Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • 新标点和合本 - 说主耶和华如此说: 埃及王法老啊, 我与你这卧在自己河中的大鱼为敌。 你曾说:‘这河是我的, 是我为自己造的。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要说,主耶和华如此说: 埃及王法老, 你这卧在自己江河中的海怪, 看哪,我与你为敌。 你曾说:‘我的尼罗河是我的, 是我为自己造的。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要说,主耶和华如此说: 埃及王法老, 你这卧在自己江河中的海怪, 看哪,我与你为敌。 你曾说:‘我的尼罗河是我的, 是我为自己造的。’
  • 当代译本 - 你要告诉他,主耶和华这样说, “‘埃及王法老啊, 你这躺卧在自己河中的大怪物, 我要与你为敌。 你说这尼罗河属于你, 是你为自己造的。
  • 圣经新译本 - 你要说:‘主耶和华这样说: 埃及王法老啊!我要与你为敌, 你这卧在自己河中的大海怪, 你曾经说过:“这河是我的,是我自己造的。”
  • 现代标点和合本 - 说:‘主耶和华如此说: 埃及王法老啊, 我与你这卧在自己河中的大鱼为敌, 你曾说:“这河是我的, 是我为自己造的。”
  • 和合本(拼音版) - 说主耶和华如此说: “埃及王法老啊, 我与你这卧在自己河中的大鱼为敌。 你曾说:‘这河是我的, 是我为自己造的。’
  • New International Version - Speak to him and say: ‘This is what the Sovereign Lord says: “ ‘I am against you, Pharaoh king of Egypt, you great monster lying among your streams. You say, “The Nile belongs to me; I made it for myself.”
  • New International Reader's Version - Tell him, ‘The Lord and King says, “ ‘ “Pharaoh Hophra, I am against you. King of Egypt, you are like a huge monster lying among your streams. You say, ‘The Nile River belongs to me. I made it for myself.’
  • English Standard Version - speak, and say, Thus says the Lord God: “Behold, I am against you, Pharaoh king of Egypt, the great dragon that lies in the midst of his streams, that says, ‘My Nile is my own; I made it for myself.’
  • New Living Translation - Give them this message from the Sovereign Lord: “I am your enemy, O Pharaoh, king of Egypt— you great monster, lurking in the streams of the Nile. For you have said, ‘The Nile River is mine; I made it for myself.’
  • Christian Standard Bible - Speak to him and say, ‘This is what the Lord God says: Look, I am against you, Pharaoh king of Egypt, the great monster lying in the middle of his Nile, who says, “My Nile is my own; I made it for myself.”
  • New American Standard Bible - Speak and say, ‘This is what the Lord God says: “Behold, I am against you, Pharaoh king of Egypt, The great monster that lies in the midst of his canals, That has said, ‘My Nile is mine, and I myself have made it.’
  • New King James Version - Speak, and say, ‘Thus says the Lord God: “Behold, I am against you, O Pharaoh king of Egypt, O great monster who lies in the midst of his rivers, Who has said, ‘My River is my own; I have made it for myself.’
  • Amplified Bible - Speak and say, ‘Thus says the Lord God, “Behold, I am against you, Pharaoh king of Egypt, The great monster that lies in the midst of his rivers, [Boastfully] declaring, ‘My Nile is my own, and I have made it for myself.’
  • American Standard Version - speak, and say, Thus saith the Lord Jehovah: Behold, I am against thee, Pharaoh king of Egypt, the great monster that lieth in the midst of his rivers, that hath said, My river is mine own, and I have made it for myself.
  • King James Version - Speak, and say, Thus saith the Lord God; Behold, I am against thee, Pharaoh king of Egypt, the great dragon that lieth in the midst of his rivers, which hath said, My river is mine own, and I have made it for myself.
  • New English Translation - Tell them, ‘This is what the sovereign Lord says: “‘Look, I am against you, Pharaoh king of Egypt, the great monster lying in the midst of its waterways, who has said, “My Nile is my own, I made it for myself.”
  • World English Bible - Speak and say, ‘The Lord Yahweh says: “Behold, I am against you, Pharaoh king of Egypt, the great monster that lies in the middle of his rivers, that has said, ‘My river is my own, and I have made it for myself.’
  • 新標點和合本 - 說主耶和華如此說: 埃及王法老啊, 我與你這臥在自己河中的大魚為敵。 你曾說:這河是我的, 是我為自己造的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要說,主耶和華如此說: 埃及王法老, 你這臥在自己江河中的海怪, 看哪,我與你為敵。 你曾說:『我的尼羅河是我的, 是我為自己造的。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要說,主耶和華如此說: 埃及王法老, 你這臥在自己江河中的海怪, 看哪,我與你為敵。 你曾說:『我的尼羅河是我的, 是我為自己造的。』
  • 當代譯本 - 你要告訴他,主耶和華這樣說, 「『埃及王法老啊, 你這躺臥在自己河中的大怪物, 我要與你為敵。 你說這尼羅河屬於你, 是你為自己造的。
  • 聖經新譯本 - 你要說:‘主耶和華這樣說: 埃及王法老啊!我要與你為敵, 你這臥在自己河中的大海怪, 你曾經說過:“這河是我的,是我自己造的。”
  • 呂振中譯本 - 來傳講說:主永恆主這麼說: 『看哪, 埃及 王 法老 啊, 我跟你為敵, 你 這棲伏於自己河中的大鱷魚; 你 曾經說:「我這河是我自己的; 我造了它 。」
  • 現代標點和合本 - 說:『主耶和華如此說: 埃及王法老啊, 我與你這臥在自己河中的大魚為敵, 你曾說:「這河是我的, 是我為自己造的。」
  • 文理和合譯本 - 主耶和華云、埃及王法老乎、我為爾敵、爾乃巨鱷、臥於河中、自謂河為我有、我為己造之、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、埃及王法老、若河中巨鱷、自謂我鑿江河、足供己用、我必罰爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當言曰、主天主如是云、 伊及 王 法老 歟、我必臨至罰爾、爾若爾河中巨龍、 龍或作鱷 自言此河屬我、為我所造、
  • Nueva Versión Internacional - Adviértele que así dice el Señor omnipotente: »“A ti, Faraón, rey de Egipto, gran monstruo que yaces en el cauce de tus ríos, que dices: ‘El Nilo es mío, el Nilo es mi creación’, ¡te declaro que estoy en tu contra!
  • 현대인의 성경 - 너는 그에게 나 주 여호와가 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘이집트 왕 바로야, 내가 너를 대적한다. 너는 강에 누워 있는 거대한 괴물이다. 너는 이 나일강이 네 것이며 너를 위해 네가 이것을 만들었다고 말하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Говори с ним и скажи: Так говорит Владыка Господь: Я твой враг, фараон, царь Египта, чудовищный крокодил, что в реках своих разлегся. «Нил мой, – говоришь ты, – я для себя его создал».
  • Восточный перевод - Говори с ним и скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я твой враг, фараон, царь Египта, чудовищный крокодил, что в реках своих разлёгся. „Нил мой, – говоришь ты, – я создал его для себя“.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говори с ним и скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я твой враг, фараон, царь Египта, чудовищный крокодил, что в реках своих разлёгся. „Нил мой, – говоришь ты, – я создал его для себя“.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говори с ним и скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я твой враг, фараон, царь Египта, чудовищный крокодил, что в реках своих разлёгся. „Нил мой, – говоришь ты, – я создал его для себя“.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu diras : « Voici ce que dit le Seigneur, l’Eternel : Je vais m’en prendre à toi, ╵pharaon, roi d’Egypte, toi le grand crocodile tapi au milieu de tes fleuves , toi qui as dit : ╵“Mon Nil, il est à moi, et c’est moi qui l’ai fait.”
  • リビングバイブル - 神である主がこう語る、と告げよ。 川の真ん中にいる巨竜のようなエジプトの王よ。 わたしはおまえの敵となる。 おまえが、『ナイル川は私のものだ。 私が自分のためにつくったのだ』と言っているからだ。
  • Nova Versão Internacional - Diga-lhe: Assim diz o Soberano, o Senhor: “Estou contra você, faraó, rei do Egito, contra você, grande monstro deitado em meio a seus riachos. Você diz: ‘O Nilo é meu; eu o fiz para mim mesmo’.
  • Hoffnung für alle - Ich, Gott, der Herr, sage ihm: Pharao, du König von Ägypten, jetzt bekommst du es mit mir zu tun! Du gleichst einem gewaltigen Krokodil , das mitten im Nil liegt und sagt: ›Der Fluss gehört mir, ich selbst habe ihn geschaffen.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า “ ‘ฟาโรห์กษัตริย์แห่งอียิปต์ เราเป็นศัตรูกับเจ้า เจ้าผู้เป็นสัตว์ร้ายมหึมาซึ่งกบดานอยู่ในสายน้ำของเจ้า เจ้ากล่าวว่า “แม่น้ำไนล์เป็นของข้า ข้าสร้างมันขึ้นมาเพื่อตัวข้าเอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​พูด​กับ​พวก​เขา​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้ ‘ดู​เถิด เรา​จะ​ขัดขวาง​เจ้า ฟาโรห์​กษัตริย์​แห่ง​อียิปต์ มังกร​ใหญ่​ที่​นอน​อยู่​ใน​ท่าม​กลาง แม่​น้ำ​หลาย​สาย เจ้า​พูด​ดังนี้​ว่า “แม่​น้ำ​ไนล์​เป็น​ของ​เรา เรา​สร้าง​มัน​ขึ้น​มา​เอง”
交叉引用
  • Khải Huyền 13:2 - Con thú ấy giống như con beo, có chân như chân gấu, miệng như miệng sư tử. Con rồng đã ban cho con thú năng lực, ngai báu và uy quyền lớn lao của nó.
  • Khải Huyền 12:16 - Nhưng đất há miệng nuốt lấy dòng sông mà con rồng đã phun ra từ miệng nó để tiếp cứu nàng.
  • Khải Huyền 12:17 - Rồng tức giận người phụ nữ, liền bỏ đi giao chiến cùng những con cái khác của nàng, là những người vâng giữ điều răn Đức Chúa Trời và làm chứng về Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 13:4 - Người ta thờ lạy con rồng vì nó đã trao quyền cho con thú. Họ cũng thờ lạy con thú và ca tụng: “Ai dám sánh với con thú? Ai dám chiến đấu với con thú?”
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 16:13 - Tôi thấy có ba tà linh giống như ếch nhái ra từ miệng con rồng, miệng con thú, và miệng tiên tri giả.
  • Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Ê-xê-chi-ên 29:9 - Đất Ai Cập sẽ trở nên tiêu điều hoang vắng, và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó,’
  • Ê-xê-chi-ên 29:10 - nên bây giờ Ta chống lại ngươi và sông của ngươi. Ta sẽ khiến cho đất Ai Cập trở thành hoang mạc vắng vẻ, từ Mích-đôn đến Si-ên, tận biên giới nước Ê-thi-ô-pi.
  • Ê-xê-chi-ên 28:22 - Hãy truyền cho người Si-đôn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Si-đôn, Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ được vinh quang ở giữa ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi, và thể hiện sự thánh khiết giữa ngươi, mọi người xem thấy sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:17 - Vậy, phải cẩn thận, đừng thầm nghĩ: ‘Nhờ trí khôn và sức mạnh của ta, ta đã tạo dựng cơ nghiệp này.’
  • Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Giê-rê-mi 44:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ khiến Pha-ra-ôn Hốp-ra, vua Ai Cập, bị nộp vào tay kẻ nội thù như Ta đã nộp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn.’ ”
  • Ê-xê-chi-ên 32:2 - “Hỡi con người, hãy than khóc Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và truyền cho vua sứ điệp này: Ngươi nghĩ ngươi như sư tử tơ mạnh mẽ giữa các dân tộc, nhưng thật sự ngươi chỉ như quái vật trong biển, chung quanh các con sông, dùng chân khuấy đục nước mà thôi.
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • 新标点和合本 - 说主耶和华如此说: 埃及王法老啊, 我与你这卧在自己河中的大鱼为敌。 你曾说:‘这河是我的, 是我为自己造的。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要说,主耶和华如此说: 埃及王法老, 你这卧在自己江河中的海怪, 看哪,我与你为敌。 你曾说:‘我的尼罗河是我的, 是我为自己造的。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要说,主耶和华如此说: 埃及王法老, 你这卧在自己江河中的海怪, 看哪,我与你为敌。 你曾说:‘我的尼罗河是我的, 是我为自己造的。’
  • 当代译本 - 你要告诉他,主耶和华这样说, “‘埃及王法老啊, 你这躺卧在自己河中的大怪物, 我要与你为敌。 你说这尼罗河属于你, 是你为自己造的。
  • 圣经新译本 - 你要说:‘主耶和华这样说: 埃及王法老啊!我要与你为敌, 你这卧在自己河中的大海怪, 你曾经说过:“这河是我的,是我自己造的。”
  • 现代标点和合本 - 说:‘主耶和华如此说: 埃及王法老啊, 我与你这卧在自己河中的大鱼为敌, 你曾说:“这河是我的, 是我为自己造的。”
  • 和合本(拼音版) - 说主耶和华如此说: “埃及王法老啊, 我与你这卧在自己河中的大鱼为敌。 你曾说:‘这河是我的, 是我为自己造的。’
  • New International Version - Speak to him and say: ‘This is what the Sovereign Lord says: “ ‘I am against you, Pharaoh king of Egypt, you great monster lying among your streams. You say, “The Nile belongs to me; I made it for myself.”
  • New International Reader's Version - Tell him, ‘The Lord and King says, “ ‘ “Pharaoh Hophra, I am against you. King of Egypt, you are like a huge monster lying among your streams. You say, ‘The Nile River belongs to me. I made it for myself.’
  • English Standard Version - speak, and say, Thus says the Lord God: “Behold, I am against you, Pharaoh king of Egypt, the great dragon that lies in the midst of his streams, that says, ‘My Nile is my own; I made it for myself.’
  • New Living Translation - Give them this message from the Sovereign Lord: “I am your enemy, O Pharaoh, king of Egypt— you great monster, lurking in the streams of the Nile. For you have said, ‘The Nile River is mine; I made it for myself.’
  • Christian Standard Bible - Speak to him and say, ‘This is what the Lord God says: Look, I am against you, Pharaoh king of Egypt, the great monster lying in the middle of his Nile, who says, “My Nile is my own; I made it for myself.”
  • New American Standard Bible - Speak and say, ‘This is what the Lord God says: “Behold, I am against you, Pharaoh king of Egypt, The great monster that lies in the midst of his canals, That has said, ‘My Nile is mine, and I myself have made it.’
  • New King James Version - Speak, and say, ‘Thus says the Lord God: “Behold, I am against you, O Pharaoh king of Egypt, O great monster who lies in the midst of his rivers, Who has said, ‘My River is my own; I have made it for myself.’
  • Amplified Bible - Speak and say, ‘Thus says the Lord God, “Behold, I am against you, Pharaoh king of Egypt, The great monster that lies in the midst of his rivers, [Boastfully] declaring, ‘My Nile is my own, and I have made it for myself.’
  • American Standard Version - speak, and say, Thus saith the Lord Jehovah: Behold, I am against thee, Pharaoh king of Egypt, the great monster that lieth in the midst of his rivers, that hath said, My river is mine own, and I have made it for myself.
  • King James Version - Speak, and say, Thus saith the Lord God; Behold, I am against thee, Pharaoh king of Egypt, the great dragon that lieth in the midst of his rivers, which hath said, My river is mine own, and I have made it for myself.
  • New English Translation - Tell them, ‘This is what the sovereign Lord says: “‘Look, I am against you, Pharaoh king of Egypt, the great monster lying in the midst of its waterways, who has said, “My Nile is my own, I made it for myself.”
  • World English Bible - Speak and say, ‘The Lord Yahweh says: “Behold, I am against you, Pharaoh king of Egypt, the great monster that lies in the middle of his rivers, that has said, ‘My river is my own, and I have made it for myself.’
  • 新標點和合本 - 說主耶和華如此說: 埃及王法老啊, 我與你這臥在自己河中的大魚為敵。 你曾說:這河是我的, 是我為自己造的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要說,主耶和華如此說: 埃及王法老, 你這臥在自己江河中的海怪, 看哪,我與你為敵。 你曾說:『我的尼羅河是我的, 是我為自己造的。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要說,主耶和華如此說: 埃及王法老, 你這臥在自己江河中的海怪, 看哪,我與你為敵。 你曾說:『我的尼羅河是我的, 是我為自己造的。』
  • 當代譯本 - 你要告訴他,主耶和華這樣說, 「『埃及王法老啊, 你這躺臥在自己河中的大怪物, 我要與你為敵。 你說這尼羅河屬於你, 是你為自己造的。
  • 聖經新譯本 - 你要說:‘主耶和華這樣說: 埃及王法老啊!我要與你為敵, 你這臥在自己河中的大海怪, 你曾經說過:“這河是我的,是我自己造的。”
  • 呂振中譯本 - 來傳講說:主永恆主這麼說: 『看哪, 埃及 王 法老 啊, 我跟你為敵, 你 這棲伏於自己河中的大鱷魚; 你 曾經說:「我這河是我自己的; 我造了它 。」
  • 現代標點和合本 - 說:『主耶和華如此說: 埃及王法老啊, 我與你這臥在自己河中的大魚為敵, 你曾說:「這河是我的, 是我為自己造的。」
  • 文理和合譯本 - 主耶和華云、埃及王法老乎、我為爾敵、爾乃巨鱷、臥於河中、自謂河為我有、我為己造之、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、埃及王法老、若河中巨鱷、自謂我鑿江河、足供己用、我必罰爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當言曰、主天主如是云、 伊及 王 法老 歟、我必臨至罰爾、爾若爾河中巨龍、 龍或作鱷 自言此河屬我、為我所造、
  • Nueva Versión Internacional - Adviértele que así dice el Señor omnipotente: »“A ti, Faraón, rey de Egipto, gran monstruo que yaces en el cauce de tus ríos, que dices: ‘El Nilo es mío, el Nilo es mi creación’, ¡te declaro que estoy en tu contra!
  • 현대인의 성경 - 너는 그에게 나 주 여호와가 이렇게 말한다고 일러 주어라. ‘이집트 왕 바로야, 내가 너를 대적한다. 너는 강에 누워 있는 거대한 괴물이다. 너는 이 나일강이 네 것이며 너를 위해 네가 이것을 만들었다고 말하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Говори с ним и скажи: Так говорит Владыка Господь: Я твой враг, фараон, царь Египта, чудовищный крокодил, что в реках своих разлегся. «Нил мой, – говоришь ты, – я для себя его создал».
  • Восточный перевод - Говори с ним и скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я твой враг, фараон, царь Египта, чудовищный крокодил, что в реках своих разлёгся. „Нил мой, – говоришь ты, – я создал его для себя“.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говори с ним и скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я твой враг, фараон, царь Египта, чудовищный крокодил, что в реках своих разлёгся. „Нил мой, – говоришь ты, – я создал его для себя“.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говори с ним и скажи: Так говорит Владыка Вечный: «Я твой враг, фараон, царь Египта, чудовищный крокодил, что в реках своих разлёгся. „Нил мой, – говоришь ты, – я создал его для себя“.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu diras : « Voici ce que dit le Seigneur, l’Eternel : Je vais m’en prendre à toi, ╵pharaon, roi d’Egypte, toi le grand crocodile tapi au milieu de tes fleuves , toi qui as dit : ╵“Mon Nil, il est à moi, et c’est moi qui l’ai fait.”
  • リビングバイブル - 神である主がこう語る、と告げよ。 川の真ん中にいる巨竜のようなエジプトの王よ。 わたしはおまえの敵となる。 おまえが、『ナイル川は私のものだ。 私が自分のためにつくったのだ』と言っているからだ。
  • Nova Versão Internacional - Diga-lhe: Assim diz o Soberano, o Senhor: “Estou contra você, faraó, rei do Egito, contra você, grande monstro deitado em meio a seus riachos. Você diz: ‘O Nilo é meu; eu o fiz para mim mesmo’.
  • Hoffnung für alle - Ich, Gott, der Herr, sage ihm: Pharao, du König von Ägypten, jetzt bekommst du es mit mir zu tun! Du gleichst einem gewaltigen Krokodil , das mitten im Nil liegt und sagt: ›Der Fluss gehört mir, ich selbst habe ihn geschaffen.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า “ ‘ฟาโรห์กษัตริย์แห่งอียิปต์ เราเป็นศัตรูกับเจ้า เจ้าผู้เป็นสัตว์ร้ายมหึมาซึ่งกบดานอยู่ในสายน้ำของเจ้า เจ้ากล่าวว่า “แม่น้ำไนล์เป็นของข้า ข้าสร้างมันขึ้นมาเพื่อตัวข้าเอง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​พูด​กับ​พวก​เขา​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้ ‘ดู​เถิด เรา​จะ​ขัดขวาง​เจ้า ฟาโรห์​กษัตริย์​แห่ง​อียิปต์ มังกร​ใหญ่​ที่​นอน​อยู่​ใน​ท่าม​กลาง แม่​น้ำ​หลาย​สาย เจ้า​พูด​ดังนี้​ว่า “แม่​น้ำ​ไนล์​เป็น​ของ​เรา เรา​สร้าง​มัน​ขึ้น​มา​เอง”
  • Khải Huyền 13:2 - Con thú ấy giống như con beo, có chân như chân gấu, miệng như miệng sư tử. Con rồng đã ban cho con thú năng lực, ngai báu và uy quyền lớn lao của nó.
  • Khải Huyền 12:16 - Nhưng đất há miệng nuốt lấy dòng sông mà con rồng đã phun ra từ miệng nó để tiếp cứu nàng.
  • Khải Huyền 12:17 - Rồng tức giận người phụ nữ, liền bỏ đi giao chiến cùng những con cái khác của nàng, là những người vâng giữ điều răn Đức Chúa Trời và làm chứng về Chúa Giê-xu.
  • Khải Huyền 13:4 - Người ta thờ lạy con rồng vì nó đã trao quyền cho con thú. Họ cũng thờ lạy con thú và ca tụng: “Ai dám sánh với con thú? Ai dám chiến đấu với con thú?”
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 16:13 - Tôi thấy có ba tà linh giống như ếch nhái ra từ miệng con rồng, miệng con thú, và miệng tiên tri giả.
  • Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
  • Khải Huyền 12:3 - Kế đến, tôi chứng kiến một dấu lạ vĩ đại khác. Tôi thấy một con rồng đỏ thật lớn xuất hiện, nó có bảy đầu, mười sừng, mỗi đầu đội một vương miện.
  • Khải Huyền 12:4 - Đuôi rồng kéo theo một phần ba tinh tú trên trời quăng xuống đất. Rồng đứng trước mặt người phụ nữ sắp sinh nở, chực nuốt đứa bé khi vừa ra đời.
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • Y-sai 51:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Xin thức dậy, thức dậy mặc lấy năng lực! Làm mạnh cánh tay phải quyền năng của Ngài! Xin chỗi dậy như những ngày xưa cũ khi Ngài chặt Ra-háp ra từng khúc, con rồng của sông Nin.
  • Ê-xê-chi-ên 29:9 - Đất Ai Cập sẽ trở nên tiêu điều hoang vắng, và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó,’
  • Ê-xê-chi-ên 29:10 - nên bây giờ Ta chống lại ngươi và sông của ngươi. Ta sẽ khiến cho đất Ai Cập trở thành hoang mạc vắng vẻ, từ Mích-đôn đến Si-ên, tận biên giới nước Ê-thi-ô-pi.
  • Ê-xê-chi-ên 28:22 - Hãy truyền cho người Si-đôn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Si-đôn, Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ được vinh quang ở giữa ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi, và thể hiện sự thánh khiết giữa ngươi, mọi người xem thấy sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:17 - Vậy, phải cẩn thận, đừng thầm nghĩ: ‘Nhờ trí khôn và sức mạnh của ta, ta đã tạo dựng cơ nghiệp này.’
  • Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Giê-rê-mi 44:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta sẽ khiến Pha-ra-ôn Hốp-ra, vua Ai Cập, bị nộp vào tay kẻ nội thù như Ta đã nộp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn.’ ”
  • Ê-xê-chi-ên 32:2 - “Hỡi con người, hãy than khóc Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và truyền cho vua sứ điệp này: Ngươi nghĩ ngươi như sư tử tơ mạnh mẽ giữa các dân tộc, nhưng thật sự ngươi chỉ như quái vật trong biển, chung quanh các con sông, dùng chân khuấy đục nước mà thôi.
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
圣经
资源
计划
奉献