逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy than khóc dân tộc Ai Cập và các dân tộc hùng mạnh. Vì Ta sẽ quăng chúng xuống âm phủ làm bạn với những kẻ đã xuống vực sâu.
- 新标点和合本 - “人子啊,你要为埃及群众哀号,又要将埃及和有名之国的女子,并下坑的人,一同扔到阴府去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要为埃及的军队哀号,把他们和强盛之国 一同扔到地底下,与那些下到地府的人在一起。
- 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要为埃及的军队哀号,把他们和强盛之国 一同扔到地底下,与那些下到地府的人在一起。
- 当代译本 - “人子啊,为埃及的众民哀哭吧!我要把她与各强国的人民一同送入阴间,与坠入坟墓的人在一起。
- 圣经新译本 - “人子啊!你要为埃及的众民哀号,要把埃及和强国的女子,与下坑的人一同送到地府那里。
- 现代标点和合本 - “人子啊,你要为埃及群众哀号,又要将埃及和有名之国的女子,并下坑的人一同扔到阴府去。
- 和合本(拼音版) - “人子啊,你要为埃及群众哀号,又要将埃及和有名之国的女子,并下坑的人一同扔到阴府去。
- New International Version - “Son of man, wail for the hordes of Egypt and consign to the earth below both her and the daughters of mighty nations, along with those who go down to the pit.
- New International Reader's Version - “Son of man, weep over the huge army of Egypt. Tell the Egyptians they will go down into the earth below. The women singers from the other mighty nations will go down into the grave along with them and others.
- English Standard Version - “Son of man, wail over the multitude of Egypt, and send them down, her and the daughters of majestic nations, to the world below, to those who have gone down to the pit:
- New Living Translation - “Son of man, weep for the hordes of Egypt and for the other mighty nations. For I will send them down to the world below in company with those who descend to the pit.
- Christian Standard Bible - “Son of man, wail over the hordes of Egypt and bring Egypt and the daughters of mighty nations down to the underworld, to be with those who descend to the Pit:
- New American Standard Bible - “Son of man, lament for the hordes of Egypt and bring it down, her and the daughters of the mighty nations, to the netherworld, with those who go down to the pit;
- New King James Version - “Son of man, wail over the multitude of Egypt, And cast them down to the depths of the earth, Her and the daughters of the famous nations, With those who go down to the Pit:
- Amplified Bible - “Son of man, wail over the hordes of Egypt and cast them down, both her and the daughters of the powerful and majestic nations, to the nether world (the place of the dead), with those who go down to the pit;
- American Standard Version - Son of man, wail for the multitude of Egypt, and cast them down, even her, and the daughters of the famous nations, unto the nether parts of the earth, with them that go down into the pit.
- King James Version - Son of man, wail for the multitude of Egypt, and cast them down, even her, and the daughters of the famous nations, unto the nether parts of the earth, with them that go down into the pit.
- New English Translation - “Son of man, wail over the horde of Egypt. Bring it down; bring her and the daughters of powerful nations down to the lower parts of the earth, along with those who descend to the pit.
- World English Bible - “Son of man, wail for the multitude of Egypt, and cast them down, even her and the daughters of the famous nations, to the lower parts of the earth, with those who go down into the pit.
- 新標點和合本 - 「人子啊,你要為埃及羣眾哀號,又要將埃及和有名之國的女子,並下坑的人,一同扔到陰府去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要為埃及的軍隊哀號,把他們和強盛之國 一同扔到地底下,與那些下到地府的人在一起。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要為埃及的軍隊哀號,把他們和強盛之國 一同扔到地底下,與那些下到地府的人在一起。
- 當代譯本 - 「人子啊,為埃及的眾民哀哭吧!我要把她與各強國的人民一同送入陰間,與墜入墳墓的人在一起。
- 聖經新譯本 - “人子啊!你要為埃及的眾民哀號,要把埃及和強國的女子,與下坑的人一同送到地府那裡。
- 呂振中譯本 - 『人子啊,你要為 埃及 的眾民而哀號哦,將他們、將 埃及 和大有威力的列國 哭喪 女、都送下地府之最低處,跟那些下了陰坑的人在一起哦!
- 現代標點和合本 - 「人子啊,你要為埃及群眾哀號,又要將埃及和有名之國的女子,並下坑的人一同扔到陰府去。
- 文理和合譯本 - 人子歟、當為埃及民眾哀悼、且與名邦之女、陷之於地之深處、與入墓之人相偕、
- 文理委辦譯本 - 人子、當言未來事、曰、埃及眾庶、與諸名邦、必遭敗北、下窀穸、入陰府、爾當為之作哀歌曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、當為 伊及 與其眾庶哀嘆、預言 伊及 、必與強盛之他邦、同下示阿勒、與下於墓者偕、
- Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, entona un lamento sobre las multitudes de Egipto, y junto con las ciudades de las naciones más poderosas hazlas descender con los que bajan a la fosa, a las regiones más profundas.
- 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 이집트 백성을 위해 슬퍼하고 이집트와 강대국 국민들을 구덩이에 내려가는 자들과 함께 하계에 내려보내고 그들에게 이렇게 말하라.
- Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, оплачь египетские полчища и повергни и их, и Египет, и дочерей сильных народов в нижний мир, к тем, кто спускается в пропасть.
- Восточный перевод - – Смертный, оплачь египетские полчища и повергни и их, и Египет, и дочерей сильных народов в нижний мир, к тем, кто спускается в пропасть.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, оплачь египетские полчища и повергни и их, и Египет, и дочерей сильных народов в нижний мир, к тем, кто спускается в пропасть.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, оплачь египетские полчища и повергни и их, и Египет, и дочерей сильных народов в нижний мир, к тем, кто спускается в пропасть.
- La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, entonne un chant funèbre sur la population nombreuse de l’Egypte, fais-la descendre, elle et les peuples des puissantes nations, dans le séjour des morts, avec ceux qui descendent dans la fosse.
- リビングバイブル - 「人の子よ、エジプトの民のために、 また他の強大な国々のために泣け。 彼らを死者の住みかに送り込め。
- Nova Versão Internacional - “Filho do homem, lamente-se pelas multidões do Egito e faça descer para debaixo da terra tanto elas como as filhas das nações poderosas, com aqueles que descem à cova.
- Hoffnung für alle - »Du Mensch, halte die Totenklage über Ägypten und seine ganze Pracht! Schick das Land hinunter ins Totenreich, wo schon andere mächtige Völker ihr Ende fanden!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงร่ำไห้ให้แก่กองกำลังต่างๆ ของอียิปต์ และส่งอียิปต์กับบรรดาธิดาแห่งประชาชาติอันเกรียงไกรลงสู่โลกเบื้องล่างพร้อมกับคนที่ลงไปแดนผู้ตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตรมนุษย์เอ๋ย เจ้าจงร้องรำพันให้กับประชาชนของอียิปต์ และส่งอียิปต์และบุตรหญิงทั้งหลายของบรรดาประชาชาติที่มีอานุภาพลงไปยังโลกเบื้องล่าง ไปยังบรรดาผู้ที่ได้ลงไปในหลุมลึกแห่งแดนคนตายแล้ว
交叉引用
- Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
- Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
- Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
- Thi Thiên 63:9 - Những người tìm kế tiêu diệt con sẽ tiêu tan. Họ sẽ sa vào hố thẳm diệt vong.
- Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
- Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
- Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
- Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
- Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
- Ê-xê-chi-ên 32:31 - Khi Pha-ra-ôn và đội quân của nó đến, nó sẽ được an ủi vì không phải chỉ một mình đạo quân của nó bị giết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
- Ê-xê-chi-ên 32:32 - Dù Ta đã cho phép nó gieo kinh khiếp trên mọi loài sống, Pha-ra-ôn và đoàn quân nó cũng sẽ nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị giết bằng gươm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 21:6 - Hỡi con người, hãy thở than trước mặt dân chúng! Hãy thở than trước chúng với đắng cay và tấm lòng tan vỡ.
- Ê-xê-chi-ên 21:7 - Khi chúng hỏi tại sao con than thở, hãy đáp: ‘Tôi than thở vì tôi nghe nhiều tin tức kinh hoàng. Khi nó trở thành sự thật, mọi lòng cứng cỏi sẽ tan chảy; tất cả sức mạnh sẽ tan biến. Mọi thần đều rũ rượi; mọi đầu gối mạnh mẽ sẽ yếu như nước. Và Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Việc ấy đang đến! Việc ấy sắp thành sự thật.’”
- Ê-xê-chi-ên 32:21 - Từ địa ngục, những lãnh đạo hùng mạnh sẽ chế nhạo Ai Cập và những đồng minh của nó rằng: ‘Chúng đã sa bại; chúng nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, dân của chúng bị giết bằng gươm.’
- Ê-xê-chi-ên 43:3 - Khải tượng này giống như các khải tượng tôi đã thấy, thứ nhất tại Sông Kê-ba và kế đến khi Ngài đến tiêu diệt Giê-ru-sa-lem. Tôi liền sắp mặt xuống đất.
- Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
- Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
- Ê-xê-chi-ên 26:20 - Ta sẽ bỏ ngươi xuống vực sâu để ngươi nằm chung với những người bị giết từ xưa. Thành ngươi sẽ điêu tàn, bị chôn sâu bên dưới đất, như các thây ma của những người đã xuống âm phủ từ nghìn xưa. Chẳng bao giờ ngươi lại có dân cư. Chẳng bao giờ ngươi khôi phục được vinh quang trong đất người sống.
- Ô-sê 6:5 - Ta đã sai các tiên tri Ta cắt các ngươi ra từng mảnh— để tàn sát các ngươi bằng lời Ta, với sự xét đoán chiếu rọi như ánh sáng.
- Mi-ca 1:8 - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
- Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
- Ê-xê-chi-ên 32:16 - Phải, đây là bài ai ca mà chúng sẽ hát cho Ai Cập. Hãy để các dân tộc than khóc. Hãy để các dân tộc than khóc cho Ai Cập và dân của nó. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 32:2 - “Hỡi con người, hãy than khóc Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và truyền cho vua sứ điệp này: Ngươi nghĩ ngươi như sư tử tơ mạnh mẽ giữa các dân tộc, nhưng thật sự ngươi chỉ như quái vật trong biển, chung quanh các con sông, dùng chân khuấy đục nước mà thôi.
- Ê-xê-chi-ên 31:14 - Như thế, sẽ chẳng có cây của nước nào còn hân hoan kiêu ngạo trong phồn vinh của nó, dù nó vươn ngọn lên tận mây xanh và rễ đâm sâu xuống nước. Vì tất cả đều bị kết tội chết, cùng đi xuống vực sâu của đất. Chúng sẽ bị đẩy vào hồ chung với những kẻ khác trên đất.”