Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Suốt bốn mươi năm, sẽ không có một sinh vật nào đi ngang đó, dù người hay thú vật. Nó sẽ hoàn toàn bị bỏ trống.
  • 新标点和合本 - 人的脚、兽的蹄都不经过,四十年之久并无人居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人的脚不经过,兽的蹄也不经过,四十年之久无人居住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人的脚不经过,兽的蹄也不经过,四十年之久无人居住。
  • 当代译本 - 四十年之内,这里必无人居住,人畜踪迹灭绝。
  • 圣经新译本 - 人的脚必不经过那里,兽的蹄也不经过那里;四十年之久,无人居住。
  • 现代标点和合本 - 人的脚、兽的蹄都不经过,四十年之久并无人居住。
  • 和合本(拼音版) - 人的脚,兽的蹄,都不经过,四十年之久并无人居住。
  • New International Version - The foot of neither man nor beast will pass through it; no one will live there for forty years.
  • New International Reader's Version - No people or animals will travel through Egypt. No one will even live there for 40 years.
  • English Standard Version - No foot of man shall pass through it, and no foot of beast shall pass through it; it shall be uninhabited forty years.
  • New Living Translation - For forty years not a soul will pass that way, neither people nor animals. It will be completely uninhabited.
  • Christian Standard Bible - No human foot will pass through it, and no animal foot will pass through it. It will be uninhabited for forty years.
  • New American Standard Bible - A human foot will not pass through it, nor will the foot of an animal pass through it, and it will not be inhabited for forty years.
  • New King James Version - Neither foot of man shall pass through it nor foot of beast pass through it, and it shall be uninhabited forty years.
  • Amplified Bible - No man’s foot will pass through it, no animal’s foot will pass through it, and it will not be inhabited for forty years.
  • American Standard Version - No foot of man shall pass through it, nor foot of beast shall pass through it, neither shall it be inhabited forty years.
  • King James Version - No foot of man shall pass through it, nor foot of beast shall pass through it, neither shall it be inhabited forty years.
  • New English Translation - No human foot will pass through it, and no animal’s foot will pass through it; it will be uninhabited for forty years.
  • World English Bible - No foot of man will pass through it, nor will any animal foot pass through it. It won’t be inhabited for forty years.
  • 新標點和合本 - 人的腳、獸的蹄都不經過,四十年之久並無人居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人的腳不經過,獸的蹄也不經過,四十年之久無人居住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人的腳不經過,獸的蹄也不經過,四十年之久無人居住。
  • 當代譯本 - 四十年之內,這裡必無人居住,人畜蹤跡滅絕。
  • 聖經新譯本 - 人的腳必不經過那裡,獸的蹄也不經過那裡;四十年之久,無人居住。
  • 呂振中譯本 - 必沒有人的腳從那裏經過,也沒有獸的蹄從那裏過去;並沒有人居住、四十年。
  • 現代標點和合本 - 人的腳、獸的蹄都不經過,四十年之久並無人居住。
  • 文理和合譯本 - 人足不履之、獸蹄不經之、無人居處、歷四十年、
  • 文理委辦譯本 - 人跡獸蹄、不經斯土、民不棲止、凡歷四十年。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人足不經於其中、獸蹏不過於其中、並無民居處、歷四十年、
  • Nueva Versión Internacional - Durante cuarenta años quedará completamente deshabitada, y ni hombres ni animales pasarán por allí.
  • 현대인의 성경 - 사람이나 짐승이 그 땅을 밟고 지나가지 않을 것이며 40년 동안 그 땅에 사는 자가 아무도 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не будет ступать по ней ни нога человека, ни нога животного; она будет необитаемой сорок лет.
  • Восточный перевод - Не будет ступать по ней ни нога человека, ни нога животного; она будет необитаемой сорок лет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будет ступать по ней ни нога человека, ни нога животного; она будет необитаемой сорок лет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будет ступать по ней ни нога человека, ни нога животного; она будет необитаемой сорок лет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’y passera plus ni homme ni bête, car, pendant quarante ans, elle sera inhabitée.
  • リビングバイブル - 四十年間、誰ひとり、獣一匹さえエジプトを通らないだろう。もちろん、住む者もいなくなる。
  • Nova Versão Internacional - Nenhum pé de homem ou pata de animal o atravessará; ninguém morará ali por quarenta anos.
  • Hoffnung für alle - Vierzig Jahre lang wird niemand diese Wüste durchqueren – weder Menschen noch Tiere werden dort leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะไม่มีรอยเท้าทั้งของคนและของสัตว์เหยียบผ่าน จะไม่มีใครอาศัยที่นั่นตลอดสี่สิบปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​ไม่​มี​เท้า​ของ​มนุษย์​คน​ไหน​เดิน​ผ่าน​ไป จะ​ไม่​มี​เท้า​ของ​สัตว์​ป่า​ตัว​ไหน​เดิน​ผ่าน​ไป มัน​จะ​ไม่​เป็น​ที่​อยู่​อาศัย​เป็น​เวลา 40 ปี
交叉引用
  • Đa-ni-ên 9:2 - Tôi, Đa-ni-ên, đọc sách, đặc biệt là Tiên tri Giê-rê-mi, thấy lời Chúa Hằng Hữu báo trước: Thủ đô Giê-ru-sa-lem phải bị điêu tàn trong bảy mươi năm.
  • Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
  • Y-sai 23:15 - Vì suốt bảy mươi năm, thời gian của một đời vua, Ty-rơ sẽ bị quên lãng. Nhưng sau đó, thành sẽ trở lại như bài ca của kỹ nữ:
  • Y-sai 23:17 - Phải, sau bảy mươi năm đó, Chúa Hằng Hữu sẽ phục hồi Ty-rơ. Nhưng nó cũng không khác gì ngày trước. Nó sẽ trở lại thông dâm với tất cả vương quốc trên thế giới.
  • Giê-rê-mi 29:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ ở tại Ba-by-lôn trong bảy mươi năm. Nhưng rồi Ta sẽ đến và thực hiện mọi điều Ta đã hứa, và Ta sẽ đem các con trở về quê hương.
  • 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
  • Ê-xê-chi-ên 30:10 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Bằng sức mạnh của Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, Ta sẽ diệt dân tộc Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 30:11 - Vua và quân đội vua—là dân tộc bạo tàn nhất— sẽ được sai đến để tàn diệt đất. Chúng sẽ chống đánh Ai Cập cho đến khi xác người Ai Cập nằm chật đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:12 - Ta sẽ làm Sông Nin khô cạn và bán xứ này cho kẻ gian ác. Ta sẽ dùng tay người nước ngoài phá hủy Ai Cập và mọi tài nguyên trong nước. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!
  • Ê-xê-chi-ên 30:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu diệt thần tượng Ai Cập và hình tượng tại Mem-phi. Ai Cập sẽ chẳng có vua; kinh khiếp sẽ bao trùm đất nước.
  • Ê-xê-chi-ên 33:28 - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 43:11 - Và khi người đến, người sẽ đem quân tấn công vào đất nước Ai Cập. Ai đáng chết sẽ bị giết, ai đáng bị lưu đày sẽ bị lưu đày, ai muốn chiến tranh sẽ có chiến tranh.
  • Giê-rê-mi 43:12 - Người sẽ nhóm một ngọn lửa thiêu hủy những đền thờ của các thần Ai Cập; người sẽ đốt phá các thần tượng và mang các tượng ấy đi. Người sẽ cướp phá đất nước Ai Cập như người chăn bắt bọ chét bu trên áo choàng. Và người sẽ ra đi bình an.
  • Ê-xê-chi-ên 32:13 - Ta cũng diệt gia súc và bầy vật của ngươi đang gặm cỏ bên suối. Chân loài người và móng loài thú sẽ chẳng khuấy động nước sông nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Suốt bốn mươi năm, sẽ không có một sinh vật nào đi ngang đó, dù người hay thú vật. Nó sẽ hoàn toàn bị bỏ trống.
  • 新标点和合本 - 人的脚、兽的蹄都不经过,四十年之久并无人居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人的脚不经过,兽的蹄也不经过,四十年之久无人居住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 人的脚不经过,兽的蹄也不经过,四十年之久无人居住。
  • 当代译本 - 四十年之内,这里必无人居住,人畜踪迹灭绝。
  • 圣经新译本 - 人的脚必不经过那里,兽的蹄也不经过那里;四十年之久,无人居住。
  • 现代标点和合本 - 人的脚、兽的蹄都不经过,四十年之久并无人居住。
  • 和合本(拼音版) - 人的脚,兽的蹄,都不经过,四十年之久并无人居住。
  • New International Version - The foot of neither man nor beast will pass through it; no one will live there for forty years.
  • New International Reader's Version - No people or animals will travel through Egypt. No one will even live there for 40 years.
  • English Standard Version - No foot of man shall pass through it, and no foot of beast shall pass through it; it shall be uninhabited forty years.
  • New Living Translation - For forty years not a soul will pass that way, neither people nor animals. It will be completely uninhabited.
  • Christian Standard Bible - No human foot will pass through it, and no animal foot will pass through it. It will be uninhabited for forty years.
  • New American Standard Bible - A human foot will not pass through it, nor will the foot of an animal pass through it, and it will not be inhabited for forty years.
  • New King James Version - Neither foot of man shall pass through it nor foot of beast pass through it, and it shall be uninhabited forty years.
  • Amplified Bible - No man’s foot will pass through it, no animal’s foot will pass through it, and it will not be inhabited for forty years.
  • American Standard Version - No foot of man shall pass through it, nor foot of beast shall pass through it, neither shall it be inhabited forty years.
  • King James Version - No foot of man shall pass through it, nor foot of beast shall pass through it, neither shall it be inhabited forty years.
  • New English Translation - No human foot will pass through it, and no animal’s foot will pass through it; it will be uninhabited for forty years.
  • World English Bible - No foot of man will pass through it, nor will any animal foot pass through it. It won’t be inhabited for forty years.
  • 新標點和合本 - 人的腳、獸的蹄都不經過,四十年之久並無人居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人的腳不經過,獸的蹄也不經過,四十年之久無人居住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人的腳不經過,獸的蹄也不經過,四十年之久無人居住。
  • 當代譯本 - 四十年之內,這裡必無人居住,人畜蹤跡滅絕。
  • 聖經新譯本 - 人的腳必不經過那裡,獸的蹄也不經過那裡;四十年之久,無人居住。
  • 呂振中譯本 - 必沒有人的腳從那裏經過,也沒有獸的蹄從那裏過去;並沒有人居住、四十年。
  • 現代標點和合本 - 人的腳、獸的蹄都不經過,四十年之久並無人居住。
  • 文理和合譯本 - 人足不履之、獸蹄不經之、無人居處、歷四十年、
  • 文理委辦譯本 - 人跡獸蹄、不經斯土、民不棲止、凡歷四十年。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人足不經於其中、獸蹏不過於其中、並無民居處、歷四十年、
  • Nueva Versión Internacional - Durante cuarenta años quedará completamente deshabitada, y ni hombres ni animales pasarán por allí.
  • 현대인의 성경 - 사람이나 짐승이 그 땅을 밟고 지나가지 않을 것이며 40년 동안 그 땅에 사는 자가 아무도 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не будет ступать по ней ни нога человека, ни нога животного; она будет необитаемой сорок лет.
  • Восточный перевод - Не будет ступать по ней ни нога человека, ни нога животного; она будет необитаемой сорок лет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будет ступать по ней ни нога человека, ни нога животного; она будет необитаемой сорок лет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будет ступать по ней ни нога человека, ни нога животного; она будет необитаемой сорок лет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’y passera plus ni homme ni bête, car, pendant quarante ans, elle sera inhabitée.
  • リビングバイブル - 四十年間、誰ひとり、獣一匹さえエジプトを通らないだろう。もちろん、住む者もいなくなる。
  • Nova Versão Internacional - Nenhum pé de homem ou pata de animal o atravessará; ninguém morará ali por quarenta anos.
  • Hoffnung für alle - Vierzig Jahre lang wird niemand diese Wüste durchqueren – weder Menschen noch Tiere werden dort leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จะไม่มีรอยเท้าทั้งของคนและของสัตว์เหยียบผ่าน จะไม่มีใครอาศัยที่นั่นตลอดสี่สิบปี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​ไม่​มี​เท้า​ของ​มนุษย์​คน​ไหน​เดิน​ผ่าน​ไป จะ​ไม่​มี​เท้า​ของ​สัตว์​ป่า​ตัว​ไหน​เดิน​ผ่าน​ไป มัน​จะ​ไม่​เป็น​ที่​อยู่​อาศัย​เป็น​เวลา 40 ปี
  • Đa-ni-ên 9:2 - Tôi, Đa-ni-ên, đọc sách, đặc biệt là Tiên tri Giê-rê-mi, thấy lời Chúa Hằng Hữu báo trước: Thủ đô Giê-ru-sa-lem phải bị điêu tàn trong bảy mươi năm.
  • Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
  • Y-sai 23:15 - Vì suốt bảy mươi năm, thời gian của một đời vua, Ty-rơ sẽ bị quên lãng. Nhưng sau đó, thành sẽ trở lại như bài ca của kỹ nữ:
  • Y-sai 23:17 - Phải, sau bảy mươi năm đó, Chúa Hằng Hữu sẽ phục hồi Ty-rơ. Nhưng nó cũng không khác gì ngày trước. Nó sẽ trở lại thông dâm với tất cả vương quốc trên thế giới.
  • Giê-rê-mi 29:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ ở tại Ba-by-lôn trong bảy mươi năm. Nhưng rồi Ta sẽ đến và thực hiện mọi điều Ta đã hứa, và Ta sẽ đem các con trở về quê hương.
  • 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Giê-rê-mi 25:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sau bảy mươi năm ấy, Ta sẽ hình phạt vua và người Ba-by-lôn về tội ác chúng. Ta sẽ khiến đất nước Ba-by-lôn đổ nát và điêu tàn vĩnh viễn.
  • Ê-xê-chi-ên 30:10 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Bằng sức mạnh của Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, Ta sẽ diệt dân tộc Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 30:11 - Vua và quân đội vua—là dân tộc bạo tàn nhất— sẽ được sai đến để tàn diệt đất. Chúng sẽ chống đánh Ai Cập cho đến khi xác người Ai Cập nằm chật đất.
  • Ê-xê-chi-ên 30:12 - Ta sẽ làm Sông Nin khô cạn và bán xứ này cho kẻ gian ác. Ta sẽ dùng tay người nước ngoài phá hủy Ai Cập và mọi tài nguyên trong nước. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán!
  • Ê-xê-chi-ên 30:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu diệt thần tượng Ai Cập và hình tượng tại Mem-phi. Ai Cập sẽ chẳng có vua; kinh khiếp sẽ bao trùm đất nước.
  • Ê-xê-chi-ên 33:28 - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.
  • Ê-xê-chi-ên 36:28 - Các ngươi sẽ ở trong vùng đất Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi ngày trước. Các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 43:11 - Và khi người đến, người sẽ đem quân tấn công vào đất nước Ai Cập. Ai đáng chết sẽ bị giết, ai đáng bị lưu đày sẽ bị lưu đày, ai muốn chiến tranh sẽ có chiến tranh.
  • Giê-rê-mi 43:12 - Người sẽ nhóm một ngọn lửa thiêu hủy những đền thờ của các thần Ai Cập; người sẽ đốt phá các thần tượng và mang các tượng ấy đi. Người sẽ cướp phá đất nước Ai Cập như người chăn bắt bọ chét bu trên áo choàng. Và người sẽ ra đi bình an.
  • Ê-xê-chi-ên 32:13 - Ta cũng diệt gia súc và bầy vật của ngươi đang gặm cỏ bên suối. Chân loài người và móng loài thú sẽ chẳng khuấy động nước sông nữa.
圣经
资源
计划
奉献