逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
- 新标点和合本 - 失丧的,我必寻找;被逐的,我必领回;受伤的,我必缠裹;有病的,我必医治;只是肥的壮的,我必除灭,也要秉公牧养它们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 失丧的,我必寻找;被逐的,我必领回;受伤的,我必包扎;有病的,我必医治;只是肥的壮的,我要除灭 ;我必秉公牧养它们。’
- 和合本2010(神版-简体) - 失丧的,我必寻找;被逐的,我必领回;受伤的,我必包扎;有病的,我必医治;只是肥的壮的,我要除灭 ;我必秉公牧养它们。’
- 当代译本 - 我要寻找迷失的,领回失散的,包扎受伤的,医治患病的,但我要消灭肥壮的。我要秉公牧养他们。
- 圣经新译本 - 迷失的,我必寻找;被赶散的,我必领回;受伤的,我必包扎;患病的,我必养壮;肥壮的,我却要除灭。我也必按着公正牧养它们。
- 现代标点和合本 - 失丧的我必寻找,被逐的我必领回,受伤的我必缠裹,有病的我必医治,只是肥的壮的我必除灭,也要秉公牧养他们。
- 和合本(拼音版) - 失丧的,我必寻找,被逐的,我必领回,受伤的,我必缠裹,有病的,我必医治;只是肥的壮的,我必除灭,也要秉公牧养他们。
- New International Version - I will search for the lost and bring back the strays. I will bind up the injured and strengthen the weak, but the sleek and the strong I will destroy. I will shepherd the flock with justice.
- New International Reader's Version - “I will search for the lost. I will bring back those who have wandered away. I will bandage the ones who are hurt. I will make the weak ones stronger. But I will destroy those who are fat and strong. I will take good care of my sheep. I will treat them fairly.”
- English Standard Version - I will seek the lost, and I will bring back the strayed, and I will bind up the injured, and I will strengthen the weak, and the fat and the strong I will destroy. I will feed them in justice.
- New Living Translation - I will search for my lost ones who strayed away, and I will bring them safely home again. I will bandage the injured and strengthen the weak. But I will destroy those who are fat and powerful. I will feed them, yes—feed them justice!
- Christian Standard Bible - I will seek the lost, bring back the strays, bandage the injured, and strengthen the weak, but I will destroy the fat and the strong. I will shepherd them with justice.
- New American Standard Bible - “I will seek the lost, bring back the scattered, bind up the broken, and strengthen the sick; but the fat and the strong I will eliminate. I will feed them with judgment.
- New King James Version - “I will seek what was lost and bring back what was driven away, bind up the broken and strengthen what was sick; but I will destroy the fat and the strong, and feed them in judgment.”
- Amplified Bible - “I will seek the lost, bring back the scattered, bandage the crippled, and strengthen the weak and the sick; but I will destroy the fat and the strong [who have become hard-hearted and perverse]. I will feed them with judgment and punishment.
- American Standard Version - I will seek that which was lost, and will bring back that which was driven away, and will bind up that which was broken, and will strengthen that which was sick: but the fat and the strong I will destroy; I will feed them in justice.
- King James Version - I will seek that which was lost, and bring again that which was driven away, and will bind up that which was broken, and will strengthen that which was sick: but I will destroy the fat and the strong; I will feed them with judgment.
- New English Translation - I will seek the lost and bring back the strays; I will bandage the injured and strengthen the sick, but the fat and the strong I will destroy. I will feed them – with judgment!
- World English Bible - “I will seek that which was lost, and will bring back that which was driven away, and will bind up that which was broken, and will strengthen that which was sick; but I will destroy the fat and the strong. I will feed them in justice.”’
- 新標點和合本 - 失喪的,我必尋找;被逐的,我必領回;受傷的,我必纏裹;有病的,我必醫治;只是肥的壯的,我必除滅,也要秉公牧養牠們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 失喪的,我必尋找;被逐的,我必領回;受傷的,我必包紮;有病的,我必醫治;只是肥的壯的,我要除滅 ;我必秉公牧養牠們。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 失喪的,我必尋找;被逐的,我必領回;受傷的,我必包紮;有病的,我必醫治;只是肥的壯的,我要除滅 ;我必秉公牧養牠們。』
- 當代譯本 - 我要尋找迷失的,領回失散的,包紮受傷的,醫治患病的,但我要消滅肥壯的。我要秉公牧養他們。
- 聖經新譯本 - 迷失的,我必尋找;被趕散的,我必領回;受傷的,我必包紮;患病的,我必養壯;肥壯的,我卻要除滅。我也必按著公正牧養牠們。
- 呂振中譯本 - 失喪的我必尋找,被放逐的我必領回,受折傷的我必綁紮,有病的我必使他強壯;肥的壯的我必保守 ;我必按正義加以牧養。
- 現代標點和合本 - 失喪的我必尋找,被逐的我必領回,受傷的我必纏裹,有病的我必醫治,只是肥的壯的我必除滅,也要秉公牧養他們。
- 文理和合譯本 - 迷亡者我必尋之、被驅者我必反之、傷者裹之、病者扶之、肥者強者、我必滅之、以公義牧之、
- 文理委辦譯本 - 迷於歧途者、我必追之、為人驅逐者、我必反之、裹其傷殘、扶其荏弱、強者肥者、我亦護之、俾群羊咸被德澤、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迷亡者我必尋之、被驅者我必返之、傷者我必裹之、弱者我必強之、惟肥者強者、我必除滅、 除滅有作守之 我必循理之所宜而牧之、
- Nueva Versión Internacional - Buscaré a las ovejas perdidas, recogeré a las extraviadas, vendaré a las heridas y fortaleceré a las débiles, pero exterminaré a las ovejas gordas y robustas. Yo las pastorearé con justicia.
- 현대인의 성경 - 나는 잃어버린 자를 찾고 방황하는 자를 돌아오게 하며 상처 입은 자를 싸매 주고 약한 자를 강하게 하며 살지고 강한 자는 멸하여 심판할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я буду искать пропавших и приводить назад заблудившихся. Я буду перевязывать израненных и укреплять слабых, а разжиревших и крепких истреблять. Я буду пасти отару по справедливости.
- Восточный перевод - Я буду искать пропавших и приводить назад заблудившихся. Я буду перевязывать израненных и укреплять слабых, а разжиревших и крепких истреблять. Я буду пасти отару по справедливости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я буду искать пропавших и приводить назад заблудившихся. Я буду перевязывать израненных и укреплять слабых, а разжиревших и крепких истреблять. Я буду пасти отару по справедливости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я буду искать пропавших и приводить назад заблудившихся. Я буду перевязывать израненных и укреплять слабых, а разжиревших и крепких истреблять. Я буду пасти отару по справедливости.
- La Bible du Semeur 2015 - Je chercherai la brebis qui sera perdue, je ramènerai celle qui se sera égarée, je panserai celle qui est blessée, et je fortifierai celle qui est malade. Mais je détruirai celle qui est grasse et forte : je les ferai paître avec équité.
- Nova Versão Internacional - Procurarei as perdidas e trarei de volta as desviadas. Enfaixarei a que estiver ferida e fortalecerei a fraca, mas a rebelde e forte eu destruirei. Apascentarei o rebanho com justiça.
- Hoffnung für alle - Ich suche die verloren gegangenen Schafe und bringe alle zurück, die sich von der Herde entfernt haben. Wenn sich eines der Tiere ein Bein gebrochen hat, will ich es verbinden, und den kranken helfe ich wieder auf. Die fetten und starken Tiere aber lasse ich nicht aus den Augen ! Denn ich bin ein Hirte, der gut und gerecht mit seinen Schafen umgeht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะเสาะหาแกะตัวที่หลงหายและนำตัวที่เตลิดไปกลับคืนมา เราจะพันแผลให้ตัวที่บาดเจ็บ และทำให้ตัวที่อ่อนแอแข็งแรงขึ้น แต่เราจะทำลายตัวที่แข็งแรงอ้วนพีเสีย เราจะเลี้ยงดูฝูงแกะด้วยความยุติธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะตามหาผู้ที่หลงหาย และเราจะพาผู้ที่หลงทางกลับมา เราจะพันบาดแผลให้ผู้ที่บาดเจ็บ เราจะช่วยผู้ที่อ่อนแอให้เข้มแข็งขึ้น ส่วนผู้ที่อ้วนท้วนและแข็งแรง เราก็จะทำให้พินาศ เราจะดูแลเขาด้วยความยุติธรรม”
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- Giê-rê-mi 50:11 - “Các ngươi vui mừng và hớn hở vì các ngươi đã cướp bóc dân tuyển chọn của Ta. Các ngươi nhảy nhót như bò cái tơ đạp lúa và hí lên như ngựa giống.
- Y-sai 40:11 - Chúa sẽ chăn bầy Ngài như người chăn. Ngài sẽ bồng ẵm các chiên con trong tay Ngài, ôm chúng trong lòng Ngài. Ngài sẽ nhẹ nhàng dẫn các chiên mẹ với con của chúng.
- A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
- A-mốt 4:2 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã vì đức thánh khiết Ngài, mà thề rằng: “Sẽ có ngày các ngươi sẽ bị móc sắt móc vào mũi dẫn đi. Những kẻ sót lại của các ngươi sẽ bị kéo đi như cá bị mắc phải lưỡi câu!
- A-mốt 4:3 - Các ngươi sẽ bị tống qua các lỗ thủng giữa các bức tường; các ngươi sẽ bị ném xuống Ha-môn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ma-thi-ơ 15:24 - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”
- Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
- Ma-thi-ơ 18:11 - Vì Ta đến trần gian để cứu vớt người lầm đường lạc lối.”
- Ma-thi-ơ 18:12 - “Các con nghĩ xem, một người nuôi một trăm con chiên, nếu có một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con trên đồi, lặn lội tìm kiếm con chiên đi lạc hay sao?
- Ma-thi-ơ 18:13 - Khi tìm được, ta quả quyết rằng người ấy vui mừng về con đó hơn về chín mươi chín con không lạc.
- Ma-thi-ơ 18:14 - Cũng thế, Cha các con trên trời chẳng muốn một em nào trong đám trẻ này bị hư vong.”
- Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
- Giê-rê-mi 9:15 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này! Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho uống nước độc.
- Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
- Giê-rê-mi 10:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin sửa dạy con; nhưng xin Chúa nhẹ tay. Xin đừng sửa trị con trong thịnh nộ, để con khỏi bị tiêu diệt.
- Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
- Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
- Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
- Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
- Lu-ca 5:31 - Chúa Giê-xu đáp: “Người bệnh mới cần y sĩ chứ người khỏe mạnh không cần.
- Lu-ca 5:32 - Ta đến trần gian không phải để thuyết giảng cho người công chính, nhưng để kêu gọi người có tội ăn năn, quay về Đức Chúa Trời.”
- Mác 2:17 - Chúa Giê-xu liền đáp: “Vì người bệnh mới cần y sĩ, chứ khỏe mạnh không cần! Ta đến trần gian không phải để thuyết giảng cho người thánh thiện, nhưng để kêu gọi người có tội quay về Đức Chúa Trời.”
- Mi-ca 4:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày đó, Ta sẽ tập họp những người què, những người bị lưu đày, và những người bị Ta trừng phạt.
- Mi-ca 4:7 - Ta sẽ cho người yếu đuối được tồn tại; và biến những người lưu đày thành một dân tộc cường thịnh. Rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, từ nay sẽ cai trị tại Giê-ru-sa-lem, là Vua của họ mãi mãi.”
- Mi-ca 7:14 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dùng cây trượng chăn dắt dân của Ngài; là bầy chiên, là cơ nghiệp của Ngài. Họ đang ở lẻ loi trong rừng sâu trên miền Núi Cát-mên, xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át như thời xưa cũ.
- Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
- Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
- Y-sai 5:17 - Trong những ngày ấy, các chiên sẽ tìm những đồng cỏ tốt, những chiên mập béo và dê con sẽ được no tại những nơi hoang tàn.
- Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
- Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
- Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”