Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ phân tán ngươi giữa các nước và tẩy ngươi cho sạch các chất nhơ bẩn.
  • 新标点和合本 - 我必将你分散在列国,四散在列邦。我也必从你中间除掉你的污秽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要把你驱散到列国,分散在列邦。我也必除掉你们中间的污秽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要把你驱散到列国,分散在列邦。我也必除掉你们中间的污秽。
  • 当代译本 - 我要把你驱散到列国,分散到列邦,我要除掉你的污秽。
  • 圣经新译本 - 我要把你分散在列国,四散在万邦;我要从你中间消除你的污秽。
  • 现代标点和合本 - 我必将你分散在列国,四散在列邦,我也必从你中间除掉你的污秽。
  • 和合本(拼音版) - 我必将你分散在列国,四散在列邦。我也必从你中间除掉你的污秽。
  • New International Version - I will disperse you among the nations and scatter you through the countries; and I will put an end to your uncleanness.
  • New International Reader's Version - I will scatter you among the nations. I will send you to other countries. I will put an end to your ‘uncleanness.’
  • English Standard Version - I will scatter you among the nations and disperse you through the countries, and I will consume your uncleanness out of you.
  • New Living Translation - I will scatter you among the nations and purge you of your wickedness.
  • Christian Standard Bible - I will disperse you among the nations and scatter you among the countries; I will purge your uncleanness.
  • New American Standard Bible - And I will scatter you among the nations and disperse you among the lands, and I will eliminate your uncleanness from you.
  • New King James Version - I will scatter you among the nations, disperse you throughout the countries, and remove your filthiness completely from you.
  • Amplified Bible - I will scatter you among the nations and disperse you through the countries, and I will destroy your filthiness.
  • American Standard Version - And I will scatter thee among the nations, and disperse thee through the countries; and I will consume thy filthiness out of thee.
  • King James Version - And I will scatter thee among the heathen, and disperse thee in the countries, and will consume thy filthiness out of thee.
  • New English Translation - I will scatter you among the nations and disperse you among various countries; I will remove your impurity from you.
  • World English Bible - I will scatter you among the nations, and disperse you through the countries. I will consume your filthiness out of you.
  • 新標點和合本 - 我必將你分散在列國,四散在列邦。我也必從你中間除掉你的污穢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要把你驅散到列國,分散在列邦。我也必除掉你們中間的污穢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要把你驅散到列國,分散在列邦。我也必除掉你們中間的污穢。
  • 當代譯本 - 我要把你驅散到列國,分散到列邦,我要除掉你的污穢。
  • 聖經新譯本 - 我要把你分散在列國,四散在萬邦;我要從你中間消除你的污穢。
  • 呂振中譯本 - 我要使你分散在列國,將你四散在列邦;我要從你中間消滅你的污穢。
  • 現代標點和合本 - 我必將你分散在列國,四散在列邦,我也必從你中間除掉你的汙穢。
  • 文理和合譯本 - 我必散爾於列國、分爾於異邦、消除爾之污衊、
  • 文理委辦譯本 - 我必散爾於列邦異族中、使爾不復淫亂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必將爾之居民、播於諸國、散於列邦、除爾中之污穢、
  • Nueva Versión Internacional - Te dispersaré entre las naciones, te esparciré entre los pueblos, y pondré fin a tu inmundicia.
  • 현대인의 성경 - 내가 네 백성을 온 세계에 흩어 버리고 너에게서 더러운 것을 완전히 제거하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я рассею тебя между народами и раскидаю по странам; Я искореню в тебе твою нечистоту.
  • Восточный перевод - Я рассею тебя между народами и раскидаю по странам; Я искореню в тебе твою нечистоту.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я рассею тебя между народами и раскидаю по странам; Я искореню в тебе твою нечистоту.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я рассею тебя между народами и раскидаю по странам; Я искореню в тебе твою нечистоту.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je te disperserai parmi des peuples étrangers et te disséminerai à travers divers pays, et je ferai disparaître totalement la souillure du milieu de toi.
  • リビングバイブル - わたしはあなたを世界中に散らし、あなたのうちにある悪を焼き滅ぼそう。
  • Nova Versão Internacional - Dispersarei você entre as nações e a espalharei pelas terras; e darei fim à sua impureza.
  • Hoffnung für alle - Deine Einwohner zerstreue ich unter die Völker, ich bringe sie in fremde Länder, um so ihrem gottlosen Treiben ein Ende zu setzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะกระจายพวกเจ้าออกไปท่ามกลางประชาชาติต่างๆ และนานาประเทศ เราจะเผาผลาญความโสมมของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​กระจัด​กระจาย​ไป​ใน​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​กระเจิด​กระเจิง​ไป​ใน​หลาย​ดิน​แดน และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​มลทิน​ของ​เจ้า​หมด​ไป​จาก​เมือง​นี้
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 12:14 - Ta sẽ phân tán tất cả đầy tớ và quân lính của vua và rải ra theo các luồng gió, Ta sẽ rút gươm đuổi theo.
  • Ê-xê-chi-ên 12:15 - Khi Ta phân tán chúng giữa các nước, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:27 - Như thế, Ta sẽ chấm dứt thói dâm đãng và nghề mãi dâm ngươi đã học từ xứ Ai Cập. Ngươi sẽ không còn mơ ước Ai Cập và các tà thần Ai Cập nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:18 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên đã trở thành cặn bã trong lò nấu bạc. Chúng là một thứ cáu cặn gồm đồng, thiếc, sắt, và chì.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Ê-xê-chi-ên 20:38 - Ta sẽ thanh lọc những kẻ phản bội và nổi loạn chống nghịch Ta. Ta sẽ đem chúng ra khỏi những nước bị lưu đày, nhưng chúng sẽ không bao giờ được vào xứ Ít-ra-ên. Lúc ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:47 - Vì quân địch sẽ ném đá và đâm chém chúng. Quân địch sẽ tàn sát con trai con gái chúng và thiêu hủy nhà cửa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:48 - Như thế, Ta sẽ chấm dứt tội gian dâm và thờ thần tượng trong đất nước này, và cuộc đoán phạt của Ta sẽ là một cảnh cáo cho những ai không theo gương gian ác của chúng.
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 36:19 - Ta đã lưu đày chúng đến nhiều xứ để hình phạt chúng về nếp sống tội ác của chúng.
  • Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
  • Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
  • Ê-xê-chi-ên 24:8 - Vì thế Ta khiến máu nó vấy trên tảng đá để mọi người thấy rõ.
  • Ê-xê-chi-ên 24:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ta sẽ chất một đống củi lớn dưới chân nó.
  • Ê-xê-chi-ên 24:10 - Phải, hãy chất một đống củi thật lớn! Hãy để lửa lớn để nước sôi sùng sục. Hãy nấu thịt với nhiều gia vị, và đổ nước thịt ra, để mặc cho xương cháy.
  • Ê-xê-chi-ên 24:11 - Rồi bắc nồi không trở lại trên đống than hồng. Nung nồi cháy đỏ! Để thiêu cháy các chất nhơ bẩn và cặn bã.
  • Ê-xê-chi-ên 24:12 - Nhưng làm thế cũng vô ích; ten rỉ và chất nhơ bẩn vẫn còn nguyên. Vì vậy hãy ném chúng vào trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • Nê-hê-mi 1:8 - Nhưng xin Chúa nhớ lại lời Ngài truyền cho Môi-se, đầy tớ Ngài: ‘Nếu các ngươi phạm tội, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi.
  • Ê-xê-chi-ên 22:22 - và ngươi sẽ chảy tan như bạc trong ngọn lửa hừng. Khi ấy, ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã đổ cơn thịnh nộ ra trên ngươi.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Xa-cha-ri 7:14 - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ phân tán ngươi giữa các nước và tẩy ngươi cho sạch các chất nhơ bẩn.
  • 新标点和合本 - 我必将你分散在列国,四散在列邦。我也必从你中间除掉你的污秽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要把你驱散到列国,分散在列邦。我也必除掉你们中间的污秽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要把你驱散到列国,分散在列邦。我也必除掉你们中间的污秽。
  • 当代译本 - 我要把你驱散到列国,分散到列邦,我要除掉你的污秽。
  • 圣经新译本 - 我要把你分散在列国,四散在万邦;我要从你中间消除你的污秽。
  • 现代标点和合本 - 我必将你分散在列国,四散在列邦,我也必从你中间除掉你的污秽。
  • 和合本(拼音版) - 我必将你分散在列国,四散在列邦。我也必从你中间除掉你的污秽。
  • New International Version - I will disperse you among the nations and scatter you through the countries; and I will put an end to your uncleanness.
  • New International Reader's Version - I will scatter you among the nations. I will send you to other countries. I will put an end to your ‘uncleanness.’
  • English Standard Version - I will scatter you among the nations and disperse you through the countries, and I will consume your uncleanness out of you.
  • New Living Translation - I will scatter you among the nations and purge you of your wickedness.
  • Christian Standard Bible - I will disperse you among the nations and scatter you among the countries; I will purge your uncleanness.
  • New American Standard Bible - And I will scatter you among the nations and disperse you among the lands, and I will eliminate your uncleanness from you.
  • New King James Version - I will scatter you among the nations, disperse you throughout the countries, and remove your filthiness completely from you.
  • Amplified Bible - I will scatter you among the nations and disperse you through the countries, and I will destroy your filthiness.
  • American Standard Version - And I will scatter thee among the nations, and disperse thee through the countries; and I will consume thy filthiness out of thee.
  • King James Version - And I will scatter thee among the heathen, and disperse thee in the countries, and will consume thy filthiness out of thee.
  • New English Translation - I will scatter you among the nations and disperse you among various countries; I will remove your impurity from you.
  • World English Bible - I will scatter you among the nations, and disperse you through the countries. I will consume your filthiness out of you.
  • 新標點和合本 - 我必將你分散在列國,四散在列邦。我也必從你中間除掉你的污穢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要把你驅散到列國,分散在列邦。我也必除掉你們中間的污穢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要把你驅散到列國,分散在列邦。我也必除掉你們中間的污穢。
  • 當代譯本 - 我要把你驅散到列國,分散到列邦,我要除掉你的污穢。
  • 聖經新譯本 - 我要把你分散在列國,四散在萬邦;我要從你中間消除你的污穢。
  • 呂振中譯本 - 我要使你分散在列國,將你四散在列邦;我要從你中間消滅你的污穢。
  • 現代標點和合本 - 我必將你分散在列國,四散在列邦,我也必從你中間除掉你的汙穢。
  • 文理和合譯本 - 我必散爾於列國、分爾於異邦、消除爾之污衊、
  • 文理委辦譯本 - 我必散爾於列邦異族中、使爾不復淫亂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必將爾之居民、播於諸國、散於列邦、除爾中之污穢、
  • Nueva Versión Internacional - Te dispersaré entre las naciones, te esparciré entre los pueblos, y pondré fin a tu inmundicia.
  • 현대인의 성경 - 내가 네 백성을 온 세계에 흩어 버리고 너에게서 더러운 것을 완전히 제거하겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я рассею тебя между народами и раскидаю по странам; Я искореню в тебе твою нечистоту.
  • Восточный перевод - Я рассею тебя между народами и раскидаю по странам; Я искореню в тебе твою нечистоту.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я рассею тебя между народами и раскидаю по странам; Я искореню в тебе твою нечистоту.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я рассею тебя между народами и раскидаю по странам; Я искореню в тебе твою нечистоту.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je te disperserai parmi des peuples étrangers et te disséminerai à travers divers pays, et je ferai disparaître totalement la souillure du milieu de toi.
  • リビングバイブル - わたしはあなたを世界中に散らし、あなたのうちにある悪を焼き滅ぼそう。
  • Nova Versão Internacional - Dispersarei você entre as nações e a espalharei pelas terras; e darei fim à sua impureza.
  • Hoffnung für alle - Deine Einwohner zerstreue ich unter die Völker, ich bringe sie in fremde Länder, um so ihrem gottlosen Treiben ein Ende zu setzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะกระจายพวกเจ้าออกไปท่ามกลางประชาชาติต่างๆ และนานาประเทศ เราจะเผาผลาญความโสมมของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​กระจัด​กระจาย​ไป​ใน​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​กระเจิด​กระเจิง​ไป​ใน​หลาย​ดิน​แดน และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​มลทิน​ของ​เจ้า​หมด​ไป​จาก​เมือง​นี้
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 12:14 - Ta sẽ phân tán tất cả đầy tớ và quân lính của vua và rải ra theo các luồng gió, Ta sẽ rút gươm đuổi theo.
  • Ê-xê-chi-ên 12:15 - Khi Ta phân tán chúng giữa các nước, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:27 - Như thế, Ta sẽ chấm dứt thói dâm đãng và nghề mãi dâm ngươi đã học từ xứ Ai Cập. Ngươi sẽ không còn mơ ước Ai Cập và các tà thần Ai Cập nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:18 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên đã trở thành cặn bã trong lò nấu bạc. Chúng là một thứ cáu cặn gồm đồng, thiếc, sắt, và chì.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Ê-xê-chi-ên 20:38 - Ta sẽ thanh lọc những kẻ phản bội và nổi loạn chống nghịch Ta. Ta sẽ đem chúng ra khỏi những nước bị lưu đày, nhưng chúng sẽ không bao giờ được vào xứ Ít-ra-ên. Lúc ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:47 - Vì quân địch sẽ ném đá và đâm chém chúng. Quân địch sẽ tàn sát con trai con gái chúng và thiêu hủy nhà cửa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:48 - Như thế, Ta sẽ chấm dứt tội gian dâm và thờ thần tượng trong đất nước này, và cuộc đoán phạt của Ta sẽ là một cảnh cáo cho những ai không theo gương gian ác của chúng.
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 36:19 - Ta đã lưu đày chúng đến nhiều xứ để hình phạt chúng về nếp sống tội ác của chúng.
  • Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
  • Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
  • Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
  • Ê-xê-chi-ên 24:8 - Vì thế Ta khiến máu nó vấy trên tảng đá để mọi người thấy rõ.
  • Ê-xê-chi-ên 24:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ta sẽ chất một đống củi lớn dưới chân nó.
  • Ê-xê-chi-ên 24:10 - Phải, hãy chất một đống củi thật lớn! Hãy để lửa lớn để nước sôi sùng sục. Hãy nấu thịt với nhiều gia vị, và đổ nước thịt ra, để mặc cho xương cháy.
  • Ê-xê-chi-ên 24:11 - Rồi bắc nồi không trở lại trên đống than hồng. Nung nồi cháy đỏ! Để thiêu cháy các chất nhơ bẩn và cặn bã.
  • Ê-xê-chi-ên 24:12 - Nhưng làm thế cũng vô ích; ten rỉ và chất nhơ bẩn vẫn còn nguyên. Vì vậy hãy ném chúng vào trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • Nê-hê-mi 1:8 - Nhưng xin Chúa nhớ lại lời Ngài truyền cho Môi-se, đầy tớ Ngài: ‘Nếu các ngươi phạm tội, Ta sẽ rải các ngươi ra khắp nơi.
  • Ê-xê-chi-ên 22:22 - và ngươi sẽ chảy tan như bạc trong ngọn lửa hừng. Khi ấy, ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã đổ cơn thịnh nộ ra trên ngươi.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Xa-cha-ri 7:14 - Họ bị Ta rải ra khắp các nước xa lạ như bị gió lốc cuốn đi. Đất họ thành ra hoang vu, không một bóng người. Đất lành này trở nên một vùng quạnh hiu.”
圣经
资源
计划
奉献