Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó phải lòng các quan chức A-sy-ri—là những thủ lĩnh và tướng lãnh trong những bộ đồng phục đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong—tất cả đều là những trai tráng quyến rũ.
  • 新标点和合本 - 她贪恋邻邦的亚述人,就是穿极华美的衣服,骑着马的省长、副省长,都是可爱的少年人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她恋慕亚述人,就是省长和副省长,披挂整齐的战士,骑着马的骑士,全都是俊美的年轻人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她恋慕亚述人,就是省长和副省长,披挂整齐的战士,骑着马的骑士,全都是俊美的年轻人。
  • 当代译本 - 她贪恋亚述的省长和总督,那些衣着华丽、英俊的年轻骑士。
  • 圣经新译本 - 她贪恋亚述人,就是作总督和省长,穿着华美衣服的战士,骑着马的骑兵,全都是英俊的年轻人。
  • 现代标点和合本 - 她贪恋邻邦的亚述人,就是穿极华美的衣服,骑着马的省长、副省长,都是可爱的少年人。
  • 和合本(拼音版) - 她贪恋邻邦的亚述人,就是穿极华美的衣服,骑着马的省长、副省长,都是可爱的少年人。
  • New International Version - She too lusted after the Assyrians—governors and commanders, warriors in full dress, mounted horsemen, all handsome young men.
  • New International Reader's Version - She too longed for the men of Assyria. They included governors and commanders. They included soldiers who wore fancy uniforms. They also included men who rode horses. All of them were young and handsome.
  • English Standard Version - She lusted after the Assyrians, governors and commanders, warriors clothed in full armor, horsemen riding on horses, all of them desirable young men.
  • New Living Translation - She fawned over all the Assyrian officers—those captains and commanders in handsome uniforms, those charioteers driving their horses—all of them attractive young men.
  • Christian Standard Bible - She lusted after the Assyrians: governors and prefects, warriors splendidly dressed, horsemen riding on steeds, all of them desirable young men.
  • New American Standard Bible - She lusted after the Assyrians, governors and officials, the ones near, opulently dressed, horsemen riding on horses, all of them handsome young men.
  • New King James Version - “She lusted for the neighboring Assyrians, Captains and rulers, Clothed most gorgeously, Horsemen riding on horses, All of them desirable young men.
  • Amplified Bible - She lusted after the Assyrians—governors and officials, her neighbors, magnificently clothed, horsemen riding on horses, all of them desirable young men.
  • American Standard Version - She doted upon the Assyrians, governors and rulers, her neighbors, clothed most gorgeously, horsemen riding upon horses, all of them desirable young men.
  • King James Version - She doted upon the Assyrians her neighbours, captains and rulers clothed most gorgeously, horsemen riding upon horses, all of them desirable young men.
  • New English Translation - She lusted after the Assyrians – governors and officials, warriors in full armor, horsemen riding on horses, all of them desirable young men.
  • World English Bible - She lusted after the Assyrians, governors and rulers, her neighbors, clothed most gorgeously, horsemen riding on horses, all of them desirable young men.
  • 新標點和合本 - 她貪戀鄰邦的亞述人,就是穿極華美的衣服,騎着馬的省長、副省長,都是可愛的少年人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她戀慕亞述人,就是省長和副省長,披掛整齊的戰士,騎着馬的騎士,全都是俊美的年輕人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她戀慕亞述人,就是省長和副省長,披掛整齊的戰士,騎着馬的騎士,全都是俊美的年輕人。
  • 當代譯本 - 她貪戀亞述的省長和總督,那些衣著華麗、英俊的年輕騎士。
  • 聖經新譯本 - 她貪戀亞述人,就是作總督和省長,穿著華美衣服的戰士,騎著馬的騎兵,全都是英俊的年輕人。
  • 呂振中譯本 - 她戀愛了 亞述 人,做總督做省長的、穿着全副軍裝的戰士、騎着馬的兵,都是可愛之青年人。
  • 現代標點和合本 - 她貪戀鄰邦的亞述人,就是穿極華美的衣服,騎著馬的省長、副省長,都是可愛的少年人。
  • 文理和合譯本 - 戀愛鄰邦亞述人、方伯州牧、少壯可愛、盛服乘馬、
  • 文理委辦譯本 - 戀愛鄰邦亞述人、顯爵之宦、有能之輩、岐嶷男子、乘馬盛服而至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 戀愛鄰邦 亞述 人、俱為牧伯、為督宰、衣華服、善於乘馬、俱清秀之壯男、
  • Nueva Versión Internacional - Ella también se enamoró perdidamente de los asirios, todos ellos gobernadores y oficiales, guerreros vestidos con mucho lujo, hábiles jinetes, y jóvenes muy apuestos.
  • 현대인의 성경 - 그도 앗시리아 사람들을 연모하였는데 그들은 지방 장관들과 군 지휘관들과 용사들과 기병들로서 모두 잘생긴 젊은 청년들이었다.
  • Новый Русский Перевод - Она тоже пылала похотью к ассирийцам – наместникам и военачальникам, воинам в полном вооружении, всадникам на конях, всем красивым юношам.
  • Восточный перевод - Она тоже пылала похотью к ассирийцам – наместникам и военачальникам, воинам в полном вооружении, всадникам на конях, всем красивым молодцам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она тоже пылала похотью к ассирийцам – наместникам и военачальникам, воинам в полном вооружении, всадникам на конях, всем красивым молодцам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она тоже пылала похотью к ассирийцам – наместникам и военачальникам, воинам в полном вооружении, всадникам на конях, всем красивым молодцам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle a brûlé d’un désir passionnel pour les Assyriens, gouverneurs et seigneurs, guerriers élégamment vêtus, cavaliers à cheval, tous jeunes hommes séduisants.
  • リビングバイブル - 彼女も、堂々と軍馬にまたがった若者、りっぱな制服を着た士官であるアッシリヤ人に、手当たりしだい、だれでもよいとばかりに媚びへつらった。
  • Nova Versão Internacional - Também desejou ardentemente os assírios, governadores e comandantes, guerreiros em uniforme completo, todos eles jovens e belos cavaleiros.
  • Hoffnung für alle - Auch sie warf sich den Assyrern an den Hals, den prächtig gekleideten Statthaltern, Befehlshabern und Kriegern, gute Reiter hoch zu Ross und allesamt schöne junge Männer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางก็เช่นเดียวกันไปกระสันหาชาวอัสซีเรีย ทั้งผู้ว่าการ แม่ทัพ นักรบในเครื่องแบบ ทหารม้าผู้โอ่อ่า ล้วนเป็นหนุ่มหล่อเหลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​ต้อง​ตา​ต้อง​ใจ​ใน​บรรดา​ชาว​อัสซีเรีย เจ้า​เมือง และ​ผู้​บังคับ​บัญชา นักรบ​ที่​สวม​เกราะ​ป้องกัน​ตัว​ครบ​ครัน ทหาร​ม้า พวก​เขา​ทุก​คน​ล้วน​เป็น​ชาย​หนุ่ม​ที่​พึง​ปรารถนา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 23:23 - Vì người Ba-by-lôn sẽ đến với quân Canh-đê từ Phê-cốt, Soa, và Cô-a. Và tất cả người A-sy-ri cũng sẽ kéo đến với chúng—là những thủ lĩnh, tướng lãnh, quan viên kỵ mã, và quan tướng cao cấp, tất cả đều trẻ đẹp và đều cưỡi ngựa.
  • 2 Sử Ký 28:16 - Lúc ấy, A-cha, vua Giu-đa, cầu cứu với vua A-sy-ri.
  • 2 Sử Ký 28:17 - Vì quân Ê-đôm lại xâm lăng đất Giu-đa và bắt một số dân đem về nước.
  • 2 Sử Ký 28:18 - Quân đội Phi-li-tin cũng tràn ngập trong miền Sơ-phê-la và Nê-ghép của Giu-đa. Họ chiếm đóng Bết-sê-mết, A-gia-lôn, Ghê-đê-rốt, Sô-cô và vùng phụ cận, Thim-na và vùng phụ cận, Ghim-xô và vùng phụ cận, rồi cho người Phi-li-tin đến định cư tại các nơi đó.
  • 2 Sử Ký 28:19 - Vì tội ác của A-cha, vua Giu-đa, và vì A-cha xúi giục dân mình phạm tội và vô cùng bất trung với Chúa Hằng Hữu nên Ngài hạ nhục người Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 28:20 - Nhưng khi Tiếc-lát Phi-nê-se, vua A-sy-ri đến, ông đã tấn công A-cha thay vì cứu giúp vua.
  • 2 Sử Ký 28:21 - A-cha liền thu góp các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, trong cung điện, và từ nhà các quan viên để làm lễ vật cống hiến cho vua A-sy-ri. Nhưng điều này cũng không giúp được vua.
  • 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 28:23 - Vua cúng tế các tà thần của người Đa-mách, là những người đã đánh bại vua, vua nói rằng: “Các thần ấy đã phù hộ vua A-ram nên khi được ta cúng tế, các thần ấy cũng sẽ phù hộ ta!” Thế nhưng, chính các tà thần ấy đã dẫn vua và toàn cõi Giu-đa đến chỗ diệt vong.
  • Ê-xê-chi-ên 16:28 - Ngươi cũng hành dâm với người A-sy-ri. Dường như ngươi không thấy đủ khi tìm người yêu mới! Sau khi ngươi đã bán dâm cho chúng nó, ngươi vẫn chưa thỏa mãn.
  • Ê-xê-chi-ên 23:5 - Tuy nhiên, Ô-hô-la bỏ Ta để đi theo các thần khác, nó phải lòng các quan chức A-sy-ri.
  • Ê-xê-chi-ên 23:6 - Chúng đều là trai tráng xinh đẹp, làm thủ lĩnh và tướng lãnh, mặc quân phục màu xanh đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong.
  • 2 Các Vua 16:7 - A-cha sai sứ đến cầu cứu Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri: “Tôi là đầy tớ và là con của vua. Xin vua cứu tôi khỏi tay vua A-ram và vua Ít-ra-ên.”
  • 2 Các Vua 16:8 - A-cha lấy bạc, vàng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng cung gửi cho vua A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 16:9 - Theo lời yêu cầu của A-cha, vua A-sy-ri kéo quân đi đánh Đa-mách, chiếm thành, giết Vua Rê-xin, và bắt dân đem sang Ki-rơ.
  • 2 Các Vua 16:10 - Vua A-cha đi Đa-mách để hội kiến với Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri. Tại đó, A-cha thấy một cái bàn thờ, liền lấy kiểu mẫu và ghi chú các chi tiết, rồi gửi về cho Thầy Tế lễ U-ri.
  • 2 Các Vua 16:11 - U-ri theo đó chế tạo một cái bàn thờ, để sẵn chờ A-cha về.
  • 2 Các Vua 16:12 - Vừa từ Đa-mách về, A-cha đến xem xét bàn thờ mới,
  • 2 Các Vua 16:13 - rồi đứng dâng lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc; đổ lễ quán và máu của lễ vật thù ân trên đó.
  • 2 Các Vua 16:14 - A-cha cho dời bàn thờ đồng của Chúa Hằng Hữu—vốn đặt trước Đền Thờ, giữa lối ra vào và bàn thờ mới—đến đặt ở phía bắc bàn thờ mới.
  • 2 Các Vua 16:15 - Vua A-cha ra lệnh cho Thầy Tế lễ U-ri dâng trên bàn thờ mới này lễ thiêu buổi sáng, lễ vật ngũ cốc buổi tối, lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc của vua, lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, và lễ quán của dân, tất cả máu của sinh vật dâng làm lễ thiêu và máu của các sinh vật dâng trong các lễ khác. Còn bàn thờ bằng đồng cũ, vua dành riêng cho mình để cầu hỏi thần linh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nó phải lòng các quan chức A-sy-ri—là những thủ lĩnh và tướng lãnh trong những bộ đồng phục đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong—tất cả đều là những trai tráng quyến rũ.
  • 新标点和合本 - 她贪恋邻邦的亚述人,就是穿极华美的衣服,骑着马的省长、副省长,都是可爱的少年人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她恋慕亚述人,就是省长和副省长,披挂整齐的战士,骑着马的骑士,全都是俊美的年轻人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她恋慕亚述人,就是省长和副省长,披挂整齐的战士,骑着马的骑士,全都是俊美的年轻人。
  • 当代译本 - 她贪恋亚述的省长和总督,那些衣着华丽、英俊的年轻骑士。
  • 圣经新译本 - 她贪恋亚述人,就是作总督和省长,穿着华美衣服的战士,骑着马的骑兵,全都是英俊的年轻人。
  • 现代标点和合本 - 她贪恋邻邦的亚述人,就是穿极华美的衣服,骑着马的省长、副省长,都是可爱的少年人。
  • 和合本(拼音版) - 她贪恋邻邦的亚述人,就是穿极华美的衣服,骑着马的省长、副省长,都是可爱的少年人。
  • New International Version - She too lusted after the Assyrians—governors and commanders, warriors in full dress, mounted horsemen, all handsome young men.
  • New International Reader's Version - She too longed for the men of Assyria. They included governors and commanders. They included soldiers who wore fancy uniforms. They also included men who rode horses. All of them were young and handsome.
  • English Standard Version - She lusted after the Assyrians, governors and commanders, warriors clothed in full armor, horsemen riding on horses, all of them desirable young men.
  • New Living Translation - She fawned over all the Assyrian officers—those captains and commanders in handsome uniforms, those charioteers driving their horses—all of them attractive young men.
  • Christian Standard Bible - She lusted after the Assyrians: governors and prefects, warriors splendidly dressed, horsemen riding on steeds, all of them desirable young men.
  • New American Standard Bible - She lusted after the Assyrians, governors and officials, the ones near, opulently dressed, horsemen riding on horses, all of them handsome young men.
  • New King James Version - “She lusted for the neighboring Assyrians, Captains and rulers, Clothed most gorgeously, Horsemen riding on horses, All of them desirable young men.
  • Amplified Bible - She lusted after the Assyrians—governors and officials, her neighbors, magnificently clothed, horsemen riding on horses, all of them desirable young men.
  • American Standard Version - She doted upon the Assyrians, governors and rulers, her neighbors, clothed most gorgeously, horsemen riding upon horses, all of them desirable young men.
  • King James Version - She doted upon the Assyrians her neighbours, captains and rulers clothed most gorgeously, horsemen riding upon horses, all of them desirable young men.
  • New English Translation - She lusted after the Assyrians – governors and officials, warriors in full armor, horsemen riding on horses, all of them desirable young men.
  • World English Bible - She lusted after the Assyrians, governors and rulers, her neighbors, clothed most gorgeously, horsemen riding on horses, all of them desirable young men.
  • 新標點和合本 - 她貪戀鄰邦的亞述人,就是穿極華美的衣服,騎着馬的省長、副省長,都是可愛的少年人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她戀慕亞述人,就是省長和副省長,披掛整齊的戰士,騎着馬的騎士,全都是俊美的年輕人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她戀慕亞述人,就是省長和副省長,披掛整齊的戰士,騎着馬的騎士,全都是俊美的年輕人。
  • 當代譯本 - 她貪戀亞述的省長和總督,那些衣著華麗、英俊的年輕騎士。
  • 聖經新譯本 - 她貪戀亞述人,就是作總督和省長,穿著華美衣服的戰士,騎著馬的騎兵,全都是英俊的年輕人。
  • 呂振中譯本 - 她戀愛了 亞述 人,做總督做省長的、穿着全副軍裝的戰士、騎着馬的兵,都是可愛之青年人。
  • 現代標點和合本 - 她貪戀鄰邦的亞述人,就是穿極華美的衣服,騎著馬的省長、副省長,都是可愛的少年人。
  • 文理和合譯本 - 戀愛鄰邦亞述人、方伯州牧、少壯可愛、盛服乘馬、
  • 文理委辦譯本 - 戀愛鄰邦亞述人、顯爵之宦、有能之輩、岐嶷男子、乘馬盛服而至。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 戀愛鄰邦 亞述 人、俱為牧伯、為督宰、衣華服、善於乘馬、俱清秀之壯男、
  • Nueva Versión Internacional - Ella también se enamoró perdidamente de los asirios, todos ellos gobernadores y oficiales, guerreros vestidos con mucho lujo, hábiles jinetes, y jóvenes muy apuestos.
  • 현대인의 성경 - 그도 앗시리아 사람들을 연모하였는데 그들은 지방 장관들과 군 지휘관들과 용사들과 기병들로서 모두 잘생긴 젊은 청년들이었다.
  • Новый Русский Перевод - Она тоже пылала похотью к ассирийцам – наместникам и военачальникам, воинам в полном вооружении, всадникам на конях, всем красивым юношам.
  • Восточный перевод - Она тоже пылала похотью к ассирийцам – наместникам и военачальникам, воинам в полном вооружении, всадникам на конях, всем красивым молодцам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она тоже пылала похотью к ассирийцам – наместникам и военачальникам, воинам в полном вооружении, всадникам на конях, всем красивым молодцам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она тоже пылала похотью к ассирийцам – наместникам и военачальникам, воинам в полном вооружении, всадникам на конях, всем красивым молодцам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle a brûlé d’un désir passionnel pour les Assyriens, gouverneurs et seigneurs, guerriers élégamment vêtus, cavaliers à cheval, tous jeunes hommes séduisants.
  • リビングバイブル - 彼女も、堂々と軍馬にまたがった若者、りっぱな制服を着た士官であるアッシリヤ人に、手当たりしだい、だれでもよいとばかりに媚びへつらった。
  • Nova Versão Internacional - Também desejou ardentemente os assírios, governadores e comandantes, guerreiros em uniforme completo, todos eles jovens e belos cavaleiros.
  • Hoffnung für alle - Auch sie warf sich den Assyrern an den Hals, den prächtig gekleideten Statthaltern, Befehlshabern und Kriegern, gute Reiter hoch zu Ross und allesamt schöne junge Männer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางก็เช่นเดียวกันไปกระสันหาชาวอัสซีเรีย ทั้งผู้ว่าการ แม่ทัพ นักรบในเครื่องแบบ ทหารม้าผู้โอ่อ่า ล้วนเป็นหนุ่มหล่อเหลา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​ต้อง​ตา​ต้อง​ใจ​ใน​บรรดา​ชาว​อัสซีเรีย เจ้า​เมือง และ​ผู้​บังคับ​บัญชา นักรบ​ที่​สวม​เกราะ​ป้องกัน​ตัว​ครบ​ครัน ทหาร​ม้า พวก​เขา​ทุก​คน​ล้วน​เป็น​ชาย​หนุ่ม​ที่​พึง​ปรารถนา
  • Ê-xê-chi-ên 23:23 - Vì người Ba-by-lôn sẽ đến với quân Canh-đê từ Phê-cốt, Soa, và Cô-a. Và tất cả người A-sy-ri cũng sẽ kéo đến với chúng—là những thủ lĩnh, tướng lãnh, quan viên kỵ mã, và quan tướng cao cấp, tất cả đều trẻ đẹp và đều cưỡi ngựa.
  • 2 Sử Ký 28:16 - Lúc ấy, A-cha, vua Giu-đa, cầu cứu với vua A-sy-ri.
  • 2 Sử Ký 28:17 - Vì quân Ê-đôm lại xâm lăng đất Giu-đa và bắt một số dân đem về nước.
  • 2 Sử Ký 28:18 - Quân đội Phi-li-tin cũng tràn ngập trong miền Sơ-phê-la và Nê-ghép của Giu-đa. Họ chiếm đóng Bết-sê-mết, A-gia-lôn, Ghê-đê-rốt, Sô-cô và vùng phụ cận, Thim-na và vùng phụ cận, Ghim-xô và vùng phụ cận, rồi cho người Phi-li-tin đến định cư tại các nơi đó.
  • 2 Sử Ký 28:19 - Vì tội ác của A-cha, vua Giu-đa, và vì A-cha xúi giục dân mình phạm tội và vô cùng bất trung với Chúa Hằng Hữu nên Ngài hạ nhục người Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 28:20 - Nhưng khi Tiếc-lát Phi-nê-se, vua A-sy-ri đến, ông đã tấn công A-cha thay vì cứu giúp vua.
  • 2 Sử Ký 28:21 - A-cha liền thu góp các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, trong cung điện, và từ nhà các quan viên để làm lễ vật cống hiến cho vua A-sy-ri. Nhưng điều này cũng không giúp được vua.
  • 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 28:23 - Vua cúng tế các tà thần của người Đa-mách, là những người đã đánh bại vua, vua nói rằng: “Các thần ấy đã phù hộ vua A-ram nên khi được ta cúng tế, các thần ấy cũng sẽ phù hộ ta!” Thế nhưng, chính các tà thần ấy đã dẫn vua và toàn cõi Giu-đa đến chỗ diệt vong.
  • Ê-xê-chi-ên 16:28 - Ngươi cũng hành dâm với người A-sy-ri. Dường như ngươi không thấy đủ khi tìm người yêu mới! Sau khi ngươi đã bán dâm cho chúng nó, ngươi vẫn chưa thỏa mãn.
  • Ê-xê-chi-ên 23:5 - Tuy nhiên, Ô-hô-la bỏ Ta để đi theo các thần khác, nó phải lòng các quan chức A-sy-ri.
  • Ê-xê-chi-ên 23:6 - Chúng đều là trai tráng xinh đẹp, làm thủ lĩnh và tướng lãnh, mặc quân phục màu xanh đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong.
  • 2 Các Vua 16:7 - A-cha sai sứ đến cầu cứu Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri: “Tôi là đầy tớ và là con của vua. Xin vua cứu tôi khỏi tay vua A-ram và vua Ít-ra-ên.”
  • 2 Các Vua 16:8 - A-cha lấy bạc, vàng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng cung gửi cho vua A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 16:9 - Theo lời yêu cầu của A-cha, vua A-sy-ri kéo quân đi đánh Đa-mách, chiếm thành, giết Vua Rê-xin, và bắt dân đem sang Ki-rơ.
  • 2 Các Vua 16:10 - Vua A-cha đi Đa-mách để hội kiến với Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri. Tại đó, A-cha thấy một cái bàn thờ, liền lấy kiểu mẫu và ghi chú các chi tiết, rồi gửi về cho Thầy Tế lễ U-ri.
  • 2 Các Vua 16:11 - U-ri theo đó chế tạo một cái bàn thờ, để sẵn chờ A-cha về.
  • 2 Các Vua 16:12 - Vừa từ Đa-mách về, A-cha đến xem xét bàn thờ mới,
  • 2 Các Vua 16:13 - rồi đứng dâng lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc; đổ lễ quán và máu của lễ vật thù ân trên đó.
  • 2 Các Vua 16:14 - A-cha cho dời bàn thờ đồng của Chúa Hằng Hữu—vốn đặt trước Đền Thờ, giữa lối ra vào và bàn thờ mới—đến đặt ở phía bắc bàn thờ mới.
  • 2 Các Vua 16:15 - Vua A-cha ra lệnh cho Thầy Tế lễ U-ri dâng trên bàn thờ mới này lễ thiêu buổi sáng, lễ vật ngũ cốc buổi tối, lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc của vua, lễ thiêu, lễ vật ngũ cốc, và lễ quán của dân, tất cả máu của sinh vật dâng làm lễ thiêu và máu của các sinh vật dâng trong các lễ khác. Còn bàn thờ bằng đồng cũ, vua dành riêng cho mình để cầu hỏi thần linh.
圣经
资源
计划
奉献