Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi Ta ban cho con một sứ điệp, Ta sẽ mở miệng để con nói trở lại. Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán!’ Người nào chọn nghe sẽ lắng nghe, nhưng người nào từ chối sẽ từ chối, vì chúng là dân phản loạn.”
  • 新标点和合本 - 但我对你说话的时候,必使你开口,你就要对他们说:‘主耶和华如此说。’听的可以听,不听的任他不听,因为他们是悖逆之家。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我对你说话的时候,必使你开口,你就要对他们说:‘主耶和华如此说。’听的,让他听;不听的,任他不听,因为他们是悖逆之家。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我对你说话的时候,必使你开口,你就要对他们说:‘主耶和华如此说。’听的,让他听;不听的,任他不听,因为他们是悖逆之家。”
  • 当代译本 - 但当我对你说话的时候,我必开启你的口,你要向他们宣告,‘主耶和华这样说。’肯听的就让他听,不肯听的就由他不听,因为他们是一群叛逆的人。”
  • 圣经新译本 - 但我对你说话的时候,我必开你的口,你就要对他们说:‘主耶和华这样说。’肯听的就让他听,不肯听的,就由他不听吧,因为他们是叛逆的民族。”
  • 现代标点和合本 - 但我对你说话的时候,必使你开口,你就要对他们说:‘主耶和华如此说。’听的可以听,不听的任他不听,因为他们是悖逆之家。
  • 和合本(拼音版) - 但我对你说话的时候,必使你开口,你就要对他们说:‘主耶和华如此说。’听的可以听,不听的任他不听,因为他们是悖逆之家。”
  • New International Version - But when I speak to you, I will open your mouth and you shall say to them, ‘This is what the Sovereign Lord says.’ Whoever will listen let them listen, and whoever will refuse let them refuse; for they are a rebellious people.
  • New International Reader's Version - But later I will speak to you. I will open your mouth. Then you will tell them, ‘Here is what the Lord and King says.’ Those who listen will listen. And those who refuse to listen will refuse. They always refuse to obey me.
  • English Standard Version - But when I speak with you, I will open your mouth, and you shall say to them, ‘Thus says the Lord God.’ He who will hear, let him hear; and he who will refuse to hear, let him refuse, for they are a rebellious house.
  • New Living Translation - But when I give you a message, I will loosen your tongue and let you speak. Then you will say to them, ‘This is what the Sovereign Lord says!’ Those who choose to listen will listen, but those who refuse will refuse, for they are rebels.
  • The Message - “But then when the time is ripe, I’ll free your tongue and you’ll say, ‘This is what God, the Master, says: . . .’ From then on it’s up to them. They can listen or not listen, whichever they like. They are a bunch of rebels!”
  • Christian Standard Bible - But when I speak with you, I will open your mouth, and you will say to them, ‘This is what the Lord God says.’ Let the one who listens, listen, and let the one who refuses, refuse — for they are a rebellious house.
  • New American Standard Bible - But when I speak to you, I will open your mouth and you will say to them, ‘This is what the Lord God says:’ The one who hears, let him hear; and the one who refuses, let him refuse; for they are a rebellious house.
  • New King James Version - But when I speak with you, I will open your mouth, and you shall say to them, ‘Thus says the Lord God.’ He who hears, let him hear; and he who refuses, let him refuse; for they are a rebellious house.
  • Amplified Bible - But when I speak with you, I will open your mouth and you will say to them, ‘Thus says the Lord God.’ He who hears, let him hear; and he who refuses [to hear], let him refuse; for they are a rebellious house.
  • American Standard Version - But when I speak with thee, I will open thy mouth, and thou shalt say unto them, Thus saith the Lord Jehovah: He that heareth, let him hear; and he that forbeareth, let him forbear: for they are a rebellious house.
  • King James Version - But when I speak with thee, I will open thy mouth, and thou shalt say unto them, Thus saith the Lord God; He that heareth, let him hear; and he that forbeareth, let him forbear: for they are a rebellious house.
  • New English Translation - But when I speak with you, I will loosen your tongue and you must say to them, ‘This is what the sovereign Lord says.’ Those who listen will listen, but the indifferent will refuse, for they are a rebellious house.
  • World English Bible - But when I speak with you, I will open your mouth, and you shall tell them, ‘This is what the Lord Yahweh says.’ He who hears, let him hear; and he who refuses, let him refuse; for they are a rebellious house.”
  • 新標點和合本 - 但我對你說話的時候,必使你開口,你就要對他們說:『主耶和華如此說。』聽的可以聽,不聽的任他不聽,因為他們是悖逆之家。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我對你說話的時候,必使你開口,你就要對他們說:『主耶和華如此說。』聽的,讓他聽;不聽的,任他不聽,因為他們是悖逆之家。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我對你說話的時候,必使你開口,你就要對他們說:『主耶和華如此說。』聽的,讓他聽;不聽的,任他不聽,因為他們是悖逆之家。」
  • 當代譯本 - 但當我對你說話的時候,我必開啟你的口,你要向他們宣告,『主耶和華這樣說。』肯聽的就讓他聽,不肯聽的就由他不聽,因為他們是一群叛逆的人。」
  • 聖經新譯本 - 但我對你說話的時候,我必開你的口,你就要對他們說:‘主耶和華這樣說。’肯聽的就讓他聽,不肯聽的,就由他不聽吧,因為他們是叛逆的民族。”
  • 呂振中譯本 - 但我同你說話的時候,我必開你的口,你就要對他們說:「主永恆主這麼說」;要聽的可以聽;不要聽的、任他不聽;因為他們總是叛逆之家呀。
  • 現代標點和合本 - 但我對你說話的時候,必使你開口,你就要對他們說:『主耶和華如此說。』聽的可以聽,不聽的任他不聽,因為他們是悖逆之家。
  • 文理和合譯本 - 惟我諭爾時、必啟爾口、爾則告之曰、主耶和華云、聽者任之、不聽者亦任之、彼乃悖逆之家也、
  • 文理委辦譯本 - 後余啟示爾、爾口能言、播傳我命、告彼悖逆之家、聽者任之、不聽者亦任之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我與爾言時、必啟爾口、以主天主之言告之、 以主天主之言告之原文作當告之曰主天主如是云 欲聽者則聽、不欲聽者聽其不聽、彼原為忤逆之族、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, cuando yo te hable, te soltaré la lengua y les advertirás: “Así dice el Señor omnipotente”. El que quiera oír, que oiga; y el que no quiera, que no oiga, porque son un pueblo rebelde.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 너와 말할 때에는 네 입을 열어 주겠다. 너는 그들에게 ‘주 여호와께서 이렇게 말씀하셨다’ 하고 말하라. 그들은 거역하는 백성이므로 들을 자도 있고 듣지 않을 자도 있을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Но когда Я буду говорить тебе, Я буду открывать тебе рот, и ты будешь говорить им: «Так говорит Владыка Господь». Кто станет слушать, пусть слушает, а кто откажется, пусть отказывается, ведь это мятежный дом.
  • Восточный перевод - Но когда Я буду говорить тебе, Я буду открывать тебе рот, и ты будешь говорить им: «Так говорит Владыка Вечный». Кто станет слушать, пусть слушает, а кто откажется, пусть отказывается; ведь это мятежный народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда Я буду говорить тебе, Я буду открывать тебе рот, и ты будешь говорить им: «Так говорит Владыка Вечный». Кто станет слушать, пусть слушает, а кто откажется, пусть отказывается; ведь это мятежный народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда Я буду говорить тебе, Я буду открывать тебе рот, и ты будешь говорить им: «Так говорит Владыка Вечный». Кто станет слушать, пусть слушает, а кто откажется, пусть отказывается; ведь это мятежный народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais quand je te parlerai, je t’ouvrirai la bouche. Alors tu leur diras : « Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Celui qui veut écouter, qu’il écoute, et celui qui refuse d’écouter, qu’il n’écoute pas – car c’est une communauté rebelle. »
  • リビングバイブル - だが、わたしがあなたに語るときは、その舌を自由にし、話せるようにする。彼らに『神である主はこう言う』と言いなさい。聞きたい者には聞かせ、聞きたくない者には聞かせてはならない。彼らは反逆者だからだ。
  • Nova Versão Internacional - Mas, quando eu falar com você, abrirei sua boca e você lhes dirá: ‘Assim diz o Soberano, o Senhor’. Quem quiser ouvir ouça, e quem não quiser não ouça; pois são uma nação rebelde.
  • Hoffnung für alle - Sobald ich aber wieder mit dir rede, löse ich deine Zunge; dann sollst du ihnen ausrichten: ›So spricht Gott, der Herr …‹ Wer es hören will, der soll hören; wer es nicht annehmen will, der lasse es bleiben! Denn sie sind nun einmal ein widerspenstiges Volk.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อเรากล่าวกับเจ้า เราจะเปิดปากเจ้าและเจ้าจะกล่าวกับพวกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้’ ใครที่รับฟังก็ให้รับฟังไป ใครจะปฏิเสธก็ปฏิเสธไป เพราะพวกเขาเป็นพงศ์พันธุ์ที่ชอบกบฏ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​เรา​พูด​กับ​เจ้า เรา​จะ​เปิด​ปาก​เจ้า และ​เจ้า​จะ​พูด​กับ​พวก​เขา​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้’ ผู้​ที่​จะ​ฟัง ให้​เขา​ฟัง และ​ผู้​ที่​ไม่​ยอม​ฟัง ก็​ช่าง​เขา เพราะ​ว่า​พวก​เขา​เป็น​พงศ์​พันธุ์​ที่​ขัดขืน
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 11:25 - Tôi thuật lại cho người lưu đày mọi điều Chúa Hằng Hữu đã tỏ cho tôi biết.
  • Ma-thi-ơ 13:9 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:26 - Ta sẽ khiến cho lưỡi con dính vào vòm miệng để con không quở trách chúng được, vì chúng là dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
  • Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
  • Khải Huyền 22:10 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Đừng giữ kín những lời tiên tri trong sách này vì thì giờ đã gần rồi.
  • Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Ma-thi-ơ 11:15 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!
  • Ê-xê-chi-ên 33:22 - Đêm trước đó, tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi, Ngài cho tôi nói được như trước. Vậy tôi có thể nói được khi người này đến vào sáng hôm sau.
  • Ê-xê-chi-ên 33:32 - Chúng xem con như vật giải trí, như người đang hát bản tình ca với giọng hay hoặc là một nhạc công đang chơi nhạc. Chúng nghe lời con nói mà chẳng thực hành!
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Ê-xê-chi-ên 29:21 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho dân tộc Ít-ra-ên nẩy ra sừng vinh quang, và rồi, Ê-xê-chi-ên, lời ngươi nói sẽ được tôn trọng. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:11 - Rồi đi đến với dân tộc bị lưu đày và nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’ Hãy làm điều này dù chúng có nghe con hay không.”
  • Ê-xê-chi-ên 24:27 - Và khi người ấy đến, giọng nói con sẽ trở lại, con có thể nói chuyện với người ấy, và con sẽ làm một dấu lạ cho dân chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi Ta ban cho con một sứ điệp, Ta sẽ mở miệng để con nói trở lại. Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán!’ Người nào chọn nghe sẽ lắng nghe, nhưng người nào từ chối sẽ từ chối, vì chúng là dân phản loạn.”
  • 新标点和合本 - 但我对你说话的时候,必使你开口,你就要对他们说:‘主耶和华如此说。’听的可以听,不听的任他不听,因为他们是悖逆之家。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我对你说话的时候,必使你开口,你就要对他们说:‘主耶和华如此说。’听的,让他听;不听的,任他不听,因为他们是悖逆之家。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我对你说话的时候,必使你开口,你就要对他们说:‘主耶和华如此说。’听的,让他听;不听的,任他不听,因为他们是悖逆之家。”
  • 当代译本 - 但当我对你说话的时候,我必开启你的口,你要向他们宣告,‘主耶和华这样说。’肯听的就让他听,不肯听的就由他不听,因为他们是一群叛逆的人。”
  • 圣经新译本 - 但我对你说话的时候,我必开你的口,你就要对他们说:‘主耶和华这样说。’肯听的就让他听,不肯听的,就由他不听吧,因为他们是叛逆的民族。”
  • 现代标点和合本 - 但我对你说话的时候,必使你开口,你就要对他们说:‘主耶和华如此说。’听的可以听,不听的任他不听,因为他们是悖逆之家。
  • 和合本(拼音版) - 但我对你说话的时候,必使你开口,你就要对他们说:‘主耶和华如此说。’听的可以听,不听的任他不听,因为他们是悖逆之家。”
  • New International Version - But when I speak to you, I will open your mouth and you shall say to them, ‘This is what the Sovereign Lord says.’ Whoever will listen let them listen, and whoever will refuse let them refuse; for they are a rebellious people.
  • New International Reader's Version - But later I will speak to you. I will open your mouth. Then you will tell them, ‘Here is what the Lord and King says.’ Those who listen will listen. And those who refuse to listen will refuse. They always refuse to obey me.
  • English Standard Version - But when I speak with you, I will open your mouth, and you shall say to them, ‘Thus says the Lord God.’ He who will hear, let him hear; and he who will refuse to hear, let him refuse, for they are a rebellious house.
  • New Living Translation - But when I give you a message, I will loosen your tongue and let you speak. Then you will say to them, ‘This is what the Sovereign Lord says!’ Those who choose to listen will listen, but those who refuse will refuse, for they are rebels.
  • The Message - “But then when the time is ripe, I’ll free your tongue and you’ll say, ‘This is what God, the Master, says: . . .’ From then on it’s up to them. They can listen or not listen, whichever they like. They are a bunch of rebels!”
  • Christian Standard Bible - But when I speak with you, I will open your mouth, and you will say to them, ‘This is what the Lord God says.’ Let the one who listens, listen, and let the one who refuses, refuse — for they are a rebellious house.
  • New American Standard Bible - But when I speak to you, I will open your mouth and you will say to them, ‘This is what the Lord God says:’ The one who hears, let him hear; and the one who refuses, let him refuse; for they are a rebellious house.
  • New King James Version - But when I speak with you, I will open your mouth, and you shall say to them, ‘Thus says the Lord God.’ He who hears, let him hear; and he who refuses, let him refuse; for they are a rebellious house.
  • Amplified Bible - But when I speak with you, I will open your mouth and you will say to them, ‘Thus says the Lord God.’ He who hears, let him hear; and he who refuses [to hear], let him refuse; for they are a rebellious house.
  • American Standard Version - But when I speak with thee, I will open thy mouth, and thou shalt say unto them, Thus saith the Lord Jehovah: He that heareth, let him hear; and he that forbeareth, let him forbear: for they are a rebellious house.
  • King James Version - But when I speak with thee, I will open thy mouth, and thou shalt say unto them, Thus saith the Lord God; He that heareth, let him hear; and he that forbeareth, let him forbear: for they are a rebellious house.
  • New English Translation - But when I speak with you, I will loosen your tongue and you must say to them, ‘This is what the sovereign Lord says.’ Those who listen will listen, but the indifferent will refuse, for they are a rebellious house.
  • World English Bible - But when I speak with you, I will open your mouth, and you shall tell them, ‘This is what the Lord Yahweh says.’ He who hears, let him hear; and he who refuses, let him refuse; for they are a rebellious house.”
  • 新標點和合本 - 但我對你說話的時候,必使你開口,你就要對他們說:『主耶和華如此說。』聽的可以聽,不聽的任他不聽,因為他們是悖逆之家。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我對你說話的時候,必使你開口,你就要對他們說:『主耶和華如此說。』聽的,讓他聽;不聽的,任他不聽,因為他們是悖逆之家。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我對你說話的時候,必使你開口,你就要對他們說:『主耶和華如此說。』聽的,讓他聽;不聽的,任他不聽,因為他們是悖逆之家。」
  • 當代譯本 - 但當我對你說話的時候,我必開啟你的口,你要向他們宣告,『主耶和華這樣說。』肯聽的就讓他聽,不肯聽的就由他不聽,因為他們是一群叛逆的人。」
  • 聖經新譯本 - 但我對你說話的時候,我必開你的口,你就要對他們說:‘主耶和華這樣說。’肯聽的就讓他聽,不肯聽的,就由他不聽吧,因為他們是叛逆的民族。”
  • 呂振中譯本 - 但我同你說話的時候,我必開你的口,你就要對他們說:「主永恆主這麼說」;要聽的可以聽;不要聽的、任他不聽;因為他們總是叛逆之家呀。
  • 現代標點和合本 - 但我對你說話的時候,必使你開口,你就要對他們說:『主耶和華如此說。』聽的可以聽,不聽的任他不聽,因為他們是悖逆之家。
  • 文理和合譯本 - 惟我諭爾時、必啟爾口、爾則告之曰、主耶和華云、聽者任之、不聽者亦任之、彼乃悖逆之家也、
  • 文理委辦譯本 - 後余啟示爾、爾口能言、播傳我命、告彼悖逆之家、聽者任之、不聽者亦任之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我與爾言時、必啟爾口、以主天主之言告之、 以主天主之言告之原文作當告之曰主天主如是云 欲聽者則聽、不欲聽者聽其不聽、彼原為忤逆之族、
  • Nueva Versión Internacional - Pero, cuando yo te hable, te soltaré la lengua y les advertirás: “Así dice el Señor omnipotente”. El que quiera oír, que oiga; y el que no quiera, que no oiga, porque son un pueblo rebelde.
  • 현대인의 성경 - 그러나 내가 너와 말할 때에는 네 입을 열어 주겠다. 너는 그들에게 ‘주 여호와께서 이렇게 말씀하셨다’ 하고 말하라. 그들은 거역하는 백성이므로 들을 자도 있고 듣지 않을 자도 있을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Но когда Я буду говорить тебе, Я буду открывать тебе рот, и ты будешь говорить им: «Так говорит Владыка Господь». Кто станет слушать, пусть слушает, а кто откажется, пусть отказывается, ведь это мятежный дом.
  • Восточный перевод - Но когда Я буду говорить тебе, Я буду открывать тебе рот, и ты будешь говорить им: «Так говорит Владыка Вечный». Кто станет слушать, пусть слушает, а кто откажется, пусть отказывается; ведь это мятежный народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда Я буду говорить тебе, Я буду открывать тебе рот, и ты будешь говорить им: «Так говорит Владыка Вечный». Кто станет слушать, пусть слушает, а кто откажется, пусть отказывается; ведь это мятежный народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда Я буду говорить тебе, Я буду открывать тебе рот, и ты будешь говорить им: «Так говорит Владыка Вечный». Кто станет слушать, пусть слушает, а кто откажется, пусть отказывается; ведь это мятежный народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais quand je te parlerai, je t’ouvrirai la bouche. Alors tu leur diras : « Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Celui qui veut écouter, qu’il écoute, et celui qui refuse d’écouter, qu’il n’écoute pas – car c’est une communauté rebelle. »
  • リビングバイブル - だが、わたしがあなたに語るときは、その舌を自由にし、話せるようにする。彼らに『神である主はこう言う』と言いなさい。聞きたい者には聞かせ、聞きたくない者には聞かせてはならない。彼らは反逆者だからだ。
  • Nova Versão Internacional - Mas, quando eu falar com você, abrirei sua boca e você lhes dirá: ‘Assim diz o Soberano, o Senhor’. Quem quiser ouvir ouça, e quem não quiser não ouça; pois são uma nação rebelde.
  • Hoffnung für alle - Sobald ich aber wieder mit dir rede, löse ich deine Zunge; dann sollst du ihnen ausrichten: ›So spricht Gott, der Herr …‹ Wer es hören will, der soll hören; wer es nicht annehmen will, der lasse es bleiben! Denn sie sind nun einmal ein widerspenstiges Volk.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อเรากล่าวกับเจ้า เราจะเปิดปากเจ้าและเจ้าจะกล่าวกับพวกเขาว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้’ ใครที่รับฟังก็ให้รับฟังไป ใครจะปฏิเสธก็ปฏิเสธไป เพราะพวกเขาเป็นพงศ์พันธุ์ที่ชอบกบฏ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​เรา​พูด​กับ​เจ้า เรา​จะ​เปิด​ปาก​เจ้า และ​เจ้า​จะ​พูด​กับ​พวก​เขา​ว่า ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้’ ผู้​ที่​จะ​ฟัง ให้​เขา​ฟัง และ​ผู้​ที่​ไม่​ยอม​ฟัง ก็​ช่าง​เขา เพราะ​ว่า​พวก​เขา​เป็น​พงศ์​พันธุ์​ที่​ขัดขืน
  • Ê-xê-chi-ên 11:25 - Tôi thuật lại cho người lưu đày mọi điều Chúa Hằng Hữu đã tỏ cho tôi biết.
  • Ma-thi-ơ 13:9 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:26 - Ta sẽ khiến cho lưỡi con dính vào vòm miệng để con không quở trách chúng được, vì chúng là dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Xuất Ai Cập 4:11 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Ai tạo ra miệng? Ai có thể làm cho một người trở nên câm, điếc, hoặc mù? Có phải Ta không?”
  • Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
  • Khải Huyền 22:10 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Đừng giữ kín những lời tiên tri trong sách này vì thì giờ đã gần rồi.
  • Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Ma-thi-ơ 11:15 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!
  • Ê-xê-chi-ên 33:22 - Đêm trước đó, tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi, Ngài cho tôi nói được như trước. Vậy tôi có thể nói được khi người này đến vào sáng hôm sau.
  • Ê-xê-chi-ên 33:32 - Chúng xem con như vật giải trí, như người đang hát bản tình ca với giọng hay hoặc là một nhạc công đang chơi nhạc. Chúng nghe lời con nói mà chẳng thực hành!
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Ê-xê-chi-ên 29:21 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho dân tộc Ít-ra-ên nẩy ra sừng vinh quang, và rồi, Ê-xê-chi-ên, lời ngươi nói sẽ được tôn trọng. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:11 - Rồi đi đến với dân tộc bị lưu đày và nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’ Hãy làm điều này dù chúng có nghe con hay không.”
  • Ê-xê-chi-ên 24:27 - Và khi người ấy đến, giọng nói con sẽ trở lại, con có thể nói chuyện với người ấy, và con sẽ làm một dấu lạ cho dân chúng. Rồi chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
圣经
资源
计划
奉献