逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta trừ diệt ngươi, Ta sẽ che kín bầu trời cho ánh sao mờ tối, Ta sẽ giăng mây bao phủ mặt trời, và mặt trăng sẽ thôi chiếu sáng.
- 新标点和合本 - 我将你扑灭的时候, 要把天遮蔽, 使众星昏暗, 以密云遮掩太阳, 月亮也不放光。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我毁灭你时, 要遮蔽诸天, 使众星昏暗; 我必以密云遮掩太阳, 月亮也不放光。
- 和合本2010(神版-简体) - 我毁灭你时, 要遮蔽诸天, 使众星昏暗; 我必以密云遮掩太阳, 月亮也不放光。
- 当代译本 - 当我消灭你的时候, 我要遮蔽天空,使星辰昏暗; 我要用云遮蔽太阳,使月亮无光。
- 圣经新译本 - 我毁灭你的时候, 必把天遮蔽,使天上的星昏暗, 用密云遮盖太阳; 月亮也必不发光。
- 现代标点和合本 - 我将你扑灭的时候, 要把天遮蔽, 使众星昏暗, 以密云遮掩太阳, 月亮也不放光。
- 和合本(拼音版) - 我将你扑灭的时候, 要把天遮蔽, 使众星昏暗, 以密云遮掩太阳, 月亮也不放光。
- New International Version - When I snuff you out, I will cover the heavens and darken their stars; I will cover the sun with a cloud, and the moon will not give its light.
- New International Reader's Version - When I wipe you out, I will put a cover over the heavens. I will darken the stars. I will cover the sun with a cloud. The moon will stop shining.
- English Standard Version - When I blot you out, I will cover the heavens and make their stars dark; I will cover the sun with a cloud, and the moon shall not give its light.
- New Living Translation - When I blot you out, I will veil the heavens and darken the stars. I will cover the sun with a cloud, and the moon will not give you its light.
- Christian Standard Bible - “‘When I snuff you out, I will cover the heavens and darken their stars. I will cover the sun with a cloud, and the moon will not give its light.
- New American Standard Bible - And when I extinguish you, I will cover the heavens and darken their stars; I will cover the sun with a cloud And the moon will not give its light.
- New King James Version - When I put out your light, I will cover the heavens, and make its stars dark; I will cover the sun with a cloud, And the moon shall not give her light.
- Amplified Bible - And when I extinguish you, I will cover the heavens [of Egypt] and darken their stars; I will cover the sun with a cloud And the moon will not give its light.
- American Standard Version - And when I shall extinguish thee, I will cover the heavens, and make the stars thereof dark; I will cover the sun with a cloud, and the moon shall not give its light.
- King James Version - And when I shall put thee out, I will cover the heaven, and make the stars thereof dark; I will cover the sun with a cloud, and the moon shall not give her light.
- New English Translation - When I extinguish you, I will cover the sky; I will darken its stars. I will cover the sun with a cloud, and the moon will not shine.
- World English Bible - When I extinguish you, I will cover the heavens and make its stars dark. I will cover the sun with a cloud, and the moon won’t give its light.
- 新標點和合本 - 我將你撲滅的時候, 要把天遮蔽, 使眾星昏暗, 以密雲遮掩太陽, 月亮也不放光。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我毀滅你時, 要遮蔽諸天, 使眾星昏暗; 我必以密雲遮掩太陽, 月亮也不放光。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我毀滅你時, 要遮蔽諸天, 使眾星昏暗; 我必以密雲遮掩太陽, 月亮也不放光。
- 當代譯本 - 當我消滅你的時候, 我要遮蔽天空,使星辰昏暗; 我要用雲遮蔽太陽,使月亮無光。
- 聖經新譯本 - 我毀滅你的時候, 必把天遮蔽,使天上的星昏暗, 用密雲遮蓋太陽; 月亮也必不發光。
- 呂振中譯本 - 我使你熄滅時,必將天遮蔽着, 使星辰昏暗現悲相; 我必用密雲去遮掩日頭, 月亮必不發光。
- 現代標點和合本 - 我將你撲滅的時候, 要把天遮蔽, 使眾星昏暗, 以密雲遮掩太陽, 月亮也不放光。
- 文理和合譯本 - 我滅爾時、必蔽諸天、使星昏暗、以雲掩日、令月無光、
- 文理委辦譯本 - 戮爾之時、我必以雲蔽天、日月星辰、韜其輝光、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我滅爾時、我必蔽天、使眾星昏暗、以雲蔽日、使月不發光、
- Nueva Versión Internacional - Cuando te hayas consumido, haré que el cielo se oscurezca y se apaguen las estrellas; cubriré el sol con una nube, y no brillará más la luna.
- 현대인의 성경 - 내가 너를 소멸할 때에 하늘을 가리고 별을 어둡게 하며 해를 구름으로 가릴 것이니 달도 빛을 내지 못할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Тебя угасив, Я небеса закрою и погашу в них звезды; Я закрою облаком солнце, и не будет светить луна.
- Восточный перевод - Тебя угасив, Я небеса закрою и погашу в них звёзды; Я закрою облаком солнце, и не будет светить луна.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тебя угасив, Я небеса закрою и погашу в них звёзды; Я закрою облаком солнце, и не будет светить луна.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тебя угасив, Я небеса закрою и погашу в них звёзды; Я закрою облаком солнце, и не будет светить луна.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque tu t’éteindras, ╵je voilerai le ciel, j’obscurcirai ses astres et je recouvrirai ╵le soleil de nuages, la lune cessera ╵de donner sa clarté.
- リビングバイブル - わたしはおまえを抹殺し、空を覆い、星を暗くする。 太陽は雲に隠れ、月も光を放たない。
- Nova Versão Internacional - Quando eu o extinguir, cobrirei o céu e escurecerei as suas estrelas; cobrirei o sol com uma nuvem, e a lua não dará a sua luz.
- Hoffnung für alle - Wenn ich dich vernichte, werde ich den Himmel verfinstern und die Sterne auslöschen. Schwarze Wolken verdunkeln dann die Sonne, und der Mond scheint nicht mehr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเราทำให้เจ้าแตกดับ เราจะปกคลุมฟ้าสวรรค์ และให้ดวงดาวทั้งหลายมืดมน เราจะคลุมดวงอาทิตย์ด้วยเมฆ และดวงจันทร์จะไม่ส่องแสง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเราดับชีวิตของเจ้าให้สูญไป เราจะปกคลุมฟ้าสวรรค์ และทำให้ดวงดาวมืดลง เราจะปกคลุมดวงอาทิตย์ด้วยเมฆ และดวงจันทร์จะไม่ส่องแสง
交叉引用
- Mác 13:24 - Trong những ngày đó, sau cơn đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng,
- Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
- Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
- Khải Huyền 6:13 - Các vì sao trên trời rơi xuống đất như sung rụng.
- Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
- Xuất Ai Cập 10:21 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay con lên trời, Ai Cập sẽ tối tăm.”
- Xuất Ai Cập 10:22 - Môi-se đưa tay lên, bóng tối dày đặc phủ khắp Ai Cập suốt ba ngày.
- Xuất Ai Cập 10:23 - Trong ba ngày ấy, người Ai Cập không đi đâu được cả. Nhưng nơi người Ít-ra-ên ở vẫn có ánh sáng như thường.
- Gióp 18:5 - Vâng, ánh sáng kẻ gian ác sẽ bị dập tắt. Tia lửa của nó không còn chiếu rạng.
- Gióp 18:6 - Ánh sáng trong trại nó sẽ tối om. Ngọn đèn sẽ vụt tắt trên đầu nó.
- A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
- Ê-xê-chi-ên 30:18 - Khi Ta đến để đập tan sức mạnh kiêu ngạo của Ai Cập, thì đó cũng là ngày đen tối cho Tác-pha-nết, Mây đen sẽ bao phủ Tác-pha-nết, và các con gái nó sẽ bị dẫn đi lưu đày.
- Châm Ngôn 13:9 - Đèn người lành sáng choang, đèn người ác tắt ngấm.
- Ê-xê-chi-ên 30:3 - vì ngày kinh hoàng sắp đến gần— ngày của Chúa Hằng Hữu! Đó là ngày mây đen và tăm tối, ngày hoạn nạn của các dân tộc.
- Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
- Giô-ên 2:2 - Đó là ngày tối tăm mù mịt, ngày mây đen dày đặc bao trùm. Thình lình, như bình minh tỏa khắp các núi đồi, một đạo quân thật đông đảo xuất hiện. Xưa nay chưa từng có và các đời sau cũng chẳng bao giờ có nữa.
- Giô-ên 3:15 - Mặt trời mặt trăng sẽ tối đen, và các vì sao thôi chiếu sáng.
- Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
- Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
- Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.