逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua và quân đội vua—là dân tộc bạo tàn nhất— sẽ được sai đến để tàn diệt đất. Chúng sẽ chống đánh Ai Cập cho đến khi xác người Ai Cập nằm chật đất.
- 新标点和合本 - 他和随从他的人, 就是列国中强暴的, 必进来毁灭这地。 他们必拔刀攻击埃及, 使遍地有被杀的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他和随从他的人, 就是列国中凶暴的人, 要前来毁灭这地, 拔刀攻击埃及, 使遍地布满被杀的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 他和随从他的人, 就是列国中凶暴的人, 要前来毁灭这地, 拔刀攻击埃及, 使遍地布满被杀的人。
- 当代译本 - 他和追随他的都是万民中最残暴的人。 他们去毁灭埃及, 拔刀攻击那里, 使埃及尸骨遍野。
- 圣经新译本 - 他和跟随他的人, 就是列国中最强横的人, 必被领进来,毁灭这地; 他们必拔出刀来攻击埃及, 使遍地满了被杀的人。
- 现代标点和合本 - 他和随从他的人, 就是列国中强暴的, 必进来毁灭这地。 他们必拔刀攻击埃及, 使遍地有被杀的人。
- 和合本(拼音版) - 他和随从他的人, 就是列国中强暴的, 必进来毁灭这地。 他们必拔刀攻击埃及, 使遍地有被杀的人。
- New International Version - He and his army—the most ruthless of nations— will be brought in to destroy the land. They will draw their swords against Egypt and fill the land with the slain.
- New International Reader's Version - He and his armies will attack the land and destroy it. They will not show its people any pity at all. They will use their swords against Egypt. They will fill the land with dead bodies.
- English Standard Version - He and his people with him, the most ruthless of nations, shall be brought in to destroy the land, and they shall draw their swords against Egypt and fill the land with the slain.
- New Living Translation - He and his armies—the most ruthless of all— will be sent to demolish the land. They will make war against Egypt until slaughtered Egyptians cover the ground.
- Christian Standard Bible - He along with his people, ruthless men from the nations, will be brought in to destroy the land. They will draw their swords against Egypt and fill the land with the slain.
- New American Standard Bible - He and his people with him, The most ruthless of the nations, Will be brought in to destroy the land; And they will draw their swords against Egypt And fill the land with the slain.
- New King James Version - He and his people with him, the most terrible of the nations, Shall be brought to destroy the land; They shall draw their swords against Egypt, And fill the land with the slain.
- Amplified Bible - He and his people with him, The most violent and ruthless of the nations, Will be brought in to destroy the land, And they will draw their swords against Egypt And fill the land with the slain.
- American Standard Version - He and his people with him, the terrible of the nations, shall be brought in to destroy the land; and they shall draw their swords against Egypt, and fill the land with the slain.
- King James Version - He and his people with him, the terrible of the nations, shall be brought to destroy the land: and they shall draw their swords against Egypt, and fill the land with the slain.
- New English Translation - He and his people with him, the most terrifying of the nations, will be brought there to destroy the land. They will draw their swords against Egypt, and fill the land with corpses.
- World English Bible - He and his people with him, the terrible of the nations, will be brought in to destroy the land. They will draw their swords against Egypt, and fill the land with the slain.
- 新標點和合本 - 他和隨從他的人, 就是列國中強暴的, 必進來毀滅這地。 他們必拔刀攻擊埃及, 使遍地有被殺的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他和隨從他的人, 就是列國中兇暴的人, 要前來毀滅這地, 拔刀攻擊埃及, 使遍地佈滿被殺的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他和隨從他的人, 就是列國中兇暴的人, 要前來毀滅這地, 拔刀攻擊埃及, 使遍地佈滿被殺的人。
- 當代譯本 - 他和追隨他的都是萬民中最殘暴的人。 他們去毀滅埃及, 拔刀攻擊那裡, 使埃及屍骨遍野。
- 聖經新譯本 - 他和跟隨他的人, 就是列國中最強橫的人, 必被領進來,毀滅這地; 他們必拔出刀來攻擊埃及, 使遍地滿了被殺的人。
- 呂振中譯本 - 他和隨從他的人、 列國的強橫人、 必被帶進來毁滅這地; 他們必拔刀來攻擊 埃及 , 使遍地滿有被刺死的人。
- 現代標點和合本 - 他和隨從他的人, 就是列國中強暴的, 必進來毀滅這地。 他們必拔刀攻擊埃及, 使遍地有被殺的人。
- 文理和合譯本 - 彼必率其民眾、即列邦之強暴者、入滅斯土、拔刃以攻埃及、被殺者遍於其地、
- 文理委辦譯本 - 巴比倫王之軍旅、列邦所畏懼、我必率之、以殲斯土、拔利刃攻埃及、隨在殺人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼與其軍旅、列國中最強暴者、皆來翦滅斯地、拔刃毀 伊及 、使被殺者遍地、
- Nueva Versión Internacional - Nabucodonosor y su ejército, el más poderoso de las naciones, vendrán a destruir el país. Desenvainarán la espada contra Egipto y llenarán de cadáveres el país.
- 현대인의 성경 - 그가 세계에서 가장 잔인한 자기 군대를 거느리고 와서 그 땅을 황폐하게 할 것이며 그들이 칼로 이집트를 쳐서 그 땅을 시체로 가득 채울 것이다.
- Новый Русский Перевод - Он и его народ – ужаснейший из народов – будут приведены, чтобы погубить страну. Они обнажат на Египет мечи и наполнят страну пораженными.
- Восточный перевод - Он и его народ – ужаснейший из народов – будут приведены, чтобы погубить страну. Они обнажат на Египет мечи и наполнят страну поражёнными.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он и его народ – ужаснейший из народов – будут приведены, чтобы погубить страну. Они обнажат на Египет мечи и наполнят страну поражёнными.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он и его народ – ужаснейший из народов – будут приведены, чтобы погубить страну. Они обнажат на Египет мечи и наполнят страну поражёнными.
- La Bible du Semeur 2015 - Lui et ses gens de guerre, parmi les plus violents des peuples, seront amenés là pour dévaster le pays ; ils tireront l’épée contre l’Egypte qu’ils couvriront de morts.
- リビングバイブル - 国々に恐れられる王とその軍隊は、 エジプトを破壊するために遣わされる。 彼らはエジプトを攻め、地を死体で覆う。
- Nova Versão Internacional - Ele e o seu exército, a nação mais impiedosa, serão levados para destruir a terra. Eles empunharão a espada contra o Egito e a terra se encherá de mortos.
- Hoffnung für alle - Unter seinem Befehl wird ein grausames Heer aus vielen Völkern das Land verwüsten und mit gezücktem Schwert über die Menschen herfallen. Dann wird alles mit Leichen übersät sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากับกองทัพซึ่งเป็นผู้อำมหิตที่สุดในหมู่ประชาชาติ จะถูกนำมาทำลายดินแดนแห่งนี้ เขาจะชักดาบออกห้ำหั่นอียิปต์ และทำให้คนตายเกลื่อนแผ่นดิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้งเขาและชนชาติของเขา ซึ่งโหดร้ายที่สุดในบรรดาประชาชาติ จะถูกนำเข้ามาทำลายแผ่นดินให้พินาศ พวกเขาจะชักดาบต่อสู้อียิปต์ และทั้งแผ่นดินจะมีคนตายมากมาย
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 35:8 - Ta sẽ làm núi của ngươi đầy xác chết. Cả đến các ngọn đồi, các thung lũng, các khe suối đều đầy xác người bị đâm chém.
- Ê-xê-chi-ên 39:4 - Ngươi, đội quân ngươi, và những người theo ngươi sẽ ngã xuống trên các núi. Ta sẽ cho các chim trời và thú rừng ăn thịt ngươi.
- Y-sai 14:4 - các con sẽ hát bài ca này về vua Ba-by-lôn: “Người quyền lực sẽ bị hủy diệt. Phải, sự bạo ngược của ngươi sẽ chấm dứt.
- Y-sai 14:5 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bẻ cây gậy của kẻ ác, và cây trượng của bọn thống trị.
- Y-sai 14:6 - Là kẻ đã đánh đập các dân không ngừng, và bạo ngược thống trị các nước trong cơn giận dữ với sự ngược đãi hà khắc.
- Ha-ba-cúc 1:6 - Ta cho người Ba-by-lôn nổi lên, đây là một dân tộc dữ tợn và hung hăng. Chúng tiến quân qua những vùng đất trên thế giới để chiếm đoạt các đồn trại.
- Ha-ba-cúc 1:7 - Dân tộc nổi tiếng về sự hung ác tự tạo lấy luật lệ, tự tôn tự đại.
- Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
- Ha-ba-cúc 1:9 - Dân nó kéo đến để áp bức, giết người. Quân đội nó tiến nhanh như vũ bão, dồn tù binh lại như cát biển.
- Y-sai 34:3 - Xác chết bị vất bừa bãi và mùi hôi thối xông lên nồng nặc trên đất. Các núi đồi sẽ đầy máu của chúng.
- Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
- Y-sai 34:5 - Gươm Ta đã hoàn tất công việc trên trời, và sẽ giáng trên Ê-đôm để đoán phạt dân tộc Ta đã tuyên án.
- Y-sai 34:6 - Gươm Chúa Hằng Hữu dính đầy máu và mỡ— là máu của chiên và dê, với mỡ của chiên đực chuẩn bị cho tế lễ. Phải, Chúa Hằng Hữu sẽ cho một cuộc tế lễ lớn tại Bốt-ra. Chúa sẽ tạo một cuộc tàn sát lớn tại Ê-đôm.
- Y-sai 34:7 - Dù một người mạnh như bò rừng cũng sẽ chết— một người trẻ sẽ ngã gục cạnh chiến binh. Cả xứ sẽ thấm đầy máu và bụi đất sẽ thấm đầy mỡ.
- Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
- Sô-phô-ni 1:17 - Ta sẽ đem đến cho loài người sự khốn khổ. Chúng sẽ đi như người mù, vì phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Máu chúng sẽ đổ ra như bụi và thân thể chúng sẽ thối rữa trên đất.”
- Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
- Ê-xê-chi-ên 39:11 - Ta sẽ cho Gót và bộ tộc của nó một nghĩa địa rộng lớn trong xứ Ít-ra-ên, trong Thung Lũng Du Khách, phía đông Biển Chết. Du khách sẽ bị nghẽn đường vì các mộ địa của Gót và đoàn dân của nó, vì thế họ sẽ đổi tên nơi này thành Thung Lũng Bộ Tộc Gót.
- Ê-xê-chi-ên 39:12 - Người Ít-ra-ên phải mất bảy tháng mới chôn cất hết các thi hài và tẩy sạch đất đai.
- Ê-xê-chi-ên 39:13 - Mỗi người trong Ít-ra-ên đều giúp sức, vì đó là một chiến thắng hiển hách của Ít-ra-ên khi Ta hiển lộ vinh quang Ta trong ngày đó. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 39:14 - Sau bảy tháng, những nhóm người nam được chỉ định sẽ đi tìm kiếm khắp xứ để chôn các hài cốt còn sót lại, nhằm tẩy uế đất nước.
- Ê-xê-chi-ên 39:15 - Khi tìm gặp một bộ xương, chúng sẽ đóng một cây cọc đánh dấu cho người đến hốt cốt đem về chôn trong Thung Lũng Bộ Tộc Gót.
- Ê-xê-chi-ên 39:16 - (Sẽ có một thành được gọi là Ha-mô-na, nghĩa là ‘bộ tộc’). Bấy giờ, đất nước sẽ được thanh sạch.
- Ê-xê-chi-ên 39:17 - Và bây giờ, hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy gọi các chim trời và thú rừng. Hãy nói với chúng: ‘Hãy tập trung lại để dự tiệc sinh tế vĩ đại của Ta. Khắp gần xa, hãy kéo lên các núi Ít-ra-ên, và tại đó hãy ăn thịt và uống máu!
- Ê-xê-chi-ên 39:18 - Hãy ăn thịt các dũng sĩ và uống máu các vua chúa, là các chiên đực, chiên con, dê đực, và bò mộng—tất cả là những con vật béo bổ từ xứ Ba-san!
- Ê-xê-chi-ên 39:19 - Hãy ăn thịt cho no; uống máu cho say. Đây là bữa tiệc linh đình Ta chuẩn bị cho các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 39:20 - Hãy dự tiệc tại bàn Ta—ăn thịt ngựa, thịt kỵ binh, thịt các dũng sĩ cùng tất cả quân lính quả cảm, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.’
- Giê-rê-mi 51:20 - “Ngươi là lưỡi rìu và vũ khí chiến trận của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ dùng ngươi để đập tan các nước và tiêu diệt nhiều vương quốc.
- Giê-rê-mi 51:21 - Ta sẽ dùng ngươi chà nát các quân đội— tiêu diệt ngựa và lính kỵ, chiến xa, và người lái xe.
- Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
- Giê-rê-mi 51:23 - Ta sẽ phân tán người chăn lẫn bầy gia súc, nông dân lẫn trâu bò, tướng lãnh lẫn quan chức.
- Ê-xê-chi-ên 32:12 - Ta sẽ tiêu diệt toàn dân ngươi bằng gươm của đạo quân hùng mạnh— sự kinh hoàng của các dân tộc. Chúng sẽ đập tan sự kiêu ngạo Ai Cập, và dân tộc nó sẽ bị hủy diệt.
- Ê-xê-chi-ên 28:7 - nên Ta sẽ khiến các dân tộc nước ngoài, là những dân tộc hung tàn chống lại ngươi. Chúng sẽ tuốt gươm chống lại sự khôn ngoan tuyệt mỹ của ngươi và chà đạp vinh quang ngươi!