逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta tiêu diệt Ai Cập, lột sạch mọi thứ ngươi có và đánh đập dân ngươi khi đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 我使埃及地变为荒废凄凉; 这地缺少从前所充满的, 又击杀其中一切的居民。 那时,他们就知道我是耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我使埃及地荒废, 使这地空无一物, 又击杀其中所有的居民; 那时,他们就知道我是耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 我使埃及地荒废, 使这地空无一物, 又击杀其中所有的居民; 那时,他们就知道我是耶和华。
- 当代译本 - 我要使埃及的土地荒凉, 毁灭其中的一切, 击杀其中的所有居民, 那时他们就知道我是耶和华。
- 圣经新译本 - 我使埃及地荒凉,使这地失去它所充满的,又击杀其中所有的居民。那时,他们就知道我是耶和华。
- 现代标点和合本 - 我使埃及地变为荒废凄凉, 这地缺少从前所充满的, 又击杀其中一切的居民, 那时他们就知道我是耶和华。
- 和合本(拼音版) - 我使埃及地变为荒废凄凉, 这地缺少从前所充满的, 又击杀其中一切的居民。 那时,他们就知道我是耶和华。
- New International Version - When I make Egypt desolate and strip the land of everything in it, when I strike down all who live there, then they will know that I am the Lord.’
- New International Reader's Version - “I will turn Egypt into an empty land. I will strip away everything in it. I will strike down everyone who lives there. Then they will know that I am the Lord.
- English Standard Version - When I make the land of Egypt desolate, and when the land is desolate of all that fills it, when I strike down all who dwell in it, then they will know that I am the Lord.
- New Living Translation - And when I destroy Egypt and strip you of everything you own and strike down all your people, then you will know that I am the Lord.
- Christian Standard Bible - When I make the land of Egypt a desolation, so that it is emptied of everything in it, when I strike down all who live there, then they will know that I am the Lord.
- New American Standard Bible - “When I make the land of Egypt a desolation, And the land is destitute of that which filled it, When I strike all those who live in it, Then they shall know that I am the Lord.
- New King James Version - ‘When I make the land of Egypt desolate, And the country is destitute of all that once filled it, When I strike all who dwell in it, Then they shall know that I am the Lord.
- Amplified Bible - “When I make the land of Egypt desolate, And the country is stripped and deprived of all that which filled it, When I strike all those who live in it, Then they will know [without any doubt] that I am the Lord.
- American Standard Version - When I shall make the land of Egypt desolate and waste, a land destitute of that whereof it was full, when I shall smite all them that dwell therein, then shall they know that I am Jehovah.
- King James Version - When I shall make the land of Egypt desolate, and the country shall be destitute of that whereof it was full, when I shall smite all them that dwell therein, then shall they know that I am the Lord.
- New English Translation - When I turn the land of Egypt into desolation and the land is destitute of everything that fills it, when I strike all those who live in it, then they will know that I am the Lord.’
- World English Bible - “When I make the land of Egypt desolate and waste, a land destitute of that of which it was full, when I strike all those who dwell therein, then they will know that I am Yahweh.
- 新標點和合本 - 我使埃及地變為荒廢淒涼; 這地缺少從前所充滿的, 又擊殺其中一切的居民。 那時,他們就知道我是耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我使埃及地荒廢, 使這地空無一物, 又擊殺其中所有的居民; 那時,他們就知道我是耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我使埃及地荒廢, 使這地空無一物, 又擊殺其中所有的居民; 那時,他們就知道我是耶和華。
- 當代譯本 - 我要使埃及的土地荒涼, 毀滅其中的一切, 擊殺其中的所有居民, 那時他們就知道我是耶和華。
- 聖經新譯本 - 我使埃及地荒涼,使這地失去它所充滿的,又擊殺其中所有的居民。那時,他們就知道我是耶和華。
- 呂振中譯本 - 我使 埃及 地荒涼淒慘, 變為失其豐滿之地, 又擊殺其中居住的眾人, 那時他們就知道我乃是永恆主。
- 現代標點和合本 - 我使埃及地變為荒廢淒涼, 這地缺少從前所充滿的, 又擊殺其中一切的居民, 那時他們就知道我是耶和華。
- 文理和合譯本 - 我使埃及荒蕪淒涼、絕其所盈、滅其居民、彼則知我乃耶和華、
- 文理委辦譯本 - 我使埃及土地荒蕪、絕其所產、滅其居民、則知我乃耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我使 伊及 地寂寞荒蕪、絕素所盈之者、殺其一切居民、人則知我乃主、
- Nueva Versión Internacional - Cuando convierta en desolación la tierra de Egipto, y la despoje de todo lo que hay en ella, y hiera a todos los que la habitan, entonces sabrán que yo soy el Señor’ ”.
- 현대인의 성경 - ‘내가 이집트를 황폐하게 하고 그 땅에 있는 모든 것을 쓸어 버리며 거기에 사는 모든 백성을 칠 것이니 그들이 나를 여호와인 줄 알 것이다.’
- Новый Русский Перевод - Когда Я сделаю землю Египта пустыней, и она лишится всего, что ее наполняет, когда Я сражу ее жителей, тогда они узнают, что Я – Господь.
- Восточный перевод - Когда Я сделаю землю Египта пустыней, и она лишится всего, что её наполняет, когда Я сражу её жителей, тогда они узнают, что Я – Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Я сделаю землю Египта пустыней, и она лишится всего, что её наполняет, когда Я сражу её жителей, тогда они узнают, что Я – Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Я сделаю землю Египта пустыней, и она лишится всего, что её наполняет, когда Я сражу её жителей, тогда они узнают, что Я – Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque j’aurai réduit l’Egypte ╵à une terre dévastée, quand le pays sera vidé ╵de tout ce qu’il contient, lorsque j’aurai frappé ╵tous ceux qui y habitent, à ce moment-là, on reconnaîtra ╵que je suis l’Eternel. »
- リビングバイブル - 「わたしがエジプトを破滅させ、 その財産を全部取り上げる時、 エジプトは、主であるわたしがそうしたことを知る。
- Nova Versão Internacional - Quando eu arrasar o Egito e arrancar da terra tudo o que nela existe, quando eu abater todos os que ali habitam, então eles saberão que eu sou o Senhor.
- Hoffnung für alle - Wenn ich dein Land leer fege und zur Einöde mache, wenn ich alle seine Bewohner strafe, dann werden sie erkennen, dass ich der Herr bin.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเราทำให้อียิปต์เริศร้าง และริบทุกสิ่งที่มีไปจากดินแดนนั้น เมื่อเราทำลายล้างคนทั้งปวงซึ่งอาศัยอยู่ที่นั่น เมื่อนั้นพวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เมื่อเราทำให้แผ่นดินอียิปต์รกร้าง และทำให้แผ่นดินไม่มีสิ่งใดเหลืออยู่เลย เมื่อเราทำให้สิ่งมีชีวิตทั้งสิ้นที่อาศัยอยู่ในนั้นหมอบราบคาบ แล้วพวกเขาจะรู้ว่า เราคือพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 107:33 - Chúa biến sông xanh thành hoang mạc, suối tươi mát ra đất khô khan.
- Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
- Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
- Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
- Thi Thiên 83:17 - Nguyện họ bị hổ thẹn và kinh hoàng mãi mãi. Xin cho họ chết giữa cảnh nhục nhằn.
- Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
- Ê-xê-chi-ên 30:26 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập giữa các nước, khiến chúng tan lạc khắp nơi trên đất. Khi đó, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Ê-xê-chi-ên 29:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ ban nước Ai Cập cho Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn. Vua sẽ lấy hết của cải, bảo vật Ai Cập để trả lương binh sĩ.
- Ê-xê-chi-ên 29:20 - Phải, Ta sẽ ban Ai Cập cho vua làm phần thưởng vì công việc của vua, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì vua đã phục dịch Ta khi tiêu diệt Ty-rơ.
- Ê-xê-chi-ên 29:12 - Ta sẽ khiến Ai Cập thành hoang vu giữa các nước hoang vắng. Các thành phố của ngươi sẽ vắng vẻ và hoang tàn suốt bốn mươi năm giữa các thành sụp đổ khác. Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến các nước xa xôi.
- Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
- Xuất Ai Cập 14:18 - Ta sẽ được hiển vinh chính vì họ, từ Pha-ra-ôn đến quân đội Ai Cập và ngựa xe của họ. Rồi đây toàn dân Ai Cập sẽ biết tôn vinh Ta là Chúa Hằng Hữu!”
- Xuất Ai Cập 7:5 - Và Ta sẽ ra tay trừng trị Ai Cập nặng nề, rồi đem dân Ta ra. Lúc ấy, người Ai Cập mới ý thức được rằng Ta chính là Chúa Hằng Hữu.”
- Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.