逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
- 新标点和合本 - 我使你的额像金钢钻,比火石更硬。他们虽是悖逆之家,你不要怕他们,也不要因他们的脸色惊惶。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我使你的额头像金刚石,比火石更坚硬。他们虽是悖逆之家,但你不要怕他们,也不要因他们的脸色而惊惶。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我使你的额头像金刚石,比火石更坚硬。他们虽是悖逆之家,但你不要怕他们,也不要因他们的脸色而惊惶。”
- 当代译本 - 我要使你的额头比火石更硬,如同金刚石。他们虽然是一群叛逆的人,你不要害怕,也不要因为他们的脸色而惊慌。”
- 圣经新译本 - 我要使你的额好像最坚硬的宝石,比火石更硬。他们虽然是叛逆的民族,你却不要怕他们,在他们面前,也不要惊惶。”
- 现代标点和合本 - 我使你的额像金钢钻,比火石更硬。他们虽是悖逆之家,你不要怕他们,也不要因他们的脸色惊惶。”
- 和合本(拼音版) - 我使你的额像金刚钻火石更硬。他们虽是悖逆之家,你不要怕他们,也不要因他们的脸色惊惶。”
- New International Version - I will make your forehead like the hardest stone, harder than flint. Do not be afraid of them or terrified by them, though they are a rebellious people.”
- New International Reader's Version - I will make you very brave. So do not be afraid of them. Do not let them terrify you, even though they refuse to obey me.”
- English Standard Version - Like emery harder than flint have I made your forehead. Fear them not, nor be dismayed at their looks, for they are a rebellious house.”
- New Living Translation - I have made your forehead as hard as the hardest rock! So don’t be afraid of them or fear their angry looks, even though they are rebels.”
- Christian Standard Bible - I have made your forehead like a diamond, harder than flint. Don’t be afraid of them or discouraged by the look on their faces, though they are a rebellious house.”
- New American Standard Bible - Like emery harder than flint I have made your forehead. Do not be afraid of them or be dismayed before them, since they are a rebellious house.”
- New King James Version - Like adamant stone, harder than flint, I have made your forehead; do not be afraid of them, nor be dismayed at their looks, though they are a rebellious house.”
- Amplified Bible - I have made your forehead like emery (diamond), harder than flint. Do not be afraid of them or be dismayed before them, though they are a rebellious house.”
- American Standard Version - As an adamant harder than flint have I made thy forehead: fear them not, neither be dismayed at their looks, though they are a rebellious house.
- King James Version - As an adamant harder than flint have I made thy forehead: fear them not, neither be dismayed at their looks, though they be a rebellious house.
- New English Translation - I have made your forehead harder than flint – like diamond! Do not fear them or be terrified of the looks they give you, for they are a rebellious house.”
- World English Bible - I have made your forehead as a diamond, harder than flint. Don’t be afraid of them, neither be dismayed at their looks, though they are a rebellious house.”
- 新標點和合本 - 我使你的額像金鋼鑽,比火石更硬。他們雖是悖逆之家,你不要怕他們,也不要因他們的臉色驚惶。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我使你的額頭像金剛石,比火石更堅硬。他們雖是悖逆之家,但你不要怕他們,也不要因他們的臉色而驚惶。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我使你的額頭像金剛石,比火石更堅硬。他們雖是悖逆之家,但你不要怕他們,也不要因他們的臉色而驚惶。」
- 當代譯本 - 我要使你的額頭比火石更硬,如同金剛石。他們雖然是一群叛逆的人,你不要害怕,也不要因為他們的臉色而驚慌。」
- 聖經新譯本 - 我要使你的額好像最堅硬的寶石,比火石更硬。他們雖然是叛逆的民族,你卻不要怕他們,在他們面前,也不要驚惶。”
- 呂振中譯本 - 我使你的頭額像金鋼鑽,比火石更堅硬;他們雖是叛逆之家,你可不要怕他們,不要因他們的臉色而驚慌。』
- 現代標點和合本 - 我使你的額像金鋼鑽,比火石更硬。他們雖是悖逆之家,你不要怕他們,也不要因他們的臉色驚惶。」
- 文理和合譯本 - 我使爾顙如石、堅於火石、彼雖悖逆之家、勿畏之、勿懼其貌、
- 文理委辦譯本 - 我使爾額堅剛、過於鐵石、彼悖逆之流、毋庸懼之、勿畏其威。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我使爾額堅如金剛石、較火石猶堅、彼忤逆之族、勿懼其眾、勿畏其威、 勿畏其威或作勿於其前驚惶 ○
- Nueva Versión Internacional - ¡Te haré inquebrantable como el diamante, inconmovible como la roca! No les tengas miedo ni te asustes, por más que sean un pueblo rebelde».
- 현대인의 성경 - 너를 반석처럼 굳게 하며 금강석처럼 단단하게 하겠다. 그들이 반역하는 백성들이라도 너는 그들을 두려워하거나 무서워하지 말아라.”
- Новый Русский Перевод - Я сделаю твой лоб подобным самому твердому камню, тверже кремня. Не бойся, не страшись их, хотя они и мятежный дом.
- Восточный перевод - Я сделаю твой лоб подобным самому твёрдому камню, твёрже кремня. Не бойся, не страшись их, хотя они и мятежный народ.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю твой лоб подобным самому твёрдому камню, твёрже кремня. Не бойся, не страшись их, хотя они и мятежный народ.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю твой лоб подобным самому твёрдому камню, твёрже кремня. Не бойся, не страшись их, хотя они и мятежный народ.
- La Bible du Semeur 2015 - Je vais rendre ton front aussi dur que le diamant, plus dur que le roc. Ne les crains donc pas et ne tremble pas en leur présence, bien que ce soit une communauté de rebelles.
- リビングバイブル - あなたの額を岩よりも堅くした。しかし、彼らがどんなにしぶとい反逆者でも、恐れてはならない。どんなにいやな顔や怒った顔をされても、たじろいではならない。」
- Nova Versão Internacional - Tornarei a sua testa como a mais dura das pedras, mais dura que a pederneira. Não tenha medo deles nem fique apavorado ao vê-los, embora sejam uma nação rebelde”.
- Hoffnung für alle - Ja, ich mache dich unnachgiebig, härter noch als einen Kieselstein, hart wie einen Diamanten. Hab keine Angst vor diesem widerspenstigen Volk!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้หน้าผากของเจ้าเหมือนหินผาที่แข็งแกร่งที่สุดและแข็งแกร่งยิ่งกว่าหินเหล็กไฟ อย่ากลัวหรืออย่าขวัญผวาเพราะพวกเขา แม้ว่าพวกเขาเป็นพงศ์พันธุ์ที่ชอบกบฏ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้หน้าผากของเจ้าเป็นอย่างหินแข็งที่สุด แข็งยิ่งกว่าหินคม จงอย่ากลัวพวกเขา หรือตกใจกลัวเมื่อเห็นพวกเขา เพราะพวกเขาเป็นพงศ์พันธุ์ที่ขัดขืน”
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 2:6 - Bác nông phu cày sâu cuốc bẩm được hưởng hoa lợi trước nhất.
- Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
- Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
- Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
- 1 Ti-mô-thê 2:3 - Đó là điều tốt và đẹp lòng Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta.
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Giê-rê-mi 17:18 - Xin Chúa làm cho những người hại con bị xấu hổ và khiếp đảm, nhưng bảo hộ con khỏi xấu hổ và khiếp đảm. Xin giáng trên họ ngày hoạn nạn. Phải, xin giáng tai họa gấp bội trên họ!
- Giê-rê-mi 1:8 - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Mi-ca 3:8 - Nhưng phần tôi, tôi đầy dẫy quyền năng— bởi Thần của Chúa Hằng Hữu. Tôi đầy dẫy công chính và sức mạnh để rao báo tội lỗi và sự phản nghịch của Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
- Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.