Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 田野的树必结果,地也必有出产;他们必在故土安然居住。我折断他们所负的轭,救他们脱离那以他们为奴之人的手;那时,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 田野的树木必结果子,地也必有出产;他们要在自己的土地安然居住。我折断他们所负的轭,救他们脱离奴役他们之人的手;那时,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 田野的树木必结果子,地也必有出产;他们要在自己的土地安然居住。我折断他们所负的轭,救他们脱离奴役他们之人的手;那时,他们就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 田间的树木必结果子,土地必长出庄稼,他们要在故乡安居。我要折断他们所负的轭,从奴役他们的人手中把他们拯救出来,那时他们便知道我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 田野的树木必结果子,地也必有出产;他们必在自己的土地上安居。我打断他们所负的轭,救他们脱离奴役者的手的时候,他们就知道我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 田野的树必结果,地也必有出产,他们必在故土安然居住。我折断他们所负的轭,救他们脱离那以他们为奴之人的手,那时他们就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 田野的树必结果,地也必有出产。他们必在故土安然居住。我折断他们所负的轭,救他们脱离那以他们为奴之人的手。那时,他们就知道我是耶和华。
  • New International Version - The trees will yield their fruit and the ground will yield its crops; the people will be secure in their land. They will know that I am the Lord, when I break the bars of their yoke and rescue them from the hands of those who enslaved them.
  • New International Reader's Version - The trees will bear their fruit. And the ground will produce its crops. The people will be secure in their land. I will break the chains that hold them. I will save them from the power of those who made them slaves. Then they will know that I am the Lord.
  • English Standard Version - And the trees of the field shall yield their fruit, and the earth shall yield its increase, and they shall be secure in their land. And they shall know that I am the Lord, when I break the bars of their yoke, and deliver them from the hand of those who enslaved them.
  • New Living Translation - The orchards and fields of my people will yield bumper crops, and everyone will live in safety. When I have broken their chains of slavery and rescued them from those who enslaved them, then they will know that I am the Lord.
  • Christian Standard Bible - The trees of the field will yield their fruit, and the land will yield its produce; my flock will be secure in their land. They will know that I am the Lord when I break the bars of their yoke and rescue them from the power of those who enslave them.
  • New American Standard Bible - Also the tree of the field will yield its fruit and the earth will yield its produce, and they will be secure on their land. Then they will know that I am the Lord, when I have broken the bars of their yoke and have saved them from the hand of those who enslaved them.
  • New King James Version - Then the trees of the field shall yield their fruit, and the earth shall yield her increase. They shall be safe in their land; and they shall know that I am the Lord, when I have broken the bands of their yoke and delivered them from the hand of those who enslaved them.
  • Amplified Bible - Also the tree of the field will yield its fruit and the earth will yield its produce; and My people will be secure on their land. Then they will know [with confidence] that I am the Lord, when I have broken the bars of their yoke and have rescued them from the hand of those who made them slaves.
  • American Standard Version - And the tree of the field shall yield its fruit, and the earth shall yield its increase, and they shall be secure in their land; and they shall know that I am Jehovah, when I have broken the bars of their yoke, and have delivered them out of the hand of those that made bondmen of them.
  • King James Version - And the tree of the field shall yield her fruit, and the earth shall yield her increase, and they shall be safe in their land, and shall know that I am the Lord, when I have broken the bands of their yoke, and delivered them out of the hand of those that served themselves of them.
  • New English Translation - The trees of the field will yield their fruit and the earth will yield its crops. They will live securely on their land; they will know that I am the Lord, when I break the bars of their yoke and rescue them from the hand of those who enslaved them.
  • World English Bible - The tree of the field will yield its fruit, and the earth will yield its increase, and they will be secure in their land. Then they will know that I am Yahweh, when I have broken the bars of their yoke, and have delivered them out of the hand of those who made slaves of them.
  • 新標點和合本 - 田野的樹必結果,地也必有出產;他們必在故土安然居住。我折斷他們所負的軛,救他們脫離那以他們為奴之人的手;那時,他們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 田野的樹木必結果子,地也必有出產;他們要在自己的土地安然居住。我折斷他們所負的軛,救他們脫離奴役他們之人的手;那時,他們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 田野的樹木必結果子,地也必有出產;他們要在自己的土地安然居住。我折斷他們所負的軛,救他們脫離奴役他們之人的手;那時,他們就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 田間的樹木必結果子,土地必長出莊稼,他們要在故鄉安居。我要折斷他們所負的軛,從奴役他們的人手中把他們拯救出來,那時他們便知道我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 田野的樹木必結果子,地也必有出產;他們必在自己的土地上安居。我打斷他們所負的軛,救他們脫離奴役者的手的時候,他們就知道我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 田野的樹必結果子,地必生出土產;他們必在本地安然自在;我折斷他們所負的軛,援救他們脫離奴役他們者的手;那時他們就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 田野的樹必結果,地也必有出產,他們必在故土安然居住。我折斷他們所負的軛,救他們脫離那以他們為奴之人的手,那時他們就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 田野之樹結實、土壤產物、民得安居其地、我既折其軛、救其脫於所服役者之手、彼則知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 樹結果、地產物、安居斯土、斯時也、我民為人服役、我折其軛、脫於彼手、則可知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 田之樹必結其果、地必產其物、使彼安居故土、我折其軛、救之於役之者手、斯時彼則知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - Los árboles del campo darán su fruto, la tierra entregará sus cosechas, y ellas vivirán seguras en su propia tierra. Y, cuando yo haga pedazos su yugo y las libere de sus tiranos, entonces sabrán que yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 그리고 들의 나무가 열매를 맺고 땅이 농작물을 낼 것이며 그들은 그 땅에서 안전할 것이다. 내가 그들의 사슬을 끊고 그들을 종으로 삼은 자들의 손에서 그들을 구출해 낼 때 그들이 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Деревья в поле будут приносить плоды, и земля будет приносить урожай; народ будет в безопасности на своей земле. Они узнают, что Я – Господь, когда Я сломаю запоры их ярма и спасу их из рук поработителей.
  • Восточный перевод - Деревья в поле будут приносить плоды, и земля будет приносить урожай; народ будет в безопасности на своей земле. Они узнают, что Я – Вечный, когда Я сломаю запоры их ярма и спасу их из рук поработителей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Деревья в поле будут приносить плоды, и земля будет приносить урожай; народ будет в безопасности на своей земле. Они узнают, что Я – Вечный, когда Я сломаю запоры их ярма и спасу их из рук поработителей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Деревья в поле будут приносить плоды, и земля будет приносить урожай; народ будет в безопасности на своей земле. Они узнают, что Я – Вечный, когда Я сломаю запоры их ярма и спасу их из рук поработителей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les arbres dans les champs donneront leurs fruits et la terre produira ses récoltes ; les brebis vivront en toute sécurité dans leur propre pays, et elles reconnaîtront que je suis l’Eternel, quand j’aurai brisé les barres de leur joug et que je les aurai délivrées de ceux qui les asservissent.
  • リビングバイブル - 果樹は実をたわわにつけ、畑も豊作で、みな安心して日を送る。こうして、わたしが奴隷の鎖を断ち切り、金もうけのために酷使した者の手から彼らを解放する時、彼らはわたしが主であることを知る。
  • Nova Versão Internacional - As árvores do campo produzirão o seu fruto, a terra produzirá a sua safra e as ovelhas estarão seguras na terra. Elas saberão que eu sou o Senhor, quando eu quebrar as cangas de seu jugo e as livrar das mãos daqueles que as escravizaram.
  • Hoffnung für alle - damit die Bäume viele Früchte tragen und die Felder reichen Ertrag bringen. Ja, mein Volk wird vollkommen sicher in seinem Land wohnen. Ich zerbreche das harte Joch, das auf ihnen lastet, und rette sie aus der Gewalt ihrer Feinde, die sie jetzt noch versklaven. Dann werden sie erkennen, dass ich der Herr bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต้นไม้ในทุ่งจะเกิดผลและผืนแผ่นดินจะให้พืชผล ผู้คนจะอยู่อย่างปลอดภัยในดินแดนของพวกเขา พวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์ เมื่อเราหักคานแอกของพวกเขาและช่วยพวกเขาให้พ้นจากเงื้อมมือของคนที่กดขี่ให้พวกเขาเป็นทาส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หมู่​ไม้​ใน​ทุ่ง​นา​จะ​ออก​ผล และ​แผ่นดิน​จะ​เพิ่ม​พูน​ผล​ผลิต และ​พวก​เขา​จะ​อยู่​ใน​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา​อย่าง​ปลอดภัย พวก​เขา​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เมื่อ​เรา​หัก​คาน​แอก​ของ​พวก​เขา และ​ช่วย​พวก​เขา​ให้​พ้น​จาก​มือ​ของ​บรรดา​ผู้​ที่​บังคับ​ให้​เป็น​ทาส
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • Y-sai 14:3 - Trong ngày phước hạnh ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho dân Ngài an nghỉ, không còn đau khổ, bối rối, và bị chủ nô đày đọa nữa,
  • Ê-xê-chi-ên 34:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này, Ta coi những người chăn chiên này là kẻ thù của Ta, và Ta sẽ buộc chúng phải chịu trách nhiệm về những việc xảy ra cho bầy của Ta. Ta sẽ lấy đi quyền nuôi dưỡng bầy của chúng, và Ta sẽ không cho chúng được nuôi chính bản thân nữa. Ta sẽ cứu bầy chiên Ta khỏi miệng chúng; chiên sẽ không bao giờ làm mồi cho chúng nữa.”
  • Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
  • Y-sai 10:27 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xức dầu cho dân Ngài, Ngài sẽ bẽ gãy ách nô lệ và cất gánh ấy khỏi vai họ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:29 - Khi Ta làm cho xứ này hoang phế vì tội lỗi ghê tởm của chúng, lúc ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’
  • Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
  • Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 47:12 - Hai bên bờ sông có đủ loại cây ăn trái, lá cây không bao giờ héo rụng, trái cây cứ mỗi tháng ra một lần, không bao giờ thôi ra trái vì cây cối được con sông ra từ Đền Thờ tưới nhuần. Trái cây dùng để ăn, lá làm thuốc chữa bệnh.”
  • Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
  • Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Y-sai 52:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy giũ bụi. Hãy ngồi lên ngai. Hỡi con gái Si-ôn, là kẻ bị tù, hãy tháo xích khỏi cổ ngươi.
  • Y-sai 52:3 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Khi Ta bán các con làm nô lệ Ta không được trả tiền. Nay Ta chuộc lại các con cũng không cần tiền bạc.”
  • Thi Thiên 85:12 - Vâng, Chúa Hằng Hữu sẽ đổ phước lành. Đất nước chúng ta sẽ gặt hái nhiều mùa lúa.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Lê-vi Ký 26:13 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập, bẻ gãy ách nô lệ, làm cho các ngươi được ngước đầu lên.”
  • Giê-rê-mi 30:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Vì trong ngày ấy, Ta sẽ bẻ gãy cái ách đè nặng trên cổ họ và đập tan xiềng xích của quân thù. Các dân tộc nước ngoài sẽ không còn là chủ họ nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các vườn cây và đồng cỏ của dân Ta sẽ ra trái, đất sẽ sinh hoa lợi, họ sẽ sống an ninh trong xứ. Khi Ta bẻ gãy ách nô lệ và giải cứu họ khỏi tay kẻ bóc lột, lúc ấy họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 田野的树必结果,地也必有出产;他们必在故土安然居住。我折断他们所负的轭,救他们脱离那以他们为奴之人的手;那时,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 田野的树木必结果子,地也必有出产;他们要在自己的土地安然居住。我折断他们所负的轭,救他们脱离奴役他们之人的手;那时,他们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 田野的树木必结果子,地也必有出产;他们要在自己的土地安然居住。我折断他们所负的轭,救他们脱离奴役他们之人的手;那时,他们就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 田间的树木必结果子,土地必长出庄稼,他们要在故乡安居。我要折断他们所负的轭,从奴役他们的人手中把他们拯救出来,那时他们便知道我是耶和华。
  • 圣经新译本 - 田野的树木必结果子,地也必有出产;他们必在自己的土地上安居。我打断他们所负的轭,救他们脱离奴役者的手的时候,他们就知道我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 田野的树必结果,地也必有出产,他们必在故土安然居住。我折断他们所负的轭,救他们脱离那以他们为奴之人的手,那时他们就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 田野的树必结果,地也必有出产。他们必在故土安然居住。我折断他们所负的轭,救他们脱离那以他们为奴之人的手。那时,他们就知道我是耶和华。
  • New International Version - The trees will yield their fruit and the ground will yield its crops; the people will be secure in their land. They will know that I am the Lord, when I break the bars of their yoke and rescue them from the hands of those who enslaved them.
  • New International Reader's Version - The trees will bear their fruit. And the ground will produce its crops. The people will be secure in their land. I will break the chains that hold them. I will save them from the power of those who made them slaves. Then they will know that I am the Lord.
  • English Standard Version - And the trees of the field shall yield their fruit, and the earth shall yield its increase, and they shall be secure in their land. And they shall know that I am the Lord, when I break the bars of their yoke, and deliver them from the hand of those who enslaved them.
  • New Living Translation - The orchards and fields of my people will yield bumper crops, and everyone will live in safety. When I have broken their chains of slavery and rescued them from those who enslaved them, then they will know that I am the Lord.
  • Christian Standard Bible - The trees of the field will yield their fruit, and the land will yield its produce; my flock will be secure in their land. They will know that I am the Lord when I break the bars of their yoke and rescue them from the power of those who enslave them.
  • New American Standard Bible - Also the tree of the field will yield its fruit and the earth will yield its produce, and they will be secure on their land. Then they will know that I am the Lord, when I have broken the bars of their yoke and have saved them from the hand of those who enslaved them.
  • New King James Version - Then the trees of the field shall yield their fruit, and the earth shall yield her increase. They shall be safe in their land; and they shall know that I am the Lord, when I have broken the bands of their yoke and delivered them from the hand of those who enslaved them.
  • Amplified Bible - Also the tree of the field will yield its fruit and the earth will yield its produce; and My people will be secure on their land. Then they will know [with confidence] that I am the Lord, when I have broken the bars of their yoke and have rescued them from the hand of those who made them slaves.
  • American Standard Version - And the tree of the field shall yield its fruit, and the earth shall yield its increase, and they shall be secure in their land; and they shall know that I am Jehovah, when I have broken the bars of their yoke, and have delivered them out of the hand of those that made bondmen of them.
  • King James Version - And the tree of the field shall yield her fruit, and the earth shall yield her increase, and they shall be safe in their land, and shall know that I am the Lord, when I have broken the bands of their yoke, and delivered them out of the hand of those that served themselves of them.
  • New English Translation - The trees of the field will yield their fruit and the earth will yield its crops. They will live securely on their land; they will know that I am the Lord, when I break the bars of their yoke and rescue them from the hand of those who enslaved them.
  • World English Bible - The tree of the field will yield its fruit, and the earth will yield its increase, and they will be secure in their land. Then they will know that I am Yahweh, when I have broken the bars of their yoke, and have delivered them out of the hand of those who made slaves of them.
  • 新標點和合本 - 田野的樹必結果,地也必有出產;他們必在故土安然居住。我折斷他們所負的軛,救他們脫離那以他們為奴之人的手;那時,他們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 田野的樹木必結果子,地也必有出產;他們要在自己的土地安然居住。我折斷他們所負的軛,救他們脫離奴役他們之人的手;那時,他們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 田野的樹木必結果子,地也必有出產;他們要在自己的土地安然居住。我折斷他們所負的軛,救他們脫離奴役他們之人的手;那時,他們就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 田間的樹木必結果子,土地必長出莊稼,他們要在故鄉安居。我要折斷他們所負的軛,從奴役他們的人手中把他們拯救出來,那時他們便知道我是耶和華。
  • 聖經新譯本 - 田野的樹木必結果子,地也必有出產;他們必在自己的土地上安居。我打斷他們所負的軛,救他們脫離奴役者的手的時候,他們就知道我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 田野的樹必結果子,地必生出土產;他們必在本地安然自在;我折斷他們所負的軛,援救他們脫離奴役他們者的手;那時他們就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 田野的樹必結果,地也必有出產,他們必在故土安然居住。我折斷他們所負的軛,救他們脫離那以他們為奴之人的手,那時他們就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 田野之樹結實、土壤產物、民得安居其地、我既折其軛、救其脫於所服役者之手、彼則知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 樹結果、地產物、安居斯土、斯時也、我民為人服役、我折其軛、脫於彼手、則可知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 田之樹必結其果、地必產其物、使彼安居故土、我折其軛、救之於役之者手、斯時彼則知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - Los árboles del campo darán su fruto, la tierra entregará sus cosechas, y ellas vivirán seguras en su propia tierra. Y, cuando yo haga pedazos su yugo y las libere de sus tiranos, entonces sabrán que yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 그리고 들의 나무가 열매를 맺고 땅이 농작물을 낼 것이며 그들은 그 땅에서 안전할 것이다. 내가 그들의 사슬을 끊고 그들을 종으로 삼은 자들의 손에서 그들을 구출해 낼 때 그들이 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Деревья в поле будут приносить плоды, и земля будет приносить урожай; народ будет в безопасности на своей земле. Они узнают, что Я – Господь, когда Я сломаю запоры их ярма и спасу их из рук поработителей.
  • Восточный перевод - Деревья в поле будут приносить плоды, и земля будет приносить урожай; народ будет в безопасности на своей земле. Они узнают, что Я – Вечный, когда Я сломаю запоры их ярма и спасу их из рук поработителей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Деревья в поле будут приносить плоды, и земля будет приносить урожай; народ будет в безопасности на своей земле. Они узнают, что Я – Вечный, когда Я сломаю запоры их ярма и спасу их из рук поработителей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Деревья в поле будут приносить плоды, и земля будет приносить урожай; народ будет в безопасности на своей земле. Они узнают, что Я – Вечный, когда Я сломаю запоры их ярма и спасу их из рук поработителей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les arbres dans les champs donneront leurs fruits et la terre produira ses récoltes ; les brebis vivront en toute sécurité dans leur propre pays, et elles reconnaîtront que je suis l’Eternel, quand j’aurai brisé les barres de leur joug et que je les aurai délivrées de ceux qui les asservissent.
  • リビングバイブル - 果樹は実をたわわにつけ、畑も豊作で、みな安心して日を送る。こうして、わたしが奴隷の鎖を断ち切り、金もうけのために酷使した者の手から彼らを解放する時、彼らはわたしが主であることを知る。
  • Nova Versão Internacional - As árvores do campo produzirão o seu fruto, a terra produzirá a sua safra e as ovelhas estarão seguras na terra. Elas saberão que eu sou o Senhor, quando eu quebrar as cangas de seu jugo e as livrar das mãos daqueles que as escravizaram.
  • Hoffnung für alle - damit die Bäume viele Früchte tragen und die Felder reichen Ertrag bringen. Ja, mein Volk wird vollkommen sicher in seinem Land wohnen. Ich zerbreche das harte Joch, das auf ihnen lastet, und rette sie aus der Gewalt ihrer Feinde, die sie jetzt noch versklaven. Dann werden sie erkennen, dass ich der Herr bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต้นไม้ในทุ่งจะเกิดผลและผืนแผ่นดินจะให้พืชผล ผู้คนจะอยู่อย่างปลอดภัยในดินแดนของพวกเขา พวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์ เมื่อเราหักคานแอกของพวกเขาและช่วยพวกเขาให้พ้นจากเงื้อมมือของคนที่กดขี่ให้พวกเขาเป็นทาส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หมู่​ไม้​ใน​ทุ่ง​นา​จะ​ออก​ผล และ​แผ่นดิน​จะ​เพิ่ม​พูน​ผล​ผลิต และ​พวก​เขา​จะ​อยู่​ใน​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา​อย่าง​ปลอดภัย พวก​เขา​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เมื่อ​เรา​หัก​คาน​แอก​ของ​พวก​เขา และ​ช่วย​พวก​เขา​ให้​พ้น​จาก​มือ​ของ​บรรดา​ผู้​ที่​บังคับ​ให้​เป็น​ทาส
  • Ê-xê-chi-ên 39:28 - Khi ấy, dân chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vì chính Ta đã lưu đày họ, cũng chính Ta đem họ trở về nhà. Ta không để sót một ai.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Y-sai 14:2 - Các nước trên thế giới sẽ giúp dân của Chúa Hằng Hữu hồi hương, và những ai đến sống trên đất họ sẽ phục vụ họ. Những ai đã bắt Ít-ra-ên làm tù binh sẽ bị bắt làm tù binh, và Ít-ra-ên sẽ thống trị những thù nghịch từng áp bức họ.
  • Y-sai 14:3 - Trong ngày phước hạnh ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho dân Ngài an nghỉ, không còn đau khổ, bối rối, và bị chủ nô đày đọa nữa,
  • Ê-xê-chi-ên 34:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này, Ta coi những người chăn chiên này là kẻ thù của Ta, và Ta sẽ buộc chúng phải chịu trách nhiệm về những việc xảy ra cho bầy của Ta. Ta sẽ lấy đi quyền nuôi dưỡng bầy của chúng, và Ta sẽ không cho chúng được nuôi chính bản thân nữa. Ta sẽ cứu bầy chiên Ta khỏi miệng chúng; chiên sẽ không bao giờ làm mồi cho chúng nữa.”
  • Y-sai 35:1 - Ngay cả đồng hoang và sa mạc cũng sẽ vui mừng trong những ngày đó. Đất hoang sẽ hớn hở và trổ hoa sặc sỡ.
  • Y-sai 35:2 - Phải, sẽ có dư dật hoa nở rộ và vui mừng trổi giọng hát ca! Sa mạc sẽ trở nên xanh như núi Li-ban, như vẻ đẹp của Núi Cát-mên hay đồng Sa-rôn. Nơi đó Chúa Hằng Hữu sẽ tỏ vinh quang Ngài, và vẻ huy hoàng của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Giê-rê-mi 2:20 - Từ lâu, ngươi đã tự bẻ ách áp bức ngươi và phá xiềng nô lệ của ngươi, nhưng ngươi vẫn cứ nói: ‘Tôi không phụng sự Ngài nữa.’ Trên mỗi đồi cao và dưới mỗi gốc cây xanh, ngươi đã cúi đầu trước thần tượng như gái mãi dâm.
  • Y-sai 10:27 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xức dầu cho dân Ngài, Ngài sẽ bẽ gãy ách nô lệ và cất gánh ấy khỏi vai họ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:29 - Khi Ta làm cho xứ này hoang phế vì tội lỗi ghê tởm của chúng, lúc ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’
  • Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
  • Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 47:12 - Hai bên bờ sông có đủ loại cây ăn trái, lá cây không bao giờ héo rụng, trái cây cứ mỗi tháng ra một lần, không bao giờ thôi ra trái vì cây cối được con sông ra từ Đền Thờ tưới nhuần. Trái cây dùng để ăn, lá làm thuốc chữa bệnh.”
  • Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
  • Giê-rê-mi 25:14 - Vì nhiều đại đế và nhiều nước sẽ bắt người Ba-by-lôn làm nô lệ. Ta sẽ báo trả xứng đáng với việc ác chúng đã làm với dân Ta.”
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 92:12 - Người công chính sẽ mọc lên như cây chà là, xanh tốt như cây bá hương Li-ban.
  • Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
  • Y-sai 52:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy giũ bụi. Hãy ngồi lên ngai. Hỡi con gái Si-ôn, là kẻ bị tù, hãy tháo xích khỏi cổ ngươi.
  • Y-sai 52:3 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Khi Ta bán các con làm nô lệ Ta không được trả tiền. Nay Ta chuộc lại các con cũng không cần tiền bạc.”
  • Thi Thiên 85:12 - Vâng, Chúa Hằng Hữu sẽ đổ phước lành. Đất nước chúng ta sẽ gặt hái nhiều mùa lúa.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Lê-vi Ký 26:13 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập, bẻ gãy ách nô lệ, làm cho các ngươi được ngước đầu lên.”
  • Giê-rê-mi 30:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Vì trong ngày ấy, Ta sẽ bẻ gãy cái ách đè nặng trên cổ họ và đập tan xiềng xích của quân thù. Các dân tộc nước ngoài sẽ không còn là chủ họ nữa.
圣经
资源
计划
奉献