành con đầu đàn. Nó tập bắt mồi, và nó cũng ăn thịt người.
  • Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
  • Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
  • Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Ai Ca 4:13 - Điều ấy xảy ra vì tội lỗi của các tiên tri và tội ác các thầy tế lễ, là những người làm ô uế thành bởi sự đổ máu của người vô tội.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 33:25 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi ăn thịt lẫn với máu, thờ lạy thần tượng, và giết người vô tội. Các ngươi nghĩ xứ này dành cho ngươi sao?
  • Ê-xê-chi-ên 33:26 - Hỡi kẻ sát nhân! Kẻ thờ thần tượng! Kẻ ngoại tình! Lẽ nào xứ này thuộc về ngươi sao?’
  • Xa-cha-ri 11:5 - Người mua chiên rồi đem giết đi, cho rằng mình vô tội. Người đem chiên đi bán nói: ‘Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Giờ đây tôi giàu có rồi!’ Trong khi người chăn cũng chẳng xót thương gì đến chiên mình.
  • Xa-cha-ri 11:16 - Vì Ta sẽ dấy lên cho đất này một người chăn không lưu tâm gì đến bầy chiên đang chết, không săn sóc chiên con, không băng bó chiên bị thương, không cho chiên mạnh ăn, nhưng ăn thịt con nào béo tốt và xé cả móng nó ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi uống sữa, mặc áo lông, giết thú béo, mà các ngươi bỏ đói bầy chiên của mình.
  • 新标点和合本 - 你们吃脂油、穿羊毛、宰肥壮的,却不牧养群羊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们吃肥油 、穿羊毛、宰杀肥羊,却不牧养群羊。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们吃肥油 、穿羊毛、宰杀肥羊,却不牧养群羊。
  • 当代译本 - 但你们只顾吃羊的脂肪,穿羊毛衣,宰杀肥羊,却不喂养羊群。
  • 圣经新译本 - 你们吃脂油、穿羊毛,宰肥壮的羊,却不牧养羊群。
  • 现代标点和合本 - 你们吃脂油,穿羊毛,宰肥壮的,却不牧养群羊。
  • 和合本(拼音版) - 你们吃脂油,穿羊毛,宰肥壮的,却不牧养群羊。
  • New International Version - You eat the curds, clothe yourselves with the wool and slaughter the choice animals, but you do not take care of the flock.
  • New International Reader's Version - Instead, you eat the butter. You dress yourselves with the wool. You kill the finest animals. But you do not take care of your flocks.
  • English Standard Version - You eat the fat, you clothe yourselves with the wool, you slaughter the fat ones, but you do not feed the sheep.
  • New Living Translation - You drink the milk, wear the wool, and butcher the best animals, but you let your flocks starve.
  • Christian Standard Bible - You eat the fat, wear the wool, and butcher the fattened animals, but you do not tend the flock.
  • New American Standard Bible - You eat the fat and clothe yourselves with the wool, you slaughter the fat sheep without feeding the flock.
  • New King James Version - You eat the fat and clothe yourselves with the wool; you slaughter the fatlings, but you do not feed the flock.
  • Amplified Bible - You eat the fat [the choicest of meat], and clothe yourselves with the wool, you slaughter the best of the livestock, but you do not feed the flock.
  • American Standard Version - Ye eat the fat, and ye clothe you with the wool, ye kill the fatlings; but ye feed not the sheep.
  • King James Version - Ye eat the fat, and ye clothe you with the wool, ye kill them that are fed: but ye feed not the flock.
  • New English Translation - You eat the fat, you clothe yourselves with the wool, you slaughter the choice animals, but you do not feed the sheep!
  • World English Bible - You eat the fat. You clothe yourself with the wool. You kill the fatlings, but you don’t feed the sheep.
  • 新標點和合本 - 你們吃脂油、穿羊毛、宰肥壯的,卻不牧養羣羊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們吃肥油 、穿羊毛、宰殺肥羊,卻不牧養羣羊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們吃肥油 、穿羊毛、宰殺肥羊,卻不牧養羣羊。
  • 當代譯本 - 但你們只顧吃羊的脂肪,穿羊毛衣,宰殺肥羊,卻不餵養羊群。
  • 聖經新譯本 - 你們吃脂油、穿羊毛,宰肥壯的羊,卻不牧養羊群。
  • 呂振中譯本 - 奶子 你們喫了,羊毛你們穿了,肥壯的你們宰了,羣羊呢、你們卻不牧養。
  • 現代標點和合本 - 你們吃脂油,穿羊毛,宰肥壯的,卻不牧養群羊。
  • 文理和合譯本 - 爾曹食其脂、衣其毛、宰其肥者、而不牧羊、
  • 文理委辦譯本 - 爾以羊酪為飲、羊毛為衣、羊既肥腯、宰而烹之、其餘置之弗顧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹以羊脂 脂或作乳 為食、以羊毛為衣、肥者爾宰之、惟不牧其羊、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes se beben la leche, se visten con la lana, y matan las ovejas más gordas, pero no cuidan del rebaño.
  • 현대인의 성경 - 너희가 기름진 것을 먹고 양털로 옷을 만들어 입으며 살진 양을 잡아 그 고기를 먹으면서도 양떼는 먹이지 않는구나.
  • Новый Русский Перевод - Вы едите жир, одеваетесь в шерсть и режете отборных животных, но об отаре не заботитесь.
  • Восточный перевод - Вы едите жир, одеваетесь в шерсть и режете отборных животных, но об отаре не заботитесь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы едите жир, одеваетесь в шерсть и режете отборных животных, но об отаре не заботитесь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы едите жир, одеваетесь в шерсть и режете отборных животных, но об отаре не заботитесь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous vous êtes nourris de sa graisse et habillés de sa laine, vous avez abattu les bêtes grasses, mais vous ne faites pas paître le troupeau.
  • リビングバイブル - 自分たちは最上の物を食べ、最高の衣をまといながら、群れの羊を飢えさせている。
  • Nova Versão Internacional - Vocês comem a coalhada, vestem-se de lã e abatem os melhores animais, mas não tomam conta do rebanho.
  • Hoffnung für alle - Die Milch der Schafe trinkt ihr, aus ihrer Wolle webt ihr euch Kleidung, und die fetten Tiere schlachtet ihr. Aber um eure Herde kümmert ihr euch nicht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้ากินนมข้น เอาขนแกะห่มกาย และฆ่าสัตว์ตัวที่อ้วนพี แต่เจ้าไม่ดูแลฝูงแกะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​กิน​โยเกิร์ต สวม​ใส่​ด้วย​ขน​สัตว์ เจ้า​ฆ่า​สัตว์​อ้วน​พี แต่​เจ้า​ไม่​เลี้ยง​ดู​ฝูง​แกะ
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • 1 Các Vua 21:15 - Được tin Na-bốt đã chết, Giê-sa-bên nói với A-háp: “Vườn nho của Na-bốt của Gít-rê-ên mà vua vẫn mong muốn, nay đã thuộc về vua, vì Na-bốt đã chết rồi. Dậy, đi chiếm vườn nó đi.”
  • 1 Các Vua 21:16 - A-háp liền ngồi dậy, đi xuống chiếm vườn nho của Na-bốt.
  • Ê-xê-chi-ên 19:3 - Sư tử mẹ nuôi một con trong đàn lớn lên thành sư tử tơ dũng mãnh. Nó học cách săn mồi và ăn thịt người.
  • Ê-xê-chi-ên 19:6 - Nó đi lại giữa những sư tử và trở thành con đầu đàn. Nó tập bắt mồi, và nó cũng ăn thịt người.
  • Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
  • Ê-xê-chi-ên 22:25 - Các lãnh đạo ngươi âm mưu hại ngươi như sư tử rình mồi. Chúng ăn tươi nuốt sống dân lành, cướp đoạt của cải và bảo vật. Chúng khiến số quả phụ tăng cao trong nước.
  • Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
  • Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Ai Ca 4:13 - Điều ấy xảy ra vì tội lỗi của các tiên tri và tội ác các thầy tế lễ, là những người làm ô uế thành bởi sự đổ máu của người vô tội.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
  • 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 33:25 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi ăn thịt lẫn với máu, thờ lạy thần tượng, và giết người vô tội. Các ngươi nghĩ xứ này dành cho ngươi sao?
  • Ê-xê-chi-ên 33:26 - Hỡi kẻ sát nhân! Kẻ thờ thần tượng! Kẻ ngoại tình! Lẽ nào xứ này thuộc về ngươi sao?’
  • Xa-cha-ri 11:5 - Người mua chiên rồi đem giết đi, cho rằng mình vô tội. Người đem chiên đi bán nói: ‘Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Giờ đây tôi giàu có rồi!’ Trong khi người chăn cũng chẳng xót thương gì đến chiên mình.
  • Xa-cha-ri 11:16 - Vì Ta sẽ dấy lên cho đất này một người chăn không lưu tâm gì đến bầy chiên đang chết, không săn sóc chiên con, không băng bó chiên bị thương, không cho chiên mạnh ăn, nhưng ăn thịt con nào béo tốt và xé cả móng nó ra.
圣经
资源
计划
奉献