逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
- 新标点和合本 - “人子啊,我立你作以色列家守望的人,所以你要听我口中的话,替我警戒他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,我立你作以色列家的守望者,所以你要听我口中的话,替我警戒他们。
- 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,我立你作以色列家的守望者,所以你要听我口中的话,替我警戒他们。
- 当代译本 - “人子啊,我立你为以色列人的守望者,你要听我口中的话并替我告诫他们。
- 圣经新译本 - “人子啊,我立了你作以色列家守望的人,所以你要聆听我口中的话,替我警告他们。
- 现代标点和合本 - “人子啊,我立你做以色列家守望的人,所以你要听我口中的话,替我警戒他们。
- 和合本(拼音版) - “人子啊,我立你作以色列家守望的人,所以你要听我口中的话,替我警戒他们。
- New International Version - “Son of man, I have made you a watchman for the people of Israel; so hear the word I speak and give them warning from me.
- New International Reader's Version - The Lord said, “Son of man, I have appointed you as a prophet to warn the people of Israel. So listen to my message. Give them a warning from me.
- English Standard Version - “Son of man, I have made you a watchman for the house of Israel. Whenever you hear a word from my mouth, you shall give them warning from me.
- New Living Translation - “Son of man, I have appointed you as a watchman for Israel. Whenever you receive a message from me, warn people immediately.
- The Message - “Son of man, I’ve made you a watchman for the family of Israel. Whenever you hear me say something, warn them for me. If I say to the wicked, ‘You are going to die,’ and you don’t sound the alarm warning them that it’s a matter of life or death, they will die and it will be your fault. I’ll hold you responsible. But if you warn the wicked and they keep right on sinning anyway, they’ll most certainly die for their sin, but you won’t die. You’ll have saved your life.
- Christian Standard Bible - “Son of man, I have made you a watchman over the house of Israel. When you hear a word from my mouth, give them a warning from me.
- New American Standard Bible - “Son of man, I have appointed you as a watchman for the house of Israel; whenever you hear a word from My mouth, warn them from Me.
- New King James Version - “Son of man, I have made you a watchman for the house of Israel; therefore hear a word from My mouth, and give them warning from Me:
- Amplified Bible - “Son of man, I have appointed you as a watchman to the house of Israel; whenever you hear a word from My mouth, warn them from Me.
- American Standard Version - Son of man, I have made thee a watchman unto the house of Israel: therefore hear the word at my mouth, and give them warning from me.
- King James Version - Son of man, I have made thee a watchman unto the house of Israel: therefore hear the word at my mouth, and give them warning from me.
- New English Translation - “Son of man, I have appointed you a watchman for the house of Israel. Whenever you hear a word from my mouth, you must give them a warning from me.
- World English Bible - “Son of man, I have made you a watchman to the house of Israel. Therefore hear the word from my mouth, and warn them from me.
- 新標點和合本 - 「人子啊,我立你作以色列家守望的人,所以你要聽我口中的話,替我警戒他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,我立你作以色列家的守望者,所以你要聽我口中的話,替我警戒他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,我立你作以色列家的守望者,所以你要聽我口中的話,替我警戒他們。
- 當代譯本 - 「人子啊,我立你為以色列人的守望者,你要聽我口中的話並替我告誡他們。
- 聖經新譯本 - “人子啊,我立了你作以色列家守望的人,所以你要聆聽我口中的話,替我警告他們。
- 呂振中譯本 - 『人子啊,我立了你做 以色列 家的守望人;你若從我口中聽到話語,總要替我警告他們。
- 現代標點和合本 - 「人子啊,我立你做以色列家守望的人,所以你要聽我口中的話,替我警戒他們。
- 文理和合譯本 - 人子歟、我立爾為以色列家戍卒、宜聽我口所言、代我戒之、
- 文理委辦譯本 - 我令爾為戍卒、稽察以色列家、爾聽我言、代我示民。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子歟、我為 以色列 人立爾為守望者、爾由我口聽言、代我示之以警戒、
- Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, a ti te he puesto como centinela del pueblo de Israel. Por tanto, cuando oigas mi palabra, adviértele de mi parte
- 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 내가 너를 이스라엘 민족의 파수꾼으로 세웠다. 너는 내가 하는 말을 듣고 내 말로 그들을 경고하라.
- Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, Я сделал тебя стражем для дома Израиля. Слушай же слово, которое Я говорю, и предостереги их от Моего лица.
- Восточный перевод - – Смертный, Я сделал тебя стражем для народа Исраила. Слушай же слово, которое Я говорю, и предостереги его от Моего имени.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, Я сделал тебя стражем для народа Исраила. Слушай же слово, которое Я говорю, и предостереги его от Моего имени.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, Я сделал тебя стражем для народа Исроила. Слушай же слово, которое Я говорю, и предостереги его от Моего имени.
- La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, j’ai fait de toi une sentinelle pour la communauté d’Israël. Quand tu entendras une parole de ma bouche, tu les avertiras de ma part.
- リビングバイブル - 「人の子よ、わたしはあなたをイスラエルの見張り役とした。わたしの民に与える警告をただちに伝えなさい。
- Nova Versão Internacional - “Filho do homem”, disse ele, “eu o fiz sentinela para a nação de Israel; por isso ouça a palavra que digo e leve a eles a minha advertência.
- Hoffnung für alle - »Du Mensch, ich habe dich zum Wächter für das Volk Israel bestimmt. Du sollst mir gut zuhören, wenn ich dir eine Botschaft gebe, und die Israeliten in meinem Auftrag warnen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย เราได้แต่งตั้งเจ้าให้เป็นยามสำหรับพงศ์พันธุ์อิสราเอล ฉะนั้นจงฟังถ้อยคำที่เรากล่าว แล้วแจ้งคำเตือนของเราแก่พวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตรมนุษย์เอ๋ย เราได้ให้เจ้าเป็นผู้เฝ้ายามของพงศ์พันธุ์อิสราเอล เมื่อใดก็ตามที่เจ้าได้ยินคำพูดจากปากของเรา เจ้าจะต้องตักเตือนพวกเขาให้เรา
交叉引用
- Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
- Y-sai 21:6 - Trong khi ấy, Chúa phán bảo tôi: “Hãy đi đặt người canh gác trên tường thành. Để khi thấy gì, người ấy sẽ la to.
- Y-sai 21:8 - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
- Nhã Ca 3:3 - Lính tuần thành gặp em trên đường phố, em hỏi: “Ông có thấy người tôi yêu?”
- Giê-rê-mi 31:6 - Đến ngày ấy, các lính canh sẽ hô lớn trên các đồi Ép-ra-im: ‘Hãy chỗi dậy, chúng ta cùng lên núi Si-ôn để thờ phượng Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời chúng ta.’”
- Nhã Ca 5:7 - Lính tuần thành ban đêm bắt gặp em. Họ đánh đập và gây thương tích cho em, những lính tuần thành đó còn lấy cả khăn che mặt của em!
- Giê-rê-mi 6:10 - Tôi sẽ cảnh cáo ai? Ai sẽ lắng nghe tiếng tôi? Này, tai họ đã đóng lại, nên họ không thể nghe. Họ khinh miệt lời của Chúa Hằng Hữu. Họ không muốn nghe bất cứ điều gì.
- 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
- 1 Cô-rinh-tô 4:14 - Tôi viết những điều này, không phải để anh chị em xấu hổ, nhưng để khuyên răn anh chị em như con cái thân yêu.
- Ê-xê-chi-ên 33:2 - “Hỡi con người, hãy nói với dân tộc con sứ điệp này: ‘Khi Ta sai một đạo quân chống lại một nước, thì dân nước ấy chọn một người canh gác.
- Ê-xê-chi-ên 33:3 - Khi người canh gác thấy đạo quân đến, người ấy thổi còi báo động dân chúng.
- Ê-xê-chi-ên 33:4 - Nếu người nào nghe tiếng báo động mà không chịu để ý, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tính mạng mình.
- Ê-xê-chi-ên 33:5 - Vì nó đã nghe tiếng kèn mà không cảnh giác, đó là lỗi của nó. Nếu nó chịu cảnh giác, hẳn đã cứu được mạng sống mình.
- Ê-xê-chi-ên 33:6 - Nếu người canh gác thấy kẻ thù đến, nhưng không thổi kèn báo động cho dân chúng, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tình trạng của dân. Dân chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng Ta sẽ quy trách nhiệm cho người canh gác về cái chết của dân chúng.’
- Ê-xê-chi-ên 33:7 - Bây giờ, hỡi con người, Ta lập con làm người canh gác cho dân tộc Ít-ra-ên. Vì thế, hãy nghe lời Ta và cảnh cáo họ.
- Ê-xê-chi-ên 33:8 - Nếu Ta công bố kẻ ác phải chết nhưng con không nói lại lời Ta để cảnh cáo chúng ăn năn, thì chúng vẫn sẽ chết trong tội lỗi mình, và Ta sẽ quy trách nhiệm cho con về cái chết của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 33:9 - Nhưng nếu con cảnh cáo chúng để ăn năn nhưng chúng không ăn năn, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, còn con cứu được tính mạng mình.”
- Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
- 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
- Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
- Ha-ba-cúc 2:1 - Tôi sẽ đứng nơi vọng gác, bám chặt trên tháp canh. Nơi đó, tôi sẽ chờ xem Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi điều gì, và Ngài sẽ trả lời thế nào về điều tôi than trách.
- Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
- Y-sai 21:11 - Đây là lời tiên tri về Ê-đôm: Có người đến từ Ê-đôm cứ gọi tôi mà hỏi: “Người canh gác! Còn bao lâu nữa thì sáng? Khi nào đêm sẽ qua?”
- Y-sai 21:12 - Người canh gác đáp: “Sắp sáng rồi, nhưng đêm sẽ sớm trở lại. Nếu muốn hỏi nữa, hãy trở lại sau mà hỏi.”
- Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
- Giê-rê-mi 6:17 - Ta cũng đặt người canh coi sóc các ngươi và dặn bảo: ‘Hãy chú ý nghe tiếng kèn báo động.’ Nhưng các ngươi khước từ: ‘Không! Chúng tôi không thèm nghe!’
- 2 Sử Ký 19:10 - Nếu anh em các ngươi từ các thành đến thưa kiện, dù là vụ án mạng, điều răn, mệnh lệnh, hay điều lệ của Đức Chúa Trời, thì các ngươi phải cảnh cáo họ đừng phạm tội với Chúa Hằng Hữu, nếu không Chúa sẽ nổi cơn thịnh nộ đoán phạt các ngươi và anh em các ngươi. Làm như thế các ngươi sẽ khỏi mắc tội.
- Y-sai 52:8 - Hãy nghe, các người canh gác đang reo mừng ca hát vì trước mỗi đôi mắt của họ, họ thấy đoàn dân được Chúa Hằng Hữu đem về Si-ôn.