逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
- 新标点和合本 - 他们用手持住你,你就断折,伤了他们的肩;他们倚靠你,你就断折,闪了他们的腰。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们用手掌一握,你就断裂,伤了他们的肩;他们靠着你,你却折断,闪了他们的腰 。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们用手掌一握,你就断裂,伤了他们的肩;他们靠着你,你却折断,闪了他们的腰 。
- 当代译本 - 当他们用手握住你的时候,你就断裂,刺伤了他们的肩;当他们倚靠你的时候,你就折断,闪了他们的腰。
- 圣经新译本 - 他们用手抓住你的时候, 你就断裂,伤了他们的肩头; 他们倚靠你, 你就折断、扭伤了他们的腰。
- 现代标点和合本 - 他们用手持住你,你就断折,伤了他们的肩;他们倚靠你,你就断折,闪了他们的腰。
- 和合本(拼音版) - 他们用手持住你,你就断折,伤了他们的肩;他们倚靠你,你就断折,闪了他们的腰。”
- New International Version - When they grasped you with their hands, you splintered and you tore open their shoulders; when they leaned on you, you broke and their backs were wrenched.
- New International Reader's Version - They took hold of you. But you broke under their weight. You tore open their shoulders. The people of Israel leaned on you. But you snapped in two. And their backs were broken.” ’ ”
- English Standard Version - when they grasped you with the hand, you broke and tore all their shoulders; and when they leaned on you, you broke and made all their loins to shake.
- New Living Translation - When Israel leaned on you, you splintered and broke and stabbed her in the armpit. When she put her weight on you, you collapsed, and her legs gave way.
- Christian Standard Bible - When Israel grasped you by the hand, you splintered, tearing all their shoulders; when they leaned on you, you shattered and made all their hips unsteady.
- New American Standard Bible - When they took hold of you with the hand, You broke and tore all their hands; And when they leaned on you, You broke and made all their hips shake.”
- New King James Version - When they took hold of you with the hand, You broke and tore all their shoulders; When they leaned on you, You broke and made all their backs quiver.”
- Amplified Bible - When they (Israel) grasped you (Egypt) by the hand, You broke and tore apart their hands; When they leaned on you, You broke and strained their backs.”
- American Standard Version - When they took hold of thee by thy hand, thou didst break, and didst rend all their shoulders; and when they leaned upon thee, thou brakest, and madest all their loins to be at a stand.
- King James Version - When they took hold of thee by thy hand, thou didst break, and rend all their shoulder: and when they leaned upon thee, thou brakest, and madest all their loins to be at a stand.
- New English Translation - when they grasped you with their hand, you broke and tore their shoulders, and when they leaned on you, you splintered and caused their legs to be unsteady.
- World English Bible - When they took hold of you by your hand, you broke, and tore all their shoulders. When they leaned on you, you broke, and paralyzed all of their thighs.”
- 新標點和合本 - 他們用手持住你,你就斷折,傷了他們的肩;他們倚靠你,你就斷折,閃了他們的腰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們用手掌一握,你就斷裂,傷了他們的肩;他們靠着你,你卻折斷,閃了他們的腰 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們用手掌一握,你就斷裂,傷了他們的肩;他們靠着你,你卻折斷,閃了他們的腰 。
- 當代譯本 - 當他們用手握住你的時候,你就斷裂,刺傷了他們的肩;當他們倚靠你的時候,你就折斷,閃了他們的腰。
- 聖經新譯本 - 他們用手抓住你的時候, 你就斷裂,傷了他們的肩頭; 他們倚靠你, 你就折斷、扭傷了他們的腰。
- 呂振中譯本 - 他們一抓住你 , 你就破裂, 刺開了他們的手 ; 他們靠着你,你就折斷, 閃了他們的腰 ;
- 現代標點和合本 - 他們用手持住你,你就斷折,傷了他們的肩;他們倚靠你,你就斷折,閃了他們的腰。
- 文理和合譯本 - 彼執爾於手、爾則斷折、致傷其肩、彼倚爾時、爾則斷折、致閃其腰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼執爾手、爾則斷折、使彼傷其肩、彼倚爾時、爾則斷折、使彼損其腰、 使彼損其腰或作使彼腰骨閃錯
- Nueva Versión Internacional - Cuando se agarraron de tu mano, te quebraste, y les desgarraste las manos; cuando en ti se apoyaron te rompiste, y sus espaldas se estremecieron.
- 현대인의 성경 - 그들이 손으로 너를 잡으면 네가 부서져서 그들의 어깨를 찢었고 그들이 너에게 기대면 네가 부러져서 그들의 허리를 비틀리게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Когда они брались за тебя, ты расщеплялся и ранил им плечи; когда они опирались на тебя, ты ломался, и их ноги теряли устойчивость .
- Восточный перевод - Когда они брались за тебя, ты расщеплялся и ранил им руки; когда они опирались на тебя, ты ломался, и их ноги теряли устойчивость».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они брались за тебя, ты расщеплялся и ранил им руки; когда они опирались на тебя, ты ломался, и их ноги теряли устойчивость».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они брались за тебя, ты расщеплялся и ранил им руки; когда они опирались на тебя, ты ломался, и их ноги теряли устойчивость».
- La Bible du Semeur 2015 - Quand ils t’ont saisi dans leur main, ╵tu as cassé et leur as déchiré toute l’épaule, et quand ils s’appuyaient sur toi, ╵tu t’es brisé et tu leur as paralysé les reins.
- リビングバイブル - イスラエルはおまえに寄りかかった。 だがおまえは、ひびの入った杖のように折れた。 イスラエルは肩を砕き、痛みのあまりよろめいた。」
- Nova Versão Internacional - Quando eles o pegaram com as mãos, você rachou e rasgou os ombros deles; quando eles se apoiaram em você, você se quebrou, e as costas deles sofreram torção.
- Hoffnung für alle - Wenn sie sich auf dich stützen, zerbrichst du, lässt sie hinfallen und durchbohrst ihnen auch noch die Schulter!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาฉวยเจ้าไว้ในมือ เจ้าก็ปริแตกและบาดไหล่ของเขา เมื่อเขาพิงเจ้า เจ้าก็หักและทำให้หลังของเขาเคล็ด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อมือของพวกเขาคว้าเจ้า เจ้าก็หักและฉีกบ่าของพวกเขา และเมื่อพวกเขาพิงเจ้า เจ้าก็หักและทำให้ตะโพกของพวกเขาสั่นสะท้าน’
交叉引用
- Thi Thiên 118:8 - Thà ẩn náu trong Chúa Hằng Hữu còn hơn nương cậy loài người,
- Thi Thiên 118:9 - Nương thân trong Chúa Hằng Hữu còn hơn cậy vào vua chúa.
- Giê-rê-mi 37:5 - Lúc ấy, đội quân của Pha-ra-ôn từ Ai Cập tiến vào lãnh thổ phía nam Giu-đa. Quân Canh-đê hay tin ấy liền rút khỏi Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 37:6 - Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
- Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
- Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
- Giê-rê-mi 37:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đừng tự nghĩ rằng quân Ba-by-lôn đã rút khỏi. Chúng không bỏ đi đâu!
- Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
- Giê-rê-mi 37:11 - Khi quân Ba-by-lôn rút khỏi Giê-ru-sa-lem vì quân Pha-ra-ôn đang tiến đánh,
- Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 17:6 - Chúng giống như thạch thảo trong hoang mạc, không có hy vọng về tương lai. Chúng sẽ sống trong hoang mạc cằn cỗi, trong vùng nước mặn đồng chua.
- Y-sai 36:6 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
- Châm Ngôn 25:19 - Đặt lòng tin vào một người không đáng tin cậy, chẳng khác gì nhai với răng bị gãy, hay đi với chân khập khiễng.
- Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.
- Thi Thiên 146:4 - Hơi thở dứt, họ trở về cát bụi, chính ngày ấy, những kế hoạch của họ tiêu tan.
- Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
- Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
- Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.