Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tập hợp ngươi lại và thổi hơi nóng của cơn giận Ta trên ngươi,
  • 新标点和合本 - 我必聚集你们,把我烈怒的火吹在你们身上,你们就在其中熔化。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必聚集你们,把我烈怒的火吹在你们身上,你们就在其中熔化。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必聚集你们,把我烈怒的火吹在你们身上,你们就在其中熔化。
  • 当代译本 - 我要聚集你们,把我的怒火倒在你们身上,你们必在城中熔化。
  • 圣经新译本 - 我必集合你们,把我烈怒的火吹在你们身上,你们就必在城中熔化。
  • 现代标点和合本 - 我必聚集你们,把我烈怒的火吹在你们身上,你们就在其中熔化。
  • 和合本(拼音版) - 我必聚集你们,把我烈怒的火吹在你们身上,你们就在其中熔化。
  • New International Version - I will gather you and I will blow on you with my fiery wrath, and you will be melted inside her.
  • New International Reader's Version - I will gather you together. My burning anger will blaze out at you. And you will be melted inside Jerusalem.
  • English Standard Version - I will gather you and blow on you with the fire of my wrath, and you shall be melted in the midst of it.
  • New Living Translation - I will gather you together and blow the fire of my anger upon you,
  • Christian Standard Bible - Yes, I will gather you together and blow on you with the fire of my fury, and you will be melted within the city.
  • New American Standard Bible - And I will gather you and blow on you with the fire of My wrath, and you will be melted in the midst of it.
  • New King James Version - Yes, I will gather you and blow on you with the fire of My wrath, and you shall be melted in its midst.
  • Amplified Bible - I will gather you and blow on you with the fire of My wrath, and you will be melted in the midst of it.
  • American Standard Version - Yea, I will gather you, and blow upon you with the fire of my wrath, and ye shall be melted in the midst thereof.
  • King James Version - Yea, I will gather you, and blow upon you in the fire of my wrath, and ye shall be melted in the midst thereof.
  • New English Translation - I will gather you and blow on you with the fire of my fury, and you will be melted in it.
  • World English Bible - Yes, I will gather you, and blow on you with the fire of my wrath, and you will be melted in the middle of it.
  • 新標點和合本 - 我必聚集你們,把我烈怒的火吹在你們身上,你們就在其中鎔化。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必聚集你們,把我烈怒的火吹在你們身上,你們就在其中鎔化。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必聚集你們,把我烈怒的火吹在你們身上,你們就在其中鎔化。
  • 當代譯本 - 我要聚集你們,把我的怒火倒在你們身上,你們必在城中熔化。
  • 聖經新譯本 - 我必集合你們,把我烈怒的火吹在你們身上,你們就必在城中熔化。
  • 呂振中譯本 - 我必將你們聚集攏來,把我震怒之火噴在你們身上,使你們熔化在那中間。
  • 現代標點和合本 - 我必聚集你們,把我烈怒的火吹在你們身上,你們就在其中熔化。
  • 文理和合譯本 - 我必集爾、以我烈怒之火、吹及爾身、鎔爾於其中、
  • 文理委辦譯本 - 我必集爾、張我之怒、鼓我之氣、鎔爾於邑中、猶鎔銀於爐中、使知我乃耶和華、震怒爾曹。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必集爾、鼓我烈怒之火於爾身、則爾必見鎔於其中、
  • Nueva Versión Internacional - Los amontonaré y atizaré contra ustedes el fuego de mi ira, y los fundiré en medio de la ciudad.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들을 예루살렘에 모으고 내 분노의 불을 그들에게 내뿜으면
  • Новый Русский Перевод - Я соберу вас, дохну на вас Моим огненным гневом, и вы расплавитесь в нем.
  • Восточный перевод - Я соберу вас, дохну на вас Моим огненным гневом, и вы расплавитесь в нём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я соберу вас, дохну на вас Моим огненным гневом, и вы расплавитесь в нём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я соберу вас, дохну на вас Моим огненным гневом, и вы расплавитесь в нём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous rassemblerai et je soufflerai contre vous le feu de mon indignation et je vous ferai fondre au milieu de Jérusalem.
  • リビングバイブル - 憤りの炎を吹きつけ、
  • Nova Versão Internacional - Eu os ajuntarei e soprarei sobre vocês o fogo da minha ira, e vocês se derreterão.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich will euch sammeln und meinen Zorn an euch auslassen. Ihr sollt seine Glut zu spüren bekommen und darin zerschmelzen wie Silber im Ofen. Dann sollt ihr erkennen, dass ich, der Herr, euch im Zorn gestraft habe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะรวบรวมเจ้า และกระพือโทสะอันร้อนแรงของเรากระหน่ำเจ้า แล้วเจ้าจะถูกหลอมอยู่ในกรุงนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​รวบ​รวม​พวก​เจ้า​และ​พ่น​ไฟ​แห่ง​การ​ลง​โทษ​ใส่​พวก​เจ้า และ​พวก​เจ้า​จะ​ถูก​หลอม​ละลาย​ท่าม​กลาง​เมือง
交叉引用
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:24 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em là lửa thiêu hủy; Ngài là Thần kỵ tà.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Ê-xê-chi-ên 22:20 - Như đồng, sắt, chì, và thiếc bị tan chảy trong lò luyện thế nào, thì Ta cũng sẽ khiến ngươi chảy tan trong sức nóng của cơn thịnh nộ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 22:21 - Ta sẽ tập hợp ngươi lại và thổi hơi nóng của cơn giận Ta trên ngươi,
  • Ê-xê-chi-ên 22:22 - và ngươi sẽ chảy tan như bạc trong ngọn lửa hừng. Khi ấy, ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã đổ cơn thịnh nộ ra trên ngươi.’”
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 9:7 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta sẽ làm chúng tan chảy trong lò kim loại và thử nghiệm chúng như sắt. Còn có điều gì khác mà Ta làm cho dân Ta?
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
  • Giê-rê-mi 21:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về triều đại Đa-vít: Mỗi buổi sáng hãy xét xử cách công minh! Giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người khỏi sự áp bức. Nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ bốc cháy như lửa hừng, vì các việc ác các ngươi đã làm.’
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tập hợp ngươi lại và thổi hơi nóng của cơn giận Ta trên ngươi,
  • 新标点和合本 - 我必聚集你们,把我烈怒的火吹在你们身上,你们就在其中熔化。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必聚集你们,把我烈怒的火吹在你们身上,你们就在其中熔化。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必聚集你们,把我烈怒的火吹在你们身上,你们就在其中熔化。
  • 当代译本 - 我要聚集你们,把我的怒火倒在你们身上,你们必在城中熔化。
  • 圣经新译本 - 我必集合你们,把我烈怒的火吹在你们身上,你们就必在城中熔化。
  • 现代标点和合本 - 我必聚集你们,把我烈怒的火吹在你们身上,你们就在其中熔化。
  • 和合本(拼音版) - 我必聚集你们,把我烈怒的火吹在你们身上,你们就在其中熔化。
  • New International Version - I will gather you and I will blow on you with my fiery wrath, and you will be melted inside her.
  • New International Reader's Version - I will gather you together. My burning anger will blaze out at you. And you will be melted inside Jerusalem.
  • English Standard Version - I will gather you and blow on you with the fire of my wrath, and you shall be melted in the midst of it.
  • New Living Translation - I will gather you together and blow the fire of my anger upon you,
  • Christian Standard Bible - Yes, I will gather you together and blow on you with the fire of my fury, and you will be melted within the city.
  • New American Standard Bible - And I will gather you and blow on you with the fire of My wrath, and you will be melted in the midst of it.
  • New King James Version - Yes, I will gather you and blow on you with the fire of My wrath, and you shall be melted in its midst.
  • Amplified Bible - I will gather you and blow on you with the fire of My wrath, and you will be melted in the midst of it.
  • American Standard Version - Yea, I will gather you, and blow upon you with the fire of my wrath, and ye shall be melted in the midst thereof.
  • King James Version - Yea, I will gather you, and blow upon you in the fire of my wrath, and ye shall be melted in the midst thereof.
  • New English Translation - I will gather you and blow on you with the fire of my fury, and you will be melted in it.
  • World English Bible - Yes, I will gather you, and blow on you with the fire of my wrath, and you will be melted in the middle of it.
  • 新標點和合本 - 我必聚集你們,把我烈怒的火吹在你們身上,你們就在其中鎔化。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必聚集你們,把我烈怒的火吹在你們身上,你們就在其中鎔化。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必聚集你們,把我烈怒的火吹在你們身上,你們就在其中鎔化。
  • 當代譯本 - 我要聚集你們,把我的怒火倒在你們身上,你們必在城中熔化。
  • 聖經新譯本 - 我必集合你們,把我烈怒的火吹在你們身上,你們就必在城中熔化。
  • 呂振中譯本 - 我必將你們聚集攏來,把我震怒之火噴在你們身上,使你們熔化在那中間。
  • 現代標點和合本 - 我必聚集你們,把我烈怒的火吹在你們身上,你們就在其中熔化。
  • 文理和合譯本 - 我必集爾、以我烈怒之火、吹及爾身、鎔爾於其中、
  • 文理委辦譯本 - 我必集爾、張我之怒、鼓我之氣、鎔爾於邑中、猶鎔銀於爐中、使知我乃耶和華、震怒爾曹。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必集爾、鼓我烈怒之火於爾身、則爾必見鎔於其中、
  • Nueva Versión Internacional - Los amontonaré y atizaré contra ustedes el fuego de mi ira, y los fundiré en medio de la ciudad.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들을 예루살렘에 모으고 내 분노의 불을 그들에게 내뿜으면
  • Новый Русский Перевод - Я соберу вас, дохну на вас Моим огненным гневом, и вы расплавитесь в нем.
  • Восточный перевод - Я соберу вас, дохну на вас Моим огненным гневом, и вы расплавитесь в нём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я соберу вас, дохну на вас Моим огненным гневом, и вы расплавитесь в нём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я соберу вас, дохну на вас Моим огненным гневом, и вы расплавитесь в нём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je vous rassemblerai et je soufflerai contre vous le feu de mon indignation et je vous ferai fondre au milieu de Jérusalem.
  • リビングバイブル - 憤りの炎を吹きつけ、
  • Nova Versão Internacional - Eu os ajuntarei e soprarei sobre vocês o fogo da minha ira, e vocês se derreterão.
  • Hoffnung für alle - Ja, ich will euch sammeln und meinen Zorn an euch auslassen. Ihr sollt seine Glut zu spüren bekommen und darin zerschmelzen wie Silber im Ofen. Dann sollt ihr erkennen, dass ich, der Herr, euch im Zorn gestraft habe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะรวบรวมเจ้า และกระพือโทสะอันร้อนแรงของเรากระหน่ำเจ้า แล้วเจ้าจะถูกหลอมอยู่ในกรุงนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​รวบ​รวม​พวก​เจ้า​และ​พ่น​ไฟ​แห่ง​การ​ลง​โทษ​ใส่​พวก​เจ้า และ​พวก​เจ้า​จะ​ถูก​หลอม​ละลาย​ท่าม​กลาง​เมือง
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:24 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em là lửa thiêu hủy; Ngài là Thần kỵ tà.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Ê-xê-chi-ên 22:20 - Như đồng, sắt, chì, và thiếc bị tan chảy trong lò luyện thế nào, thì Ta cũng sẽ khiến ngươi chảy tan trong sức nóng của cơn thịnh nộ Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 22:21 - Ta sẽ tập hợp ngươi lại và thổi hơi nóng của cơn giận Ta trên ngươi,
  • Ê-xê-chi-ên 22:22 - và ngươi sẽ chảy tan như bạc trong ngọn lửa hừng. Khi ấy, ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã đổ cơn thịnh nộ ra trên ngươi.’”
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 9:7 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta sẽ làm chúng tan chảy trong lò kim loại và thử nghiệm chúng như sắt. Còn có điều gì khác mà Ta làm cho dân Ta?
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
  • Giê-rê-mi 21:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về triều đại Đa-vít: Mỗi buổi sáng hãy xét xử cách công minh! Giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người khỏi sự áp bức. Nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ bốc cháy như lửa hừng, vì các việc ác các ngươi đã làm.’
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Ê-xê-chi-ên 15:6 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Giê-ru-sa-lem giống như cây nho mọc trong rừng. Từ khi chúng vô dụng, Ta đã ném chúng vào lửa để đốt.
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献