Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
  • 新标点和合本 - 我必使巴比伦王的膀臂有力,将我的刀交在他手中;却要打断法老的膀臂,他就在巴比伦王面前唉哼,如同受死伤的人一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使巴比伦王的膀臂有力,把我的刀交在他手中;却要折断法老的膀臂,使他在巴比伦王面前呻吟,如同被杀的人一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使巴比伦王的膀臂有力,把我的刀交在他手中;却要折断法老的膀臂,使他在巴比伦王面前呻吟,如同被杀的人一样。
  • 当代译本 - 我要使巴比伦王的臂膀强壮有力,把我的刀交在他手中。我要打断法老的臂膀,使法老在他面前像受了致命伤的人一样呻吟。
  • 圣经新译本 - “‘我必使巴比伦王的膀臂有力量,把我的刀交在他手中;我要折断法老的膀臂,使他在巴比伦王面前呻吟,像一个受伤快死的人一样。
  • 现代标点和合本 - “我必使巴比伦王的膀臂有力,将我的刀交在他手中;却要打断法老的膀臂,他就在巴比伦王面前唉哼,如同受死伤的人一样。
  • 和合本(拼音版) - 我必使巴比伦王的膀臂有力,将我的刀交在他手中,却要打断法老的膀臂,他就在巴比伦王面前唉哼,如同受死伤的人一样。
  • New International Version - I will strengthen the arms of the king of Babylon and put my sword in his hand, but I will break the arms of Pharaoh, and he will groan before him like a mortally wounded man.
  • New International Reader's Version - I will make the arms of the king of Babylon stronger. I will put my sword in his hand. But I will break the arms of Pharaoh. And he will groan in front of Nebuchadnezzar. He will cry out like someone dying from his wounds.
  • English Standard Version - And I will strengthen the arms of the king of Babylon and put my sword in his hand, but I will break the arms of Pharaoh, and he will groan before him like a man mortally wounded.
  • New Living Translation - I will strengthen the arms of Babylon’s king and put my sword in his hand. But I will break the arms of Pharaoh, king of Egypt, and he will lie there mortally wounded, groaning in pain.
  • Christian Standard Bible - I will strengthen the arms of Babylon’s king and place my sword in his hand. But I will break the arms of Pharaoh, and he will groan before him as a mortally wounded man.
  • New American Standard Bible - For I will strengthen the arms of the king of Babylon and put My sword in his hand; and I will break the arms of Pharaoh, so that he will groan before him with the groans of a wounded man.
  • New King James Version - I will strengthen the arms of the king of Babylon and put My sword in his hand; but I will break Pharaoh’s arms, and he will groan before him with the groanings of a mortally wounded man.
  • Amplified Bible - I will strengthen the arms of the king of Babylon and put My sword in his hand; but I will break Pharaoh’s arms and he will groan before him (Nebuchadnezzar) with the groanings of a [mortally] wounded man.
  • American Standard Version - And I will strengthen the arms of the king of Babylon, and put my sword in his hand: but I will break the arms of Pharaoh, and he shall groan before him with the groanings of a deadly wounded man.
  • King James Version - And I will strengthen the arms of the king of Babylon, and put my sword in his hand: but I will break Pharaoh's arms, and he shall groan before him with the groanings of a deadly wounded man.
  • New English Translation - I will strengthen the arms of the king of Babylon, and I will place my sword in his hand, but I will break the arms of Pharaoh, and he will groan like the fatally wounded before the king of Babylon.
  • World English Bible - I will strengthen the arms of the king of Babylon, and put my sword in his hand; but I will break the arms of Pharaoh, and he will groan before the king of Babylon with the groaning of a mortally wounded man.
  • 新標點和合本 - 我必使巴比倫王的膀臂有力,將我的刀交在他手中;卻要打斷法老的膀臂,他就在巴比倫王面前唉哼,如同受死傷的人一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使巴比倫王的膀臂有力,把我的刀交在他手中;卻要折斷法老的膀臂,使他在巴比倫王面前呻吟,如同被殺的人一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使巴比倫王的膀臂有力,把我的刀交在他手中;卻要折斷法老的膀臂,使他在巴比倫王面前呻吟,如同被殺的人一樣。
  • 當代譯本 - 我要使巴比倫王的臂膀強壯有力,把我的刀交在他手中。我要打斷法老的臂膀,使法老在他面前像受了致命傷的人一樣呻吟。
  • 聖經新譯本 - “‘我必使巴比倫王的膀臂有力量,把我的刀交在他手中;我要折斷法老的膀臂,使他在巴比倫王面前呻吟,像一個受傷快死的人一樣。
  • 呂振中譯本 - 我必使 巴比倫 王的膀臂有力量,將我的刀交於他手中; 法老 的膀臂我卻要打斷,他就必在 巴比倫 王面前哼出死傷人 那樣的 唉哼。
  • 現代標點和合本 - 「我必使巴比倫王的膀臂有力,將我的刀交在他手中;卻要打斷法老的膀臂,他就在巴比倫王面前唉哼,如同受死傷的人一樣。
  • 文理和合譯本 - 堅巴比倫王之肱、付我刃於其手、折法老之肱、使呻吟於其前、若人受重傷然、
  • 文理委辦譯本 - 使巴比倫王膂力剛強、俾執我刃、折法老二肱使其嘆息於敵前、若人被重傷、而嘆息焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必堅 巴比倫 王之臂、以我刃付於其手、我必折 法老 之臂、使其嘆息於 巴比倫 王前、若受傷者之嘆息然、 使其嘆息於巴比倫王前若受傷者之嘆息然或作法老既受重傷必嘆息於巴比倫王前
  • Nueva Versión Internacional - Fortaleceré a su vez los brazos del rey de Babilonia: pondré mi espada en sus manos y quebraré los brazos del faraón. Entonces él gemirá ante su enemigo como herido de muerte.
  • 현대인의 성경 - 내가 바빌로니아 왕의 팔을 강하게 하고 내 칼을 그의 손에 쥐어 주겠다. 그러나 내가 바로의 팔을 꺾을 것이니 그가 부상으로 죽어 가는 사람처럼 바빌로니아 왕 앞에서 신음할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я укреплю мышцы вавилонского царя и вложу Мой меч в его руку, а мышцы фараона разорву, и он будет стонать перед царем Вавилона, словно смертельно раненый.
  • Восточный перевод - Я укреплю мышцы вавилонского царя и вложу Мой меч в его руку, а мышцы фараона разорву, и он будет стонать перед царём Вавилона, словно смертельно раненый.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я укреплю мышцы вавилонского царя и вложу Мой меч в его руку, а мышцы фараона разорву, и он будет стонать перед царём Вавилона, словно смертельно раненый.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я укреплю мышцы вавилонского царя и вложу Мой меч в его руку, а мышцы фараона разорву, и он будет стонать перед царём Вавилона, словно смертельно раненый.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais je fortifierai les bras du roi de Babylone, je mettrai dans sa main ma propre épée et je casserai les deux bras du pharaon qui gémira devant son ennemi comme gémit un homme blessé à mort.
  • リビングバイブル - わたしはバビロンの王の腕を強くし、その手にわたしの剣を握らせて、エジプトの王の腕を砕く。彼はバビロンの王の前で、瀕死の重傷を負った者のようにうめく。
  • Nova Versão Internacional - Fortalecerei os braços do rei da Babilônia e porei a minha espada nas mãos dele, mas quebrarei os braços do faraó, e este gemerá diante dele como um homem mortalmente ferido.
  • Hoffnung für alle - Die Arme des Königs von Babylonien aber mache ich stark und gebe ihm mein Schwert in die Hand. Mit gebrochenen Armen wird der Pharao sich vor seinem Feind winden und stöhnen wie ein tödlich Verwundeter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้แขนของกษัตริย์บาบิโลนแข็งแกร่งและเอาดาบของเราใส่มือเขา แต่เราจะหักแขนของฟาโรห์และเขาจะร้องครวญครางต่อหน้ากษัตริย์บาบิโลนเหมือนคนบาดเจ็บใกล้ตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​แขน​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​แข็ง​แกร่ง เรา​จะ​ยื่น​ดาบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​เขา และ​เรา​จะ​หัก​แขน​ทั้ง​สอง​ข้าง​ของ​ฟาโรห์ เขา​จะ​โอด​ครวญ​ต่อ​หน้า​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​อย่าง​กับ​คน​ที่​บาด​เจ็บ​สาหัส​เจียน​ตาย
交叉引用
  • Giê-rê-mi 51:52 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Đúng vậy, nhưng sắp đến thời kỳ Ta tiêu diệt các thần tượng Ba-by-lôn. Khắp đất nước Ba-by-lôn chỉ nghe tiếng rên la của các người bị thương tích.
  • Thi Thiên 144:1 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Ngài dạy tay con đánh giặc tập ngón tay con quen trận mạc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • Xa-cha-ri 10:11 - Họ sẽ vượt qua biển khổ, sóng đào sẽ dịu xuống, và nước sông Nin sẽ cạn khô, sự kiêu hãnh của A-sy-ri bị đánh hạ, vua Ai Cập mất quyền.
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Ê-xê-chi-ên 30:10 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Bằng sức mạnh của Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, Ta sẽ diệt dân tộc Ai Cập.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:32 - Đức Chúa Trời trang bị cho con năng lực, làm cho đường lối con trọn vẹn.
  • Nê-hê-mi 6:9 - Họ tưởng có thể dọa chúng tôi sợ để chúng tôi bỏ việc đang làm. Vậy xin Đức Chúa Trời làm cho con vững chí!
  • Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
  • Gióp 24:12 - Người hấp hối rên la trong thành phố, hồn người bị thương kêu khóc liên hồi, nhưng Đức Chúa Trời làm ngơ tiếng than van của họ.
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • Sô-phô-ni 2:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chính ngươi, Ê-thi-ô-pi, sẽ bị gươm Ta đâm suốt.”
  • Ê-xê-chi-ên 30:25 - Ta sẽ khiến cho cánh tay vua Ba-by-lôn mạnh mẽ, trong khi cánh tay Pha-ra-ôn bại xuội, vô dụng. Khi Ta đặt gươm Ta vào tay vua Ba-by-lôn, vua sẽ vung gươm diệt Ai Cập, rồi Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
  • 新标点和合本 - 我必使巴比伦王的膀臂有力,将我的刀交在他手中;却要打断法老的膀臂,他就在巴比伦王面前唉哼,如同受死伤的人一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使巴比伦王的膀臂有力,把我的刀交在他手中;却要折断法老的膀臂,使他在巴比伦王面前呻吟,如同被杀的人一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使巴比伦王的膀臂有力,把我的刀交在他手中;却要折断法老的膀臂,使他在巴比伦王面前呻吟,如同被杀的人一样。
  • 当代译本 - 我要使巴比伦王的臂膀强壮有力,把我的刀交在他手中。我要打断法老的臂膀,使法老在他面前像受了致命伤的人一样呻吟。
  • 圣经新译本 - “‘我必使巴比伦王的膀臂有力量,把我的刀交在他手中;我要折断法老的膀臂,使他在巴比伦王面前呻吟,像一个受伤快死的人一样。
  • 现代标点和合本 - “我必使巴比伦王的膀臂有力,将我的刀交在他手中;却要打断法老的膀臂,他就在巴比伦王面前唉哼,如同受死伤的人一样。
  • 和合本(拼音版) - 我必使巴比伦王的膀臂有力,将我的刀交在他手中,却要打断法老的膀臂,他就在巴比伦王面前唉哼,如同受死伤的人一样。
  • New International Version - I will strengthen the arms of the king of Babylon and put my sword in his hand, but I will break the arms of Pharaoh, and he will groan before him like a mortally wounded man.
  • New International Reader's Version - I will make the arms of the king of Babylon stronger. I will put my sword in his hand. But I will break the arms of Pharaoh. And he will groan in front of Nebuchadnezzar. He will cry out like someone dying from his wounds.
  • English Standard Version - And I will strengthen the arms of the king of Babylon and put my sword in his hand, but I will break the arms of Pharaoh, and he will groan before him like a man mortally wounded.
  • New Living Translation - I will strengthen the arms of Babylon’s king and put my sword in his hand. But I will break the arms of Pharaoh, king of Egypt, and he will lie there mortally wounded, groaning in pain.
  • Christian Standard Bible - I will strengthen the arms of Babylon’s king and place my sword in his hand. But I will break the arms of Pharaoh, and he will groan before him as a mortally wounded man.
  • New American Standard Bible - For I will strengthen the arms of the king of Babylon and put My sword in his hand; and I will break the arms of Pharaoh, so that he will groan before him with the groans of a wounded man.
  • New King James Version - I will strengthen the arms of the king of Babylon and put My sword in his hand; but I will break Pharaoh’s arms, and he will groan before him with the groanings of a mortally wounded man.
  • Amplified Bible - I will strengthen the arms of the king of Babylon and put My sword in his hand; but I will break Pharaoh’s arms and he will groan before him (Nebuchadnezzar) with the groanings of a [mortally] wounded man.
  • American Standard Version - And I will strengthen the arms of the king of Babylon, and put my sword in his hand: but I will break the arms of Pharaoh, and he shall groan before him with the groanings of a deadly wounded man.
  • King James Version - And I will strengthen the arms of the king of Babylon, and put my sword in his hand: but I will break Pharaoh's arms, and he shall groan before him with the groanings of a deadly wounded man.
  • New English Translation - I will strengthen the arms of the king of Babylon, and I will place my sword in his hand, but I will break the arms of Pharaoh, and he will groan like the fatally wounded before the king of Babylon.
  • World English Bible - I will strengthen the arms of the king of Babylon, and put my sword in his hand; but I will break the arms of Pharaoh, and he will groan before the king of Babylon with the groaning of a mortally wounded man.
  • 新標點和合本 - 我必使巴比倫王的膀臂有力,將我的刀交在他手中;卻要打斷法老的膀臂,他就在巴比倫王面前唉哼,如同受死傷的人一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使巴比倫王的膀臂有力,把我的刀交在他手中;卻要折斷法老的膀臂,使他在巴比倫王面前呻吟,如同被殺的人一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使巴比倫王的膀臂有力,把我的刀交在他手中;卻要折斷法老的膀臂,使他在巴比倫王面前呻吟,如同被殺的人一樣。
  • 當代譯本 - 我要使巴比倫王的臂膀強壯有力,把我的刀交在他手中。我要打斷法老的臂膀,使法老在他面前像受了致命傷的人一樣呻吟。
  • 聖經新譯本 - “‘我必使巴比倫王的膀臂有力量,把我的刀交在他手中;我要折斷法老的膀臂,使他在巴比倫王面前呻吟,像一個受傷快死的人一樣。
  • 呂振中譯本 - 我必使 巴比倫 王的膀臂有力量,將我的刀交於他手中; 法老 的膀臂我卻要打斷,他就必在 巴比倫 王面前哼出死傷人 那樣的 唉哼。
  • 現代標點和合本 - 「我必使巴比倫王的膀臂有力,將我的刀交在他手中;卻要打斷法老的膀臂,他就在巴比倫王面前唉哼,如同受死傷的人一樣。
  • 文理和合譯本 - 堅巴比倫王之肱、付我刃於其手、折法老之肱、使呻吟於其前、若人受重傷然、
  • 文理委辦譯本 - 使巴比倫王膂力剛強、俾執我刃、折法老二肱使其嘆息於敵前、若人被重傷、而嘆息焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必堅 巴比倫 王之臂、以我刃付於其手、我必折 法老 之臂、使其嘆息於 巴比倫 王前、若受傷者之嘆息然、 使其嘆息於巴比倫王前若受傷者之嘆息然或作法老既受重傷必嘆息於巴比倫王前
  • Nueva Versión Internacional - Fortaleceré a su vez los brazos del rey de Babilonia: pondré mi espada en sus manos y quebraré los brazos del faraón. Entonces él gemirá ante su enemigo como herido de muerte.
  • 현대인의 성경 - 내가 바빌로니아 왕의 팔을 강하게 하고 내 칼을 그의 손에 쥐어 주겠다. 그러나 내가 바로의 팔을 꺾을 것이니 그가 부상으로 죽어 가는 사람처럼 바빌로니아 왕 앞에서 신음할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я укреплю мышцы вавилонского царя и вложу Мой меч в его руку, а мышцы фараона разорву, и он будет стонать перед царем Вавилона, словно смертельно раненый.
  • Восточный перевод - Я укреплю мышцы вавилонского царя и вложу Мой меч в его руку, а мышцы фараона разорву, и он будет стонать перед царём Вавилона, словно смертельно раненый.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я укреплю мышцы вавилонского царя и вложу Мой меч в его руку, а мышцы фараона разорву, и он будет стонать перед царём Вавилона, словно смертельно раненый.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я укреплю мышцы вавилонского царя и вложу Мой меч в его руку, а мышцы фараона разорву, и он будет стонать перед царём Вавилона, словно смертельно раненый.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais je fortifierai les bras du roi de Babylone, je mettrai dans sa main ma propre épée et je casserai les deux bras du pharaon qui gémira devant son ennemi comme gémit un homme blessé à mort.
  • リビングバイブル - わたしはバビロンの王の腕を強くし、その手にわたしの剣を握らせて、エジプトの王の腕を砕く。彼はバビロンの王の前で、瀕死の重傷を負った者のようにうめく。
  • Nova Versão Internacional - Fortalecerei os braços do rei da Babilônia e porei a minha espada nas mãos dele, mas quebrarei os braços do faraó, e este gemerá diante dele como um homem mortalmente ferido.
  • Hoffnung für alle - Die Arme des Königs von Babylonien aber mache ich stark und gebe ihm mein Schwert in die Hand. Mit gebrochenen Armen wird der Pharao sich vor seinem Feind winden und stöhnen wie ein tödlich Verwundeter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้แขนของกษัตริย์บาบิโลนแข็งแกร่งและเอาดาบของเราใส่มือเขา แต่เราจะหักแขนของฟาโรห์และเขาจะร้องครวญครางต่อหน้ากษัตริย์บาบิโลนเหมือนคนบาดเจ็บใกล้ตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​แขน​ของ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​แข็ง​แกร่ง เรา​จะ​ยื่น​ดาบ​ไว้​ใน​มือ​ของ​เขา และ​เรา​จะ​หัก​แขน​ทั้ง​สอง​ข้าง​ของ​ฟาโรห์ เขา​จะ​โอด​ครวญ​ต่อ​หน้า​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​อย่าง​กับ​คน​ที่​บาด​เจ็บ​สาหัส​เจียน​ตาย
  • Giê-rê-mi 51:52 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Đúng vậy, nhưng sắp đến thời kỳ Ta tiêu diệt các thần tượng Ba-by-lôn. Khắp đất nước Ba-by-lôn chỉ nghe tiếng rên la của các người bị thương tích.
  • Thi Thiên 144:1 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Ngài dạy tay con đánh giặc tập ngón tay con quen trận mạc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:41 - Ta sẽ mài gươm sáng loáng, tay Ta cầm cán cân công lý, xét xử công minh, đền báo lại, báo ứng những người thù ghét Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
  • Xa-cha-ri 10:11 - Họ sẽ vượt qua biển khổ, sóng đào sẽ dịu xuống, và nước sông Nin sẽ cạn khô, sự kiêu hãnh của A-sy-ri bị đánh hạ, vua Ai Cập mất quyền.
  • Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
  • Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Ê-xê-chi-ên 30:10 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Bằng sức mạnh của Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, Ta sẽ diệt dân tộc Ai Cập.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
  • Ê-xê-chi-ên 26:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về Ty-rơ: Cả vùng duyên hải sẽ kinh sợ vì tiếng sụp đổ của ngươi, tiếng thương binh kêu la kinh khiếp trong khi cuộc tàn sát tiếp diễn.
  • Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:32 - Đức Chúa Trời trang bị cho con năng lực, làm cho đường lối con trọn vẹn.
  • Nê-hê-mi 6:9 - Họ tưởng có thể dọa chúng tôi sợ để chúng tôi bỏ việc đang làm. Vậy xin Đức Chúa Trời làm cho con vững chí!
  • Y-sai 45:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Si-ru, người được Ngài xức dầu, Chúa sẽ trao quyền vào tay phải người. Trước mặt người, các vua hùng mạnh sẽ tê liệt vì sợ. Các cổng thành của họ sẽ mở, không bao giờ đóng lại.
  • Gióp 24:12 - Người hấp hối rên la trong thành phố, hồn người bị thương kêu khóc liên hồi, nhưng Đức Chúa Trời làm ngơ tiếng than van của họ.
  • Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
  • Sô-phô-ni 2:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chính ngươi, Ê-thi-ô-pi, sẽ bị gươm Ta đâm suốt.”
  • Ê-xê-chi-ên 30:25 - Ta sẽ khiến cho cánh tay vua Ba-by-lôn mạnh mẽ, trong khi cánh tay Pha-ra-ôn bại xuội, vô dụng. Khi Ta đặt gươm Ta vào tay vua Ba-by-lôn, vua sẽ vung gươm diệt Ai Cập, rồi Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献