逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
- 新标点和合本 - “看哪,我因你所得不义之财和你中间所流的血,就拍掌叹息。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “看哪,我因你所得不义之财和你们中间所流的血,就击打手掌。
- 和合本2010(神版-简体) - “看哪,我因你所得不义之财和你们中间所流的血,就击打手掌。
- 当代译本 - “‘我见你谋财害命,就击掌叹息。
- 圣经新译本 - “‘看哪!因你所得的不义之财,又因在你中间所流的血,我就拍掌。
- 现代标点和合本 - ‘看哪,我因你所得不义之财和你中间所流的血,就拍掌叹息。
- 和合本(拼音版) - “看哪,我因你所得不义之财和你中间所流的血,就拍掌叹息。
- New International Version - “ ‘I will surely strike my hands together at the unjust gain you have made and at the blood you have shed in your midst.
- New International Reader's Version - “ ‘ “I will clap my hands because I am so angry. You got rich by cheating others. You spilled blood inside the walls of your city.
- English Standard Version - “Behold, I strike my hand at the dishonest gain that you have made, and at the blood that has been in your midst.
- New Living Translation - “But now I clap my hands in indignation over your dishonest gain and bloodshed.
- The Message - “‘Now look! I’ve clapped my hands, calling everyone’s attention to your rapacious greed and your bloody brutalities. Can you stick with it? Will you be able to keep at this once I start dealing with you?
- Christian Standard Bible - “‘Now look, I clap my hands together against the dishonest profit you have made and against the blood shed among you.
- New American Standard Bible - “Behold, then, I strike with My hand your profit which you have made and the bloodshed which is among you.
- New King James Version - “Behold, therefore, I beat My fists at the dishonest profit which you have made, and at the bloodshed which has been in your midst.
- Amplified Bible - “Behold, therefore, I strike My hands [together] at your dishonest gain which you have acquired and at the bloodshed which is among you.
- American Standard Version - Behold, therefore, I have smitten my hand at thy dishonest gain which thou hast made, and at thy blood which hath been in the midst of thee.
- King James Version - Behold, therefore I have smitten mine hand at thy dishonest gain which thou hast made, and at thy blood which hath been in the midst of thee.
- New English Translation - “‘See, I strike my hands together at the dishonest profit you have made, and at the bloodshed they have done among you.
- World English Bible - “‘“Behold, therefore I have struck my hand at your dishonest gain which you have made, and at your blood which has been within you.
- 新標點和合本 - 「看哪,我因你所得不義之財和你中間所流的血,就拍掌歎息。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看哪,我因你所得不義之財和你們中間所流的血,就擊打手掌。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「看哪,我因你所得不義之財和你們中間所流的血,就擊打手掌。
- 當代譯本 - 「『我見你謀財害命,就擊掌歎息。
- 聖經新譯本 - “‘看哪!因你所得的不義之財,又因在你中間所流的血,我就拍掌。
- 呂振中譯本 - 『所以你看,我因你所得的不義之財、又因你中間所有流人血的事,我就拍掌 歎息 。
- 現代標點和合本 - 『看哪,我因你所得不義之財和你中間所流的血,就拍掌嘆息。
- 文理和合譯本 - 因爾所得非義之利、及爾中所流之血、我則擊掌、
- 文理委辦譯本 - 爾貪非義之利、草菅人命、我見之憤恨鼓掌。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾行不義得財、殺人流血、我 忿恨 鼓掌、
- Nueva Versión Internacional - »”Pero yo voy a batir palmas en contra de las ganancias injustas que has acumulado, y en contra de la sangre que se ha derramado en tus calles.
- 현대인의 성경 - “ ‘네 가운데 부당한 이득을 얻은 자들과 살인자들을 내가 주먹으로 치겠다.
- Новый Русский Перевод - Гляди, Я всплесну руками о твоей неправедной наживе, которую ты приобрел, и о крови, которую ты пролил посреди себя.
- Восточный перевод - Гляди, Я всплесну руками о твоей неправедной наживе, которую ты приобрёл, и о крови, которую ты пролил посреди себя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гляди, Я всплесну руками о твоей неправедной наживе, которую ты приобрёл, и о крови, которую ты пролил посреди себя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гляди, Я всплесну руками о твоей неправедной наживе, которую ты приобрёл, и о крови, которую ты пролил посреди себя.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais voici : je vais frapper dans mes mains à cause de tes profits malhonnêtes et du sang répandu au milieu de toi.
- リビングバイブル - 「さあ今、わたしは手を鳴らして、あなたの不正な利得と流血をやめさせる。
- Nova Versão Internacional - “Mas você me verá bater as minhas mãos uma na outra contra os ganhos injustos que você obteve e contra o sangue que você derramou.
- Hoffnung für alle - Jerusalem, du wirst schon sehen, was du davon hast! Denn jetzt schlage ich voller Zorn die Hände zusammen, ich strafe dich für den Mord und Betrug, den man in dir verübt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เราจะทุบกำปั้นลงเหนือกำไรที่เจ้าได้มาอย่างไม่ยุติธรรม และเหนือเลือดที่เจ้าทำให้หลั่งนองในหมู่พวกเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ดูเถิด เราจะใช้มือฟาดสินบนที่เจ้ารับมา และเลือดที่เจ้าทำให้หลั่งในท่ามกลางเจ้า
交叉引用
- Giê-rê-mi 5:26 - Giữa dân Ta có những kẻ ác, nằm đợi nạn nhân như thợ săn ẩn núp trong nơi kín. Chúng gài bẫy để bắt người.
- Giê-rê-mi 5:27 - Nhà chúng đầy những âm mưu lừa bịp, như một lồng đầy ắp chim. Vì thế chúng cường thịnh và giàu có.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
- Châm Ngôn 28:8 - Tài sản của người cho vay nặng lãi lại rơi vào tay người biết thương hại người nghèo.
- Mi-ca 6:10 - Ta sẽ nói gì về nhà của người ác đầy dẫy của cải bất chính? Còn những cây cân gian lận đáng rủa sả thì sao?
- Mi-ca 6:11 - Làm sao Ta có thể tha những người dùng cân gian lận với những quả cân non?
- Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
- Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
- Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Dân Số Ký 24:10 - Đến đây, Vua Ba-lác không ngăn được cơn giận, hai tay đập vào nhau, lên giọng quở Ba-la-am: “Ta gọi ông đến để nguyền rủa kẻ thù cho ta, ông lại đi chúc phước họ ba lần.
- A-mốt 3:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân Ta không còn biết làm điều phải. Các đền đài của chúng chất đầy của cải mà chúng đã lấy trộm và cướp bóc.”
- A-mốt 8:4 - Hãy nghe đây! Các ngươi cướp người nghèo khổ và bóc lột người bần cùng trong xứ!
- A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
- A-mốt 8:6 - Lúa các ngươi bán đã được pha trộn với những lúa lép rơi trên đất. Các ngươi bức ép người túng quẫn vì một miếng bạc hay một đôi dép.
- Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
- Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
- Mi-ca 2:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Này, Ta dự định giáng tai họa cho gia đình này như quàng ách trên cổ không thể nào thoát được. Các ngươi không còn bước đi kiêu hãnh nữa, vì đây là thời hoạn nạn.”
- Ê-xê-chi-ên 22:27 - Các lãnh đạo ngươi giống như muông sói cắn xé các nạn nhân. Chúng cũng giết hại người dân để thủ lợi!
- A-mốt 2:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng bán người chính trực lấy bạc và bán người khốn cùng vì một đôi dép.
- A-mốt 2:7 - Chúng đạp đầu người yếu thế vào bụi đất, và xua đuổi những người hiền từ bị áp bức. Cả cha và con cùng ăn nằm với một người đàn bà, làm ô Danh Thánh Ta.
- A-mốt 2:8 - Chúng nằm ngủ bên các bàn thờ, trên quần áo mà người túng ngặt đem cầm cố. Trong nhà của Đức Chúa Trời, chúng uống rượu mua bằng tiền bất chính.
- Ê-xê-chi-ên 21:14 - Hỡi con người, hãy nói tiên tri với chúng và hãy vỗ tay. Rồi tuốt gươm ra và khua nó hai lần, hoặc ba lần, để tượng trưng cho cuộc tàn sát, cuộc tàn sát lớn mà chúng phải chịu.
- Ê-xê-chi-ên 21:17 - Ta sẽ vỗ tay, và cơn thịnh nộ Ta sẽ nguôi ngoai. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—