Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ khiến lòng của các dân tộc phải bối rối khi Ta đem tin ngươi sụp đổ đến các nước xa xôi, là những xứ ngươi chưa hề biết.
  • 新标点和合本 - “我使你败亡的风声传到你所不认识的各国。那时,我必使多民的心因你愁烦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我使你在列国,在你所不认识的列邦中灭亡 。那时,我必使许多民族的心因你愁烦。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我使你在列国,在你所不认识的列邦中灭亡 。那时,我必使许多民族的心因你愁烦。
  • 当代译本 - “‘我把你灭亡的消息带到你不认识的列国时,必使列邦惶恐不安。
  • 圣经新译本 - 我使你在列国中灭亡的消息,传到你所不认识的列邦的时候,我必使万族的心感到不安。
  • 现代标点和合本 - 我使你败亡的风声传到你所不认识的各国,那时,我必使多民的心因你愁烦。
  • 和合本(拼音版) - “我使你败亡的风声传到你所不认识的各国。那时,我必使多民的心因你愁烦。
  • New International Version - I will trouble the hearts of many peoples when I bring about your destruction among the nations, among lands you have not known.
  • New International Reader's Version - “The hearts of many people will be troubled. That is because I will destroy you among the nations. You had never known anything about those lands before.
  • English Standard Version - “I will trouble the hearts of many peoples, when I bring your destruction among the nations, into the countries that you have not known.
  • New Living Translation - “I will disturb many hearts when I bring news of your downfall to distant nations you have never seen.
  • Christian Standard Bible - “‘I will trouble the hearts of many peoples, when I bring about your destruction among the nations, in countries you have not known.
  • New American Standard Bible - “I will also trouble the hearts of many peoples when I bring your destruction among the nations, into lands which you have not known.
  • New King James Version - ‘I will also trouble the hearts of many peoples, when I bring your destruction among the nations, into the countries which you have not known.
  • Amplified Bible - “I will also put fear into the hearts of many peoples when I bring your destruction [and captivity] among the nations, into countries which you have not known.
  • American Standard Version - I will also vex the hearts of many peoples, when I shall bring thy destruction among the nations, into the countries which thou hast not known.
  • King James Version - I will also vex the hearts of many people, when I shall bring thy destruction among the nations, into the countries which thou hast not known.
  • New English Translation - I will disturb many peoples, when I bring about your destruction among the nations, among countries you do not know.
  • World English Bible - “I will also trouble the hearts of many peoples, when I bring your destruction among the nations, into the countries which you have not known.
  • 新標點和合本 - 「我使你敗亡的風聲傳到你所不認識的各國。那時,我必使多民的心因你愁煩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我使你在列國,在你所不認識的列邦中滅亡 。那時,我必使許多民族的心因你愁煩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我使你在列國,在你所不認識的列邦中滅亡 。那時,我必使許多民族的心因你愁煩。
  • 當代譯本 - 「『我把你滅亡的消息帶到你不認識的列國時,必使列邦惶恐不安。
  • 聖經新譯本 - 我使你在列國中滅亡的消息,傳到你所不認識的列邦的時候,我必使萬族的心感到不安。
  • 呂振中譯本 - 『我帶你做俘虜 於列國中,到你所不認識的列邦,那時我必使許多外族之民的心、 因你而 很難過。
  • 現代標點和合本 - 我使你敗亡的風聲傳到你所不認識的各國,那時,我必使多民的心因你愁煩。
  • 文理和合譯本 - 我以爾之敗亡、加於爾所未識之國、則擾多民之心、
  • 文理委辦譯本 - 天下列邦、爾未嘗與之通聞問、我使之聞爾敗亡、則必憂心戚戚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我使爾敗亡之風聲、傳於爾所不識之諸邦、我則使多國之民、為爾憂心慘慘、
  • Nueva Versión Internacional - »” ’Cuando yo haga que la noticia de tu destrucción llegue hasta tierras que tú no conocías, haré temblar a muchas naciones.
  • 현대인의 성경 - ‘내가 네 패망의 소식을 전세계, 곧 네가 알지 못하는 나라에까지 전할 것이니 많은 나라가 번민하리라.
  • Новый Русский Перевод - Я наполню тревогой сердца многих народов, когда наведу на тебя гибель меж народами, меж странами, которых ты не знал.
  • Восточный перевод - Я наполню тревогой сердца многих народов, когда поведу тебя в плен меж народами в страны тебе незнакомые.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я наполню тревогой сердца многих народов, когда поведу тебя в плен меж народами в страны тебе незнакомые.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я наполню тревогой сердца многих народов, когда поведу тебя в плен меж народами в страны тебе незнакомые.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’affligerai le cœur d’un grand nombre de peuples car je ferai subir les répercussions de ta ruine à diverses nations, à travers des pays que tu ne connais pas.
  • リビングバイブル - わたしがおまえを滅ぼす時、見たこともない遠い国々の人が嘆き悲しむ。
  • Nova Versão Internacional - Perturbarei os corações de muitos povos quando eu provocar a sua destruição entre as nações, em terras que você não conheceu.
  • Hoffnung für alle - Die Nachricht über deinen Untergang lasse ich in Ländern bekannt werden, von denen du noch nie etwas gehört hast. Viele Völker packt das Entsetzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้จิตใจของชนชาติทั้งหลายทุกข์ร้อน เมื่อเรานำหายนะมาสู่เจ้าท่ามกลางชนชาติต่างๆ ท่ามกลาง ดินแดนทั้งหลายซึ่งเจ้าไม่รู้จัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​จะ​ทำ​ให้​ชน​ชาติ​จำนวน​มาก​ทุกข์​ใจ​เมื่อ​เรา​นำ​ความ​พินาศ​มา​สู่​เจ้า​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ ท่าม​กลาง​หลาย​ดิน​แดน​ที่​เจ้า​ไม่​เคย​รู้​จัก
交叉引用
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Ê-xê-chi-ên 30:23 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến nhiều nước khắp nơi trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:26 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập giữa các nước, khiến chúng tan lạc khắp nơi trên đất. Khi đó, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 29:12 - Ta sẽ khiến Ai Cập thành hoang vu giữa các nước hoang vắng. Các thành phố của ngươi sẽ vắng vẻ và hoang tàn suốt bốn mươi năm giữa các thành sụp đổ khác. Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến các nước xa xôi.
  • Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ khiến lòng của các dân tộc phải bối rối khi Ta đem tin ngươi sụp đổ đến các nước xa xôi, là những xứ ngươi chưa hề biết.
  • 新标点和合本 - “我使你败亡的风声传到你所不认识的各国。那时,我必使多民的心因你愁烦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我使你在列国,在你所不认识的列邦中灭亡 。那时,我必使许多民族的心因你愁烦。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我使你在列国,在你所不认识的列邦中灭亡 。那时,我必使许多民族的心因你愁烦。
  • 当代译本 - “‘我把你灭亡的消息带到你不认识的列国时,必使列邦惶恐不安。
  • 圣经新译本 - 我使你在列国中灭亡的消息,传到你所不认识的列邦的时候,我必使万族的心感到不安。
  • 现代标点和合本 - 我使你败亡的风声传到你所不认识的各国,那时,我必使多民的心因你愁烦。
  • 和合本(拼音版) - “我使你败亡的风声传到你所不认识的各国。那时,我必使多民的心因你愁烦。
  • New International Version - I will trouble the hearts of many peoples when I bring about your destruction among the nations, among lands you have not known.
  • New International Reader's Version - “The hearts of many people will be troubled. That is because I will destroy you among the nations. You had never known anything about those lands before.
  • English Standard Version - “I will trouble the hearts of many peoples, when I bring your destruction among the nations, into the countries that you have not known.
  • New Living Translation - “I will disturb many hearts when I bring news of your downfall to distant nations you have never seen.
  • Christian Standard Bible - “‘I will trouble the hearts of many peoples, when I bring about your destruction among the nations, in countries you have not known.
  • New American Standard Bible - “I will also trouble the hearts of many peoples when I bring your destruction among the nations, into lands which you have not known.
  • New King James Version - ‘I will also trouble the hearts of many peoples, when I bring your destruction among the nations, into the countries which you have not known.
  • Amplified Bible - “I will also put fear into the hearts of many peoples when I bring your destruction [and captivity] among the nations, into countries which you have not known.
  • American Standard Version - I will also vex the hearts of many peoples, when I shall bring thy destruction among the nations, into the countries which thou hast not known.
  • King James Version - I will also vex the hearts of many people, when I shall bring thy destruction among the nations, into the countries which thou hast not known.
  • New English Translation - I will disturb many peoples, when I bring about your destruction among the nations, among countries you do not know.
  • World English Bible - “I will also trouble the hearts of many peoples, when I bring your destruction among the nations, into the countries which you have not known.
  • 新標點和合本 - 「我使你敗亡的風聲傳到你所不認識的各國。那時,我必使多民的心因你愁煩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我使你在列國,在你所不認識的列邦中滅亡 。那時,我必使許多民族的心因你愁煩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我使你在列國,在你所不認識的列邦中滅亡 。那時,我必使許多民族的心因你愁煩。
  • 當代譯本 - 「『我把你滅亡的消息帶到你不認識的列國時,必使列邦惶恐不安。
  • 聖經新譯本 - 我使你在列國中滅亡的消息,傳到你所不認識的列邦的時候,我必使萬族的心感到不安。
  • 呂振中譯本 - 『我帶你做俘虜 於列國中,到你所不認識的列邦,那時我必使許多外族之民的心、 因你而 很難過。
  • 現代標點和合本 - 我使你敗亡的風聲傳到你所不認識的各國,那時,我必使多民的心因你愁煩。
  • 文理和合譯本 - 我以爾之敗亡、加於爾所未識之國、則擾多民之心、
  • 文理委辦譯本 - 天下列邦、爾未嘗與之通聞問、我使之聞爾敗亡、則必憂心戚戚、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我使爾敗亡之風聲、傳於爾所不識之諸邦、我則使多國之民、為爾憂心慘慘、
  • Nueva Versión Internacional - »” ’Cuando yo haga que la noticia de tu destrucción llegue hasta tierras que tú no conocías, haré temblar a muchas naciones.
  • 현대인의 성경 - ‘내가 네 패망의 소식을 전세계, 곧 네가 알지 못하는 나라에까지 전할 것이니 많은 나라가 번민하리라.
  • Новый Русский Перевод - Я наполню тревогой сердца многих народов, когда наведу на тебя гибель меж народами, меж странами, которых ты не знал.
  • Восточный перевод - Я наполню тревогой сердца многих народов, когда поведу тебя в плен меж народами в страны тебе незнакомые.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я наполню тревогой сердца многих народов, когда поведу тебя в плен меж народами в страны тебе незнакомые.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я наполню тревогой сердца многих народов, когда поведу тебя в плен меж народами в страны тебе незнакомые.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’affligerai le cœur d’un grand nombre de peuples car je ferai subir les répercussions de ta ruine à diverses nations, à travers des pays que tu ne connais pas.
  • リビングバイブル - わたしがおまえを滅ぼす時、見たこともない遠い国々の人が嘆き悲しむ。
  • Nova Versão Internacional - Perturbarei os corações de muitos povos quando eu provocar a sua destruição entre as nações, em terras que você não conheceu.
  • Hoffnung für alle - Die Nachricht über deinen Untergang lasse ich in Ländern bekannt werden, von denen du noch nie etwas gehört hast. Viele Völker packt das Entsetzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้จิตใจของชนชาติทั้งหลายทุกข์ร้อน เมื่อเรานำหายนะมาสู่เจ้าท่ามกลางชนชาติต่างๆ ท่ามกลาง ดินแดนทั้งหลายซึ่งเจ้าไม่รู้จัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรา​จะ​ทำ​ให้​ชน​ชาติ​จำนวน​มาก​ทุกข์​ใจ​เมื่อ​เรา​นำ​ความ​พินาศ​มา​สู่​เจ้า​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ ท่าม​กลาง​หลาย​ดิน​แดน​ที่​เจ้า​ไม่​เคย​รู้​จัก
  • Khải Huyền 11:18 - Các dân tộc đều nổi giận, nhưng cơn đoán phạt của Chúa đã đến. Đây là lúc Chúa xét xử người chết và tưởng thưởng cho đầy tớ Ngài, là các tiên tri và thánh đồ, cùng mọi người kính sợ Danh Chúa, từ nhỏ đến lớn. Cũng là lúc Chúa hủy diệt những ai đã phá hoại thế giới.”
  • Ê-xê-chi-ên 30:23 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến nhiều nước khắp nơi trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:26 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập giữa các nước, khiến chúng tan lạc khắp nơi trên đất. Khi đó, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 29:12 - Ta sẽ khiến Ai Cập thành hoang vu giữa các nước hoang vắng. Các thành phố của ngươi sẽ vắng vẻ và hoang tàn suốt bốn mươi năm giữa các thành sụp đổ khác. Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến các nước xa xôi.
  • Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
  • Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
  • Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
  • Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
  • Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
  • Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
  • Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
  • Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
  • Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
  • Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
圣经
资源
计划
奉献