逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta không sai con đến với những dân tộc nước ngoài, là những dân nói thứ ngôn ngữ mà con không hiểu.
- 新标点和合本 - 你奉差遣不是往那说话深奥、言语难懂的民那里去,乃是往以色列家去;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你奉差遣不是往那说话艰涩、言语难懂的民那里,而是往以色列家去;
- 和合本2010(神版-简体) - 你奉差遣不是往那说话艰涩、言语难懂的民那里,而是往以色列家去;
- 当代译本 - 你不是奉命去语言陌生、难懂的民族那里,而是到以色列人当中。
- 圣经新译本 - 你受差派不是到一个说话难明、言语难懂的民族那里去,而是到以色列家去;
- 现代标点和合本 - 你奉差遣不是往那说话深奥、言语难懂的民那里去,乃是往以色列家去。
- 和合本(拼音版) - 你奉差遣不是往那说话深奥、言语难懂的民那里去,乃是往以色列家去。
- New International Version - You are not being sent to a people of obscure speech and strange language, but to the people of Israel—
- New International Reader's Version - I am not sending you to people who speak another language that is hard to learn. Instead, I am sending you to the people of Israel.
- English Standard Version - For you are not sent to a people of foreign speech and a hard language, but to the house of Israel—
- New Living Translation - I am not sending you to a foreign people whose language you cannot understand.
- Christian Standard Bible - For you are not being sent to a people of unintelligible speech or a difficult language but to the house of Israel —
- New American Standard Bible - For you are not being sent to a people of unintelligible speech or difficult language, but to the house of Israel,
- New King James Version - For you are not sent to a people of unfamiliar speech and of hard language, but to the house of Israel,
- Amplified Bible - For you are not being sent to a people of unintelligible speech or difficult language, but to the house of Israel,
- American Standard Version - For thou art not sent to a people of a strange speech and of a hard language, but to the house of Israel;
- King James Version - For thou art not sent to a people of a strange speech and of an hard language, but to the house of Israel;
- New English Translation - For you are not being sent to a people of unintelligible speech and difficult language, but to the house of Israel –
- World English Bible - For you are not sent to a people of a strange speech and of a hard language, but to the house of Israel;
- 新標點和合本 - 你奉差遣不是往那說話深奧、言語難懂的民那裏去,乃是往以色列家去;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你奉差遣不是往那說話艱澀、言語難懂的民那裏,而是往以色列家去;
- 和合本2010(神版-繁體) - 你奉差遣不是往那說話艱澀、言語難懂的民那裏,而是往以色列家去;
- 當代譯本 - 你不是奉命去語言陌生、難懂的民族那裡,而是到以色列人當中。
- 聖經新譯本 - 你受差派不是到一個說話難明、言語難懂的民族那裡去,而是到以色列家去;
- 呂振中譯本 - 你奉差遣不是去找那說話深奧、語言難懂的人民,乃是去找 以色列 家:
- 現代標點和合本 - 你奉差遣不是往那說話深奧、言語難懂的民那裡去,乃是往以色列家去。
- 文理和合譯本 - 爾之奉遣、非詣方言殊異、其語難明之民、惟詣以色列家、
- 文理委辦譯本 - 我不遣爾至列邦、見言語不通之人、其方言爾所不識、如遣爾至彼、彼則願聽、我今遣爾、見以色列族、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾被遣非就言語不通之民、乃就 以色列 族、
- Nueva Versión Internacional - No te envío a un pueblo de lenguaje complicado y difícil de entender, sino a la nación de Israel.
- 현대인의 성경 - 내가 너를 말이 다른 외국 민족에게 보내는 것이 아니라 이스라엘 백성에게 보낸다.
- Новый Русский Перевод - Ты отправляешься не к народу с невнятной речью и непонятным языком, а к дому Израиля.
- Восточный перевод - Ты отправляешься не к народу с невнятной речью и непонятным языком, а к народу Исраила,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты отправляешься не к народу с невнятной речью и непонятным языком, а к народу Исраила,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты отправляешься не к народу с невнятной речью и непонятным языком, а к народу Исроила,
- La Bible du Semeur 2015 - Car ce n’est pas vers un peuple qui parle une langue difficile et inintelligible que tu es envoyé, mais vers la communauté d’Israël.
- リビングバイブル - ことばが通じない遠い外国へ遣わすのではない。
- Nova Versão Internacional - Você não está sendo enviado a um povo de fala obscura e de língua difícil, mas à nação de Israel;
- Hoffnung für alle - Ich sende dich nicht zu einem Volk mit fremder Sprache, die du nicht verstehst, sondern zum Volk Israel, deinen eigenen Landsleuten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ได้ส่งเจ้าไปหาชนชาติที่พูดภาษายากๆ และเจ้าฟังไม่เข้าใจ แต่ให้ไปหาชนชาติอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า เจ้าไม่ได้ถูกส่งไปยังชนชาติที่ใช้คำพูดของชนต่างชาติและภาษาที่ยาก แต่จะไปยังพงศ์พันธุ์อิสราเอล
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Y-sai 28:11 - Vì vậy, Đức Chúa Trời sẽ nói với dân Ngài bằng giọng xa lạ và môi khác thường!
- Ê-xê-chi-ên 3:6 - Không, Ta cũng không sai con đến với những dân tộc nói tiếng lạ và khó hiểu. Nếu Ta sai con đến với người nước ngoài hẳn chúng sẽ nghe con!
- Thi Thiên 81:5 - Một luật pháp Ngài lập với Giô-sép, khi Chúa ra tay chống Ai Cập, giải cứu chúng ta. Tôi nghe một thứ tiếng tôi không biết:
- Giô-na 3:2 - “Hãy chỗi dậy và đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve mà công bố sứ điệp Ta đã truyền cho con.”
- Giô-na 3:3 - Lần này Giô-na vâng lời Chúa Hằng Hữu và đi qua Ni-ni-ve, là một thành phố lớn, đi khắp thành phải mất ba ngày.
- Giô-na 3:4 - Ngày đầu tiên vào thành, ông tuyên bố với đám đông: “Còn bốn mươi ngày nữa, Ni-ni-ve sẽ bị phá đổ!”
- Y-sai 33:19 - Các ngươi sẽ không còn thấy dân hung tợn, dữ dằn nói thứ tiếng lạ hoắc, khó hiểu của chúng nữa.
- Giô-na 1:2 - “Con hãy đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve. Hãy tố cáo dân này vì tội ác chúng nó đã thấu đến trời cao.”