Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nên Ta sẽ phó nó vào tay một nước hùng mạnh, nước này sẽ hủy diệt nó vì tội ác nó. Chính Ta sẽ đốn nó ngã.
  • 新标点和合本 - 我就必将它交给列国中大有威势的人;他必定办它。我因它的罪恶,已经驱逐它。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要把它交给 列国中强人的手里,他们必定按它的罪恶惩治它。我已经驱逐它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要把它交给 列国中强人的手里,他们必定按它的罪恶惩治它。我已经驱逐它。
  • 当代译本 - 我要把它交在列国的首领手里,他必按照它的邪恶惩治它。我丢弃了它。
  • 圣经新译本 - 我就把它交在列国中为首的人手中,他必定对付它;因着它的罪恶,我就把它驱逐出去。
  • 现代标点和合本 - 我就必将它交给列国中大有威势的人,他必定办它。我因它的罪恶,已经驱逐它。
  • 和合本(拼音版) - 我就必将它交给列国中大有威势的人。他必定办它,我因它的罪恶,已经驱逐它。
  • New International Version - I gave it into the hands of the ruler of the nations, for him to deal with according to its wickedness. I cast it aside,
  • New International Reader's Version - So I handed it over to the Babylonian ruler of the nations. I wanted him to punish it because it was so evil. I decided to get rid of it.
  • English Standard Version - I will give it into the hand of a mighty one of the nations. He shall surely deal with it as its wickedness deserves. I have cast it out.
  • New Living Translation - I will hand it over to a mighty nation that will destroy it as its wickedness deserves. I have already discarded it.
  • Christian Standard Bible - I determined to hand it over to a ruler of nations; he would surely deal with it. I banished it because of its wickedness.
  • New American Standard Bible - I will hand it over to a ruler of the nations; he will thoroughly deal with it. In accordance with its wickedness I have driven it out.
  • New King James Version - therefore I will deliver it into the hand of the mighty one of the nations, and he shall surely deal with it; I have driven it out for its wickedness.
  • Amplified Bible - I will hand it over to a mighty one and a mighty one of the nations; he will most certainly deal with it. I have driven it away in accordance with its wickedness.
  • American Standard Version - I will even deliver him into the hand of the mighty one of the nations; he shall surely deal with him; I have driven him out for his wickedness.
  • King James Version - I have therefore delivered him into the hand of the mighty one of the heathen; he shall surely deal with him: I have driven him out for his wickedness.
  • New English Translation - I gave it over to the leader of the nations. He has judged it thoroughly, as its sinfulness deserves. I have thrown it out.
  • World English Bible - I will even deliver him into the hand of the mighty one of the nations. He will surely deal with him. I have driven him out for his wickedness.
  • 新標點和合本 - 我就必將它交給列國中大有威勢的人;他必定辦它。我因它的罪惡,已經驅逐它。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要把它交給 列國中強人的手裏,他們必定按它的罪惡懲治它。我已經驅逐它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要把它交給 列國中強人的手裏,他們必定按它的罪惡懲治它。我已經驅逐它。
  • 當代譯本 - 我要把它交在列國的首領手裡,他必按照它的邪惡懲治它。我丟棄了它。
  • 聖經新譯本 - 我就把它交在列國中為首的人手中,他必定對付它;因著它的罪惡,我就把它驅逐出去。
  • 呂振中譯本 - 那我就要將它交於列國中大有威勢的人手中;他一定要照它的邪惡來辦它,並驅逐它 。
  • 現代標點和合本 - 我就必將它交給列國中大有威勢的人,他必定辦它。我因它的罪惡,已經驅逐它。
  • 文理和合譯本 - 我必付於列國強者之手、彼必處之、因其邪惡、我已逐之、
  • 文理委辦譯本 - 故我委於異邦之強暴、俾治其罪、我亦加以驅逐、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我付之於最有威勢之國、 或作故我付之於列國中最強者 必循其惡而待之、我亦必驅逐之、
  • Nueva Versión Internacional - yo lo he desechado; lo he dejado en manos de un déspota invasor, para que lo trate según su maldad.
  • 현대인의 성경 - 그래서 내가 그를 버려 강대국의 통치자에게 넘기고 그가 행한 악에 따라 그를 다루도록 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я отдал его в распоряжение властелина народов, который поступил с ним так, как заслуживало его беззаконие. Я отверг его.
  • Восточный перевод - Я отдал его в распоряжение властелина народов, который поступил с ним так, как заслуживало его беззаконие. Я отверг его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я отдал его в распоряжение властелина народов, который поступил с ним так, как заслуживало его беззаконие. Я отверг его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я отдал его в распоряжение властелина народов, который поступил с ним так, как заслуживало его беззаконие. Я отверг его.
  • La Bible du Semeur 2015 - je l’ai livré au puissant dominateur des peuples , afin qu’il lui inflige le traitement que sa méchanceté mérite ; je l’ai chassé.
  • リビングバイブル - その罰として、わたしはエジプトを大国の手に渡して滅ぼす。わたしがエジプトを切り倒すのだ。
  • Nova Versão Internacional - eu o entreguei ao governante das nações para que este o tratasse de acordo com a sua maldade. Eu o rejeitei,
  • Hoffnung für alle - Ich gebe sie in die Gewalt des mächtigsten aller Könige; er wird sie so behandeln, wie sie es für ihre Gottlosigkeit verdient hat. Sie wollte von mir nichts wissen, und so wende auch ich mich von ihr ab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจึงมอบมันไว้ในมือของผู้ครอบครองประชาชาติทั้งหลาย ให้จัดการกับมันอย่างสาสมตามความชั่วร้าย เราเหวี่ยงมันทิ้งไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ให้​มัน​อยู่​ใน​มือ​ของ​ผู้​มี​อำนาจ​คน​หนึ่ง​ใน​บรรดา​ประชา​ชาติ เขา​จะ​กระทำ​ต่อ​มัน​ตาม​ความ​ชั่ว​ร้าย​ที่​มัน​ควร​จะ​ได้​รับ เรา​ได้​สลัด​มัน​ทิ้ง​แล้ว
交叉引用
  • Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Lê-vi Ký 20:22 - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
  • Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
  • Thẩm Phán 16:23 - Các lãnh tụ Phi-li-tin tổ chức đại tiệc liên hoan và dâng lễ vật trong đền thần Đa-gôn của họ. Họ nói: “Thần của chúng ta đã phó kẻ thù của chúng ta là Sam-sôn vào tay chúng ta.”
  • Ma-thi-ơ 7:1 - “Đừng lên án ai, các con sẽ khỏi bị lên án.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Ê-xê-chi-ên 11:9 - Ta sẽ đem các ngươi khỏi Giê-ru-sa-lem và giao các ngươi cho người nước ngoài để thi hành án phạt của Ta.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Ê-xê-chi-ên 23:28 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ nạp ngươi cho quân thù, tức là những kẻ ngươi đã chán ghét.
  • Ai Ca 1:21 - Xin nghe tiếng con thở than, nhưng chẳng một người nào an ủi con. Khi quân thù nghe tin con hoạn nạn. Họ mừng rỡ vì tay Chúa đánh phạt con. Vào đúng thời điểm Ngài ấn định, để họ cùng chịu hoạn nạn như con.
  • Ê-xê-chi-ên 21:31 - Ta sẽ đổ cơn thịnh nộ Ta trên các ngươi và thổi cơn giận Ta thành một ngọn lửa lớn cháy tràn lan. Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho bọn người độc ác là bọn người chuyên tàn sát.
  • 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
  • Na-hum 3:18 - Hỡi vua A-sy-ri, những người chăn của vua đều ngủ; những người quyền quý của vua an nghỉ trong đất. Thần dân vua chạy tứ tán khắp các núi đồi không ai còn tập họp, hướng dẫn họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 32:11 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Gươm vua Ba-by-lôn sẽ đến tàn sát ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 32:12 - Ta sẽ tiêu diệt toàn dân ngươi bằng gươm của đạo quân hùng mạnh— sự kinh hoàng của các dân tộc. Chúng sẽ đập tan sự kiêu ngạo Ai Cập, và dân tộc nó sẽ bị hủy diệt.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nên Ta sẽ phó nó vào tay một nước hùng mạnh, nước này sẽ hủy diệt nó vì tội ác nó. Chính Ta sẽ đốn nó ngã.
  • 新标点和合本 - 我就必将它交给列国中大有威势的人;他必定办它。我因它的罪恶,已经驱逐它。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要把它交给 列国中强人的手里,他们必定按它的罪恶惩治它。我已经驱逐它。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要把它交给 列国中强人的手里,他们必定按它的罪恶惩治它。我已经驱逐它。
  • 当代译本 - 我要把它交在列国的首领手里,他必按照它的邪恶惩治它。我丢弃了它。
  • 圣经新译本 - 我就把它交在列国中为首的人手中,他必定对付它;因着它的罪恶,我就把它驱逐出去。
  • 现代标点和合本 - 我就必将它交给列国中大有威势的人,他必定办它。我因它的罪恶,已经驱逐它。
  • 和合本(拼音版) - 我就必将它交给列国中大有威势的人。他必定办它,我因它的罪恶,已经驱逐它。
  • New International Version - I gave it into the hands of the ruler of the nations, for him to deal with according to its wickedness. I cast it aside,
  • New International Reader's Version - So I handed it over to the Babylonian ruler of the nations. I wanted him to punish it because it was so evil. I decided to get rid of it.
  • English Standard Version - I will give it into the hand of a mighty one of the nations. He shall surely deal with it as its wickedness deserves. I have cast it out.
  • New Living Translation - I will hand it over to a mighty nation that will destroy it as its wickedness deserves. I have already discarded it.
  • Christian Standard Bible - I determined to hand it over to a ruler of nations; he would surely deal with it. I banished it because of its wickedness.
  • New American Standard Bible - I will hand it over to a ruler of the nations; he will thoroughly deal with it. In accordance with its wickedness I have driven it out.
  • New King James Version - therefore I will deliver it into the hand of the mighty one of the nations, and he shall surely deal with it; I have driven it out for its wickedness.
  • Amplified Bible - I will hand it over to a mighty one and a mighty one of the nations; he will most certainly deal with it. I have driven it away in accordance with its wickedness.
  • American Standard Version - I will even deliver him into the hand of the mighty one of the nations; he shall surely deal with him; I have driven him out for his wickedness.
  • King James Version - I have therefore delivered him into the hand of the mighty one of the heathen; he shall surely deal with him: I have driven him out for his wickedness.
  • New English Translation - I gave it over to the leader of the nations. He has judged it thoroughly, as its sinfulness deserves. I have thrown it out.
  • World English Bible - I will even deliver him into the hand of the mighty one of the nations. He will surely deal with him. I have driven him out for his wickedness.
  • 新標點和合本 - 我就必將它交給列國中大有威勢的人;他必定辦它。我因它的罪惡,已經驅逐它。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要把它交給 列國中強人的手裏,他們必定按它的罪惡懲治它。我已經驅逐它。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要把它交給 列國中強人的手裏,他們必定按它的罪惡懲治它。我已經驅逐它。
  • 當代譯本 - 我要把它交在列國的首領手裡,他必按照它的邪惡懲治它。我丟棄了它。
  • 聖經新譯本 - 我就把它交在列國中為首的人手中,他必定對付它;因著它的罪惡,我就把它驅逐出去。
  • 呂振中譯本 - 那我就要將它交於列國中大有威勢的人手中;他一定要照它的邪惡來辦它,並驅逐它 。
  • 現代標點和合本 - 我就必將它交給列國中大有威勢的人,他必定辦它。我因它的罪惡,已經驅逐它。
  • 文理和合譯本 - 我必付於列國強者之手、彼必處之、因其邪惡、我已逐之、
  • 文理委辦譯本 - 故我委於異邦之強暴、俾治其罪、我亦加以驅逐、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我付之於最有威勢之國、 或作故我付之於列國中最強者 必循其惡而待之、我亦必驅逐之、
  • Nueva Versión Internacional - yo lo he desechado; lo he dejado en manos de un déspota invasor, para que lo trate según su maldad.
  • 현대인의 성경 - 그래서 내가 그를 버려 강대국의 통치자에게 넘기고 그가 행한 악에 따라 그를 다루도록 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Я отдал его в распоряжение властелина народов, который поступил с ним так, как заслуживало его беззаконие. Я отверг его.
  • Восточный перевод - Я отдал его в распоряжение властелина народов, который поступил с ним так, как заслуживало его беззаконие. Я отверг его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я отдал его в распоряжение властелина народов, который поступил с ним так, как заслуживало его беззаконие. Я отверг его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я отдал его в распоряжение властелина народов, который поступил с ним так, как заслуживало его беззаконие. Я отверг его.
  • La Bible du Semeur 2015 - je l’ai livré au puissant dominateur des peuples , afin qu’il lui inflige le traitement que sa méchanceté mérite ; je l’ai chassé.
  • リビングバイブル - その罰として、わたしはエジプトを大国の手に渡して滅ぼす。わたしがエジプトを切り倒すのだ。
  • Nova Versão Internacional - eu o entreguei ao governante das nações para que este o tratasse de acordo com a sua maldade. Eu o rejeitei,
  • Hoffnung für alle - Ich gebe sie in die Gewalt des mächtigsten aller Könige; er wird sie so behandeln, wie sie es für ihre Gottlosigkeit verdient hat. Sie wollte von mir nichts wissen, und so wende auch ich mich von ihr ab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจึงมอบมันไว้ในมือของผู้ครอบครองประชาชาติทั้งหลาย ให้จัดการกับมันอย่างสาสมตามความชั่วร้าย เราเหวี่ยงมันทิ้งไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ให้​มัน​อยู่​ใน​มือ​ของ​ผู้​มี​อำนาจ​คน​หนึ่ง​ใน​บรรดา​ประชา​ชาติ เขา​จะ​กระทำ​ต่อ​มัน​ตาม​ความ​ชั่ว​ร้าย​ที่​มัน​ควร​จะ​ได้​รับ เรา​ได้​สลัด​มัน​ทิ้ง​แล้ว
  • Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
  • Lê-vi Ký 20:22 - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
  • Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
  • Thẩm Phán 16:23 - Các lãnh tụ Phi-li-tin tổ chức đại tiệc liên hoan và dâng lễ vật trong đền thần Đa-gôn của họ. Họ nói: “Thần của chúng ta đã phó kẻ thù của chúng ta là Sam-sôn vào tay chúng ta.”
  • Ma-thi-ơ 7:1 - “Đừng lên án ai, các con sẽ khỏi bị lên án.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Ê-xê-chi-ên 11:9 - Ta sẽ đem các ngươi khỏi Giê-ru-sa-lem và giao các ngươi cho người nước ngoài để thi hành án phạt của Ta.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Ê-xê-chi-ên 23:28 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chắc chắn Ta sẽ nạp ngươi cho quân thù, tức là những kẻ ngươi đã chán ghét.
  • Ai Ca 1:21 - Xin nghe tiếng con thở than, nhưng chẳng một người nào an ủi con. Khi quân thù nghe tin con hoạn nạn. Họ mừng rỡ vì tay Chúa đánh phạt con. Vào đúng thời điểm Ngài ấn định, để họ cùng chịu hoạn nạn như con.
  • Ê-xê-chi-ên 21:31 - Ta sẽ đổ cơn thịnh nộ Ta trên các ngươi và thổi cơn giận Ta thành một ngọn lửa lớn cháy tràn lan. Ta sẽ nạp mạng các ngươi cho bọn người độc ác là bọn người chuyên tàn sát.
  • 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
  • Na-hum 3:18 - Hỡi vua A-sy-ri, những người chăn của vua đều ngủ; những người quyền quý của vua an nghỉ trong đất. Thần dân vua chạy tứ tán khắp các núi đồi không ai còn tập họp, hướng dẫn họ nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 32:11 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Gươm vua Ba-by-lôn sẽ đến tàn sát ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 32:12 - Ta sẽ tiêu diệt toàn dân ngươi bằng gươm của đạo quân hùng mạnh— sự kinh hoàng của các dân tộc. Chúng sẽ đập tan sự kiêu ngạo Ai Cập, và dân tộc nó sẽ bị hủy diệt.
  • Đa-ni-ên 5:18 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời Chí Cao đã ban cho Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa vương quốc, uy quyền, vinh quang, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
圣经
资源
计划
奉献