Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - một đường chỉ đến Ráp-ba, thủ đô của người Am-môn, và một đường khác để diệt người Giu-đa và các thành lũy Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 你要定出一条路,使刀来到亚扪人的拉巴;又要定出一条路,使刀来到犹大的坚固城耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要划定一条路,使刀来到亚扪人的拉巴,来到犹大,在坚固城耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要划定一条路,使刀来到亚扪人的拉巴,来到犹大,在坚固城耶路撒冷。
  • 当代译本 - 为刀画一条路进攻亚扪的拉巴城,再画一条路进攻犹大的坚城耶路撒冷。
  • 圣经新译本 - 你要定出一条路,使刀临到亚扪的拉巴,又要定出另一条路,使刀临到犹大,攻击坚固城耶路撒冷。
  • 现代标点和合本 - 你要定出一条路,使刀来到亚扪人的拉巴,又要定出一条路,使刀来到犹大的坚固城耶路撒冷。
  • 和合本(拼音版) - 你要定出一条路,使刀来到亚扪人的拉巴;又要定出一条路,使刀来到犹大的坚固城耶路撒冷。
  • New International Version - Mark out one road for the sword to come against Rabbah of the Ammonites and another against Judah and fortified Jerusalem.
  • New International Reader's Version - Mark out one road for the sword to take against Rabbah in Ammon. Mark out another against Judah and the walls of Jerusalem.
  • English Standard Version - Mark a way for the sword to come to Rabbah of the Ammonites and to Judah, into Jerusalem the fortified.
  • New Living Translation - one road going to Ammon and its capital, Rabbah, and the other to Judah and fortified Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - Mark out a road that the sword can take to Rabbah of the Ammonites and to Judah into fortified Jerusalem.
  • New American Standard Bible - You shall mark a way for the sword to come to Rabbah of the sons of Ammon, and to Judah into fortified Jerusalem.
  • New King James Version - Appoint a road for the sword to go to Rabbah of the Ammonites, and to Judah, into fortified Jerusalem.
  • Amplified Bible - You shall point out a way for the [Babylonian] sword to come to Rabbah [the capital] of the sons of Ammon, and to Judah into fortified Jerusalem.
  • American Standard Version - Thou shalt appoint a way for the sword to come to Rabbah of the children of Ammon, and to Judah in Jerusalem the fortified.
  • King James Version - Appoint a way, that the sword may come to Rabbah of the Ammonites, and to Judah in Jerusalem the defenced.
  • New English Translation - Mark out the routes for the sword to take: “Rabbah of the Ammonites” and “Judah with Jerusalem in it.”
  • World English Bible - You shall appoint a way for the sword to come to Rabbah of the children of Ammon, and to Judah in Jerusalem the fortified.
  • 新標點和合本 - 你要定出一條路,使刀來到亞捫人的拉巴;又要定出一條路,使刀來到猶大的堅固城耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要劃定一條路,使刀來到亞捫人的拉巴,來到猶大,在堅固城耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要劃定一條路,使刀來到亞捫人的拉巴,來到猶大,在堅固城耶路撒冷。
  • 當代譯本 - 為刀畫一條路進攻亞捫的拉巴城,再畫一條路進攻猶大的堅城耶路撒冷。
  • 聖經新譯本 - 你要定出一條路,使刀臨到亞捫的拉巴,又要定出另一條路,使刀臨到猶大,攻擊堅固城耶路撒冷。
  • 現代標點和合本 - 你要定出一條路,使刀來到亞捫人的拉巴,又要定出一條路,使刀來到猶大的堅固城耶路撒冷。
  • 文理和合譯本 - 所繪之途、一使刃至亞捫族之拉巴、一使刃至猶大之耶路撒冷堅城、
  • 文理委辦譯本 - 一至亞捫之喇巴、一至猶大之耶路撒冷城垣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 圖一道、以指攻 亞捫 人之 拉巴 軍旅所由來、又圖一道、以指攻 猶大 鞏固之城 耶路撒冷 軍旅所由來、
  • Nueva Versión Internacional - Traza un camino para que la espada llegue contra Rabá de los amonitas y contra Jerusalén, la ciudad fortificada de Judá.
  • 현대인의 성경 - 한 길은 칼이 암몬 사람들의 랍바성으로 가는 길을 표시하고 다른 한 길은 예루살렘으로 가는 길을 표시해야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Проведи одну дорогу, по которой пойдет меч царя Вавилона, в аммонитскую Равву, а другую – в Иудею и укрепленный Иерусалим.
  • Восточный перевод - Проведи одну дорогу, по которой пойдёт меч царя Вавилона, в аммонитскую столицу Раббу, а другую – в Иудею и укреплённый Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Проведи одну дорогу, по которой пойдёт меч царя Вавилона, в аммонитскую столицу Раббу, а другую – в Иудею и укреплённый Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Проведи одну дорогу, по которой пойдёт меч царя Вавилона, в аммонитскую столицу Раббу, а другую – в Иудею и укреплённый Иерусалим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour que le cœur leur manque et que beaucoup défaillent, j’ai mis en poste ╵aux portes de toutes les villes, ╵l’épée pour le carnage. Oui, elle est faite ╵pour lancer des éclairs, et elle est dégainée ╵pour le massacre.
  • Nova Versão Internacional - Trace uma estrada que leve a espada contra Rabá dos amonitas, e a outra contra Judá e contra a Jerusalém fortificada.
  • Hoffnung für alle - Ich lasse in den Toren Jerusalems die Gefallenen liegen, Angst und Schrecken breiten sich aus. Unzählige sterben unter meinem Schwert, zum Morden ist es geschärft, und seine Klinge, die blitzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงขีดบอกทางสายหนึ่งไว้ให้ดาบมาฟาดฟันเมืองรับบาห์ของชาวอัมโมน และอีกสายหนึ่งไปฟาดฟันยูดาห์กับเยรูซาเล็มซึ่งมีป้อมปราการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ทำ​เครื่อง​หมาย​ถนน​สาย​หนึ่ง​ให้​ดาบ​มา​ยัง​เมือง​รับบาห์​ของ​ชาว​อัมโมน มา​ยัง​ยูดาห์ และ​มา​ยัง​เมือง​เยรูซาเล็ม​ซึ่ง​มี​การ​คุ้ม​กัน​อย่าง​แข็ง​แกร่ง
交叉引用
  • Ai Ca 4:12 - Không một vua nào trên đất— không một người trên thế gian— có thể tin rằng kẻ thù lại tiến qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 26:9 - Ô-xia xây các tháp kiên cố quanh Giê-ru-sa-lem tại Cửa Góc, Cửa Thung Lũng, và tại các góc tường.
  • Y-sai 22:10 - Các ngươi đếm nhà cửa và phá bớt một số để lấy đá sửa tường lũy.
  • 2 Sử Ký 33:14 - Sau đó, Ma-na-se xây tường lũy rất cao quanh Thành Đa-vít, phía tây Ghi-hôn trong Thung lũng Kít-rôn cho đến tận Cổng Cá, bọc quanh Ô-phên. Vua bổ nhiệm các tướng chỉ huy quân đội để phòng thủ các thành kiên cố trong nước Giu-đa.
  • 2 Sa-mu-ên 12:26 - Lúc ấy, Giô-áp đang tấn công thành Ráp-ba, đế đô của người Am-môn.
  • 2 Sử Ký 32:5 - Vua Ê-xê-chia củng cố thành lũy, tu bổ những chỗ đổ nát, kiến thiết thêm các công sự phòng thủ và xây thêm một vòng đai bọc quanh thành. Vua cũng tăng cường đồn lũy Mi-lô trong Thành Đa-vít và cho làm thêm một số lớn khí giới và khiên.
  • 2 Sa-mu-ên 5:9 - Vậy Đa-vít ở trong đồn Si-ôn, vì thế nơi ấy được gọi là Thành Đa-vít. Vua thực hiện một chương trình kiến trúc chung quanh nơi này bắt đầu từ Mi-lô, cho đến trung tâm thành phố.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 125:2 - Núi non bao bọc Giê-ru-sa-lem, như Chúa Hằng Hữu chở che dân Ngài, từ nay cho đến muôn đời.
  • Thi Thiên 48:12 - Hãy đi đến và dạo quanh Si-ôn. Hãy đếm các ngọn tháp.
  • Thi Thiên 48:13 - Hãy nhìn kỹ các thành lũy phòng vệ, ngắm xem các lâu đài, cung điện để mai sau thuật lại cho hậu thế.
  • Ê-xê-chi-ên 25:5 - Ta sẽ biến thành Ráp-ba thành đồng cỏ của lạc đà, và tất cả đất của Am-môn thành nơi nghỉ cho chiên và dê. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:11 - (Óc, vua Ba-san, là người Rê-pha-im sống sót sau cùng. Giường của vua này bằng sắt dài 4,1 mét, rộng 1,8 mét, nay còn tại Ráp-ba, một thành của người Am-môn.)”
  • A-mốt 1:14 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên các tường thành Ráp-ba, và các chiến lũy sẽ bị tiêu diệt. Quân thù sẽ đến giữa tiếng hò hét xung phong, như một trận gió lốc giữa ngày bão lớn.
  • Giê-rê-mi 49:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì thế, sẽ có ngày, Ta khiến chiến tranh vang dội khắp thủ đô Ráp-ba của ngươi. Thành đó sẽ trở nên một đống tro tàn, và các thành phụ cận sẽ bị thiêu hủy. Lúc ấy, Ít-ra-ên sẽ trở lại đất mà ngươi đã chiếm,” Chúa Hằng Hữu phán.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - một đường chỉ đến Ráp-ba, thủ đô của người Am-môn, và một đường khác để diệt người Giu-đa và các thành lũy Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 你要定出一条路,使刀来到亚扪人的拉巴;又要定出一条路,使刀来到犹大的坚固城耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要划定一条路,使刀来到亚扪人的拉巴,来到犹大,在坚固城耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要划定一条路,使刀来到亚扪人的拉巴,来到犹大,在坚固城耶路撒冷。
  • 当代译本 - 为刀画一条路进攻亚扪的拉巴城,再画一条路进攻犹大的坚城耶路撒冷。
  • 圣经新译本 - 你要定出一条路,使刀临到亚扪的拉巴,又要定出另一条路,使刀临到犹大,攻击坚固城耶路撒冷。
  • 现代标点和合本 - 你要定出一条路,使刀来到亚扪人的拉巴,又要定出一条路,使刀来到犹大的坚固城耶路撒冷。
  • 和合本(拼音版) - 你要定出一条路,使刀来到亚扪人的拉巴;又要定出一条路,使刀来到犹大的坚固城耶路撒冷。
  • New International Version - Mark out one road for the sword to come against Rabbah of the Ammonites and another against Judah and fortified Jerusalem.
  • New International Reader's Version - Mark out one road for the sword to take against Rabbah in Ammon. Mark out another against Judah and the walls of Jerusalem.
  • English Standard Version - Mark a way for the sword to come to Rabbah of the Ammonites and to Judah, into Jerusalem the fortified.
  • New Living Translation - one road going to Ammon and its capital, Rabbah, and the other to Judah and fortified Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - Mark out a road that the sword can take to Rabbah of the Ammonites and to Judah into fortified Jerusalem.
  • New American Standard Bible - You shall mark a way for the sword to come to Rabbah of the sons of Ammon, and to Judah into fortified Jerusalem.
  • New King James Version - Appoint a road for the sword to go to Rabbah of the Ammonites, and to Judah, into fortified Jerusalem.
  • Amplified Bible - You shall point out a way for the [Babylonian] sword to come to Rabbah [the capital] of the sons of Ammon, and to Judah into fortified Jerusalem.
  • American Standard Version - Thou shalt appoint a way for the sword to come to Rabbah of the children of Ammon, and to Judah in Jerusalem the fortified.
  • King James Version - Appoint a way, that the sword may come to Rabbah of the Ammonites, and to Judah in Jerusalem the defenced.
  • New English Translation - Mark out the routes for the sword to take: “Rabbah of the Ammonites” and “Judah with Jerusalem in it.”
  • World English Bible - You shall appoint a way for the sword to come to Rabbah of the children of Ammon, and to Judah in Jerusalem the fortified.
  • 新標點和合本 - 你要定出一條路,使刀來到亞捫人的拉巴;又要定出一條路,使刀來到猶大的堅固城耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要劃定一條路,使刀來到亞捫人的拉巴,來到猶大,在堅固城耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要劃定一條路,使刀來到亞捫人的拉巴,來到猶大,在堅固城耶路撒冷。
  • 當代譯本 - 為刀畫一條路進攻亞捫的拉巴城,再畫一條路進攻猶大的堅城耶路撒冷。
  • 聖經新譯本 - 你要定出一條路,使刀臨到亞捫的拉巴,又要定出另一條路,使刀臨到猶大,攻擊堅固城耶路撒冷。
  • 現代標點和合本 - 你要定出一條路,使刀來到亞捫人的拉巴,又要定出一條路,使刀來到猶大的堅固城耶路撒冷。
  • 文理和合譯本 - 所繪之途、一使刃至亞捫族之拉巴、一使刃至猶大之耶路撒冷堅城、
  • 文理委辦譯本 - 一至亞捫之喇巴、一至猶大之耶路撒冷城垣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 圖一道、以指攻 亞捫 人之 拉巴 軍旅所由來、又圖一道、以指攻 猶大 鞏固之城 耶路撒冷 軍旅所由來、
  • Nueva Versión Internacional - Traza un camino para que la espada llegue contra Rabá de los amonitas y contra Jerusalén, la ciudad fortificada de Judá.
  • 현대인의 성경 - 한 길은 칼이 암몬 사람들의 랍바성으로 가는 길을 표시하고 다른 한 길은 예루살렘으로 가는 길을 표시해야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Проведи одну дорогу, по которой пойдет меч царя Вавилона, в аммонитскую Равву, а другую – в Иудею и укрепленный Иерусалим.
  • Восточный перевод - Проведи одну дорогу, по которой пойдёт меч царя Вавилона, в аммонитскую столицу Раббу, а другую – в Иудею и укреплённый Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Проведи одну дорогу, по которой пойдёт меч царя Вавилона, в аммонитскую столицу Раббу, а другую – в Иудею и укреплённый Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Проведи одну дорогу, по которой пойдёт меч царя Вавилона, в аммонитскую столицу Раббу, а другую – в Иудею и укреплённый Иерусалим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour que le cœur leur manque et que beaucoup défaillent, j’ai mis en poste ╵aux portes de toutes les villes, ╵l’épée pour le carnage. Oui, elle est faite ╵pour lancer des éclairs, et elle est dégainée ╵pour le massacre.
  • Nova Versão Internacional - Trace uma estrada que leve a espada contra Rabá dos amonitas, e a outra contra Judá e contra a Jerusalém fortificada.
  • Hoffnung für alle - Ich lasse in den Toren Jerusalems die Gefallenen liegen, Angst und Schrecken breiten sich aus. Unzählige sterben unter meinem Schwert, zum Morden ist es geschärft, und seine Klinge, die blitzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงขีดบอกทางสายหนึ่งไว้ให้ดาบมาฟาดฟันเมืองรับบาห์ของชาวอัมโมน และอีกสายหนึ่งไปฟาดฟันยูดาห์กับเยรูซาเล็มซึ่งมีป้อมปราการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ทำ​เครื่อง​หมาย​ถนน​สาย​หนึ่ง​ให้​ดาบ​มา​ยัง​เมือง​รับบาห์​ของ​ชาว​อัมโมน มา​ยัง​ยูดาห์ และ​มา​ยัง​เมือง​เยรูซาเล็ม​ซึ่ง​มี​การ​คุ้ม​กัน​อย่าง​แข็ง​แกร่ง
  • Ai Ca 4:12 - Không một vua nào trên đất— không một người trên thế gian— có thể tin rằng kẻ thù lại tiến qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 26:9 - Ô-xia xây các tháp kiên cố quanh Giê-ru-sa-lem tại Cửa Góc, Cửa Thung Lũng, và tại các góc tường.
  • Y-sai 22:10 - Các ngươi đếm nhà cửa và phá bớt một số để lấy đá sửa tường lũy.
  • 2 Sử Ký 33:14 - Sau đó, Ma-na-se xây tường lũy rất cao quanh Thành Đa-vít, phía tây Ghi-hôn trong Thung lũng Kít-rôn cho đến tận Cổng Cá, bọc quanh Ô-phên. Vua bổ nhiệm các tướng chỉ huy quân đội để phòng thủ các thành kiên cố trong nước Giu-đa.
  • 2 Sa-mu-ên 12:26 - Lúc ấy, Giô-áp đang tấn công thành Ráp-ba, đế đô của người Am-môn.
  • 2 Sử Ký 32:5 - Vua Ê-xê-chia củng cố thành lũy, tu bổ những chỗ đổ nát, kiến thiết thêm các công sự phòng thủ và xây thêm một vòng đai bọc quanh thành. Vua cũng tăng cường đồn lũy Mi-lô trong Thành Đa-vít và cho làm thêm một số lớn khí giới và khiên.
  • 2 Sa-mu-ên 5:9 - Vậy Đa-vít ở trong đồn Si-ôn, vì thế nơi ấy được gọi là Thành Đa-vít. Vua thực hiện một chương trình kiến trúc chung quanh nơi này bắt đầu từ Mi-lô, cho đến trung tâm thành phố.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 125:2 - Núi non bao bọc Giê-ru-sa-lem, như Chúa Hằng Hữu chở che dân Ngài, từ nay cho đến muôn đời.
  • Thi Thiên 48:12 - Hãy đi đến và dạo quanh Si-ôn. Hãy đếm các ngọn tháp.
  • Thi Thiên 48:13 - Hãy nhìn kỹ các thành lũy phòng vệ, ngắm xem các lâu đài, cung điện để mai sau thuật lại cho hậu thế.
  • Ê-xê-chi-ên 25:5 - Ta sẽ biến thành Ráp-ba thành đồng cỏ của lạc đà, và tất cả đất của Am-môn thành nơi nghỉ cho chiên và dê. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:11 - (Óc, vua Ba-san, là người Rê-pha-im sống sót sau cùng. Giường của vua này bằng sắt dài 4,1 mét, rộng 1,8 mét, nay còn tại Ráp-ba, một thành của người Am-môn.)”
  • A-mốt 1:14 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên các tường thành Ráp-ba, và các chiến lũy sẽ bị tiêu diệt. Quân thù sẽ đến giữa tiếng hò hét xung phong, như một trận gió lốc giữa ngày bão lớn.
  • Giê-rê-mi 49:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì thế, sẽ có ngày, Ta khiến chiến tranh vang dội khắp thủ đô Ráp-ba của ngươi. Thành đó sẽ trở nên một đống tro tàn, và các thành phụ cận sẽ bị thiêu hủy. Lúc ấy, Ít-ra-ên sẽ trở lại đất mà ngươi đã chiếm,” Chúa Hằng Hữu phán.
圣经
资源
计划
奉献