逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
- 新标点和合本 - 你藐视了我的圣物,干犯了我的安息日。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你藐视我的圣物,干犯我的安息日。
- 和合本2010(神版-简体) - 你藐视我的圣物,干犯我的安息日。
- 当代译本 - 你藐视我的圣物,亵渎我的安息日。
- 圣经新译本 - 你藐视了我的圣物,亵渎了我的安息日。
- 现代标点和合本 - 你藐视了我的圣物,干犯了我的安息日。
- 和合本(拼音版) - 你藐视了我的圣物,干犯了我的安息日。
- New International Version - You have despised my holy things and desecrated my Sabbaths.
- New International Reader's Version - You have looked down on the holy things that were set apart to me. You have misused my Sabbath days.
- English Standard Version - You have despised my holy things and profaned my Sabbaths.
- New Living Translation - You despise my holy things and violate my Sabbath days of rest.
- Christian Standard Bible - You despise my holy things and profane my Sabbaths.
- New American Standard Bible - You have despised My holy things and profaned My Sabbaths.
- New King James Version - You have despised My holy things and profaned My Sabbaths.
- Amplified Bible - You have despised and scorned My sacred things and have profaned My Sabbaths.
- American Standard Version - Thou hast despised my holy things, and hast profaned my sabbaths.
- King James Version - Thou hast despised mine holy things, and hast profaned my sabbaths.
- New English Translation - You have despised my holy things and desecrated my Sabbaths!
- World English Bible - You have despised my holy things, and have profaned my Sabbaths.
- 新標點和合本 - 你藐視了我的聖物,干犯了我的安息日。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你藐視我的聖物,干犯我的安息日。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你藐視我的聖物,干犯我的安息日。
- 當代譯本 - 你藐視我的聖物,褻瀆我的安息日。
- 聖經新譯本 - 你藐視了我的聖物,褻瀆了我的安息日。
- 呂振中譯本 - 我的聖物你藐視了,我的安息日你瀆犯了。
- 現代標點和合本 - 你藐視了我的聖物,干犯了我的安息日。
- 文理和合譯本 - 藐我聖物、犯我安息、
- 文理委辦譯本 - 藐視聖物、犯安息日。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾藐視我之聖物、犯我之安息日、
- Nueva Versión Internacional - Menosprecian mis objetos sagrados, profanan mis sábados.
- 현대인의 성경 - 너는 나의 거룩한 것을 업신여기고 나의 안식일을 더럽혔으며
- Новый Русский Перевод - Ты пренебрегал Моими святынями и осквернял Мои субботы.
- Восточный перевод - Ты пренебрегал Моими святынями и осквернял Мои субботы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты пренебрегал Моими святынями и осквернял Мои субботы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты пренебрегал Моими святынями и осквернял Мои субботы.
- La Bible du Semeur 2015 - On méprise ce qui est saint, on profane les jours de sabbat.
- リビングバイブル - 神に関することは、どうでもよいことのように思われ、安息日も軽んじられている。
- Nova Versão Internacional - Você desprezou as minhas dádivas sagradas e profanou os meus sábados.
- Hoffnung für alle - Alles, was mir heilig ist, wird in den Schmutz gezogen, und auch den Sabbat achtet ihr nicht als heiligen Tag.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าดูหมิ่นสิ่งบริสุทธิ์ของเราและทำให้สะบาโตของเรามัวหมอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าดูหมิ่นสิ่งบริสุทธิ์และวันสะบาโตของเรา
交叉引用
- Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
- Ma-la-chi 1:7 - Khi các ngươi dâng lễ vật ô uế trên bàn thờ! Rồi các ngươi hỏi: ‘Chúng tôi làm cho lễ vật ô uế cách nào đâu?’ Bằng cách coi rẻ bàn thờ của Chúa!
- Ma-la-chi 1:8 - Các ngươi dâng thú vật đui mù, què quặt, bệnh hoạn làm tế lễ cho Ta, không phải là tội sao? Thử đem dâng các lễ vật ấy cho tổng trấn các ngươi, xem ông ấy có nhận và làm ơn cho các ngươi không? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
- A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
- A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
- Lê-vi Ký 19:30 - Phải tuân giữ luật ngày nghỉ cuối tuần, tôn kính nơi thánh Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ma-la-chi 1:12 - “Nhưng các ngươi lại coi thường Danh Ta mà bảo rằng: ‘Bàn của Chúa bị nhơ bẩn và lễ vật dâng trên bàn ấy đáng khinh bỉ.’
- Ê-xê-chi-ên 20:24 - vì chúng không tuân hành luật lệ Ta. Chúng còn chế giễu sắc lệnh Ta bằng cách xúc phạm ngày Sa-bát và hướng lòng về thần tượng của tổ phụ chúng.
- Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
- Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
- Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
- Ê-xê-chi-ên 23:38 - Cùng trong ngày đó, chúng làm nhơ bẩn Đền Thờ và xúc phạm các ngày Sa-bát mà Ta đã đặt!
- Ê-xê-chi-ên 23:39 - Chúng giết các con cái mình trước các thần tượng, rồi cũng trong ngày đó, chúng vào Đền Thờ Ta để thờ phượng! Chúng vào đó và làm ô uế nhà Ta.