Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:48 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
  • 新标点和合本 - 凡有血气的都必知道是我耶和华使火着起,这火必不熄灭。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡血肉之躯都知道是我—耶和华点了火,这火必不熄灭。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡血肉之躯都知道是我—耶和华点了火,这火必不熄灭。”
  • 当代译本 - 这样,世人便知道这烈火是我耶和华点燃的,它绝不会熄灭。’”
  • 圣经新译本 - 所有的人都必看见是我耶和华使这火燃起来;这火必不熄灭。’”
  • 现代标点和合本 - 凡有血气的都必知道,是我耶和华使火着起,这火必不熄灭。’”
  • 和合本(拼音版) - 凡有血气的,都必知道是我耶和华使火着起,这火必不熄灭。”
  • New International Version - Everyone will see that I the Lord have kindled it; it will not be quenched.’ ”
  • New International Reader's Version - Everyone will see that I started the fire. It will not be put out. I am the Lord.” ’ ”
  • English Standard Version - All flesh shall see that I the Lord have kindled it; it shall not be quenched.”
  • New Living Translation - And everyone in the world will see that I, the Lord, have set this fire. It will not be put out.’”
  • Christian Standard Bible - Then all humanity will see that I, the Lord, have kindled it. It will not be extinguished.’”
  • New American Standard Bible - And all mankind will see that I, the Lord, have kindled it; it will not go out.” ’ ”
  • New King James Version - All flesh shall see that I, the Lord, have kindled it; it shall not be quenched.” ’ ”
  • Amplified Bible - All flesh will see that I the Lord have kindled it; it will not be quenched.” ’ ”
  • American Standard Version - And all flesh shall see that I, Jehovah, have kindled it; it shall not be quenched.
  • King James Version - And all flesh shall see that I the Lord have kindled it: it shall not be quenched.
  • New English Translation - And everyone will see that I, the Lord, have burned it; it will not be extinguished.’”
  • World English Bible - All flesh will see that I, Yahweh, have kindled it. It will not be quenched.”’”
  • 新標點和合本 - 凡有血氣的都必知道是我-耶和華使火着起,這火必不熄滅。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡血肉之軀都知道是我-耶和華點了火,這火必不熄滅。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡血肉之軀都知道是我—耶和華點了火,這火必不熄滅。」
  • 當代譯本 - 這樣,世人便知道這烈火是我耶和華點燃的,它絕不會熄滅。』」
  • 聖經新譯本 - 所有的人都必看見是我耶和華使這火燃起來;這火必不熄滅。’”
  • 呂振中譯本 - 血 肉 之人 都要看而明白是我永恆主點起火來的; 這火 必不熄滅。』
  • 現代標點和合本 - 凡有血氣的都必知道,是我耶和華使火著起,這火必不熄滅。』」
  • 文理和合譯本 - 凡有血氣者、必知斯火為我耶和華所燃、不得撲滅、
  • 文理委辦譯本 - 眾人皆知、我耶和華所燃、不得撲滅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡有血氣者、必知我天主燃之、不得撲滅、
  • Nueva Versión Internacional - Todos los mortales verán que yo, el Señor, lo he encendido, y no podrá apagarse’ ”».
  • 현대인의 성경 - 모든 사람이 나 여호와가 그 불을 일으킨 것을 알 것이니 그 불이 꺼지지 않을 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Всякая плоть увидит, что Я, Господь, зажег его; оно не погаснет».
  • Восточный перевод - Всякая плоть увидит, что Я, Вечный, зажёг его; оно не погаснет».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякая плоть увидит, что Я, Вечный, зажёг его; оно не погаснет».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякая плоть увидит, что Я, Вечный, зажёг его; оно не погаснет».
  • リビングバイブル - そしてすべての国々は、主であるわたしが火をつけたことを知るだろう。その火が消されることはない。」
  • Nova Versão Internacional - Todos verão que eu, o Senhor, a acendi; não será apagada”.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกๆ คนจะเห็นว่า เราผู้เป็นพระยาห์เวห์ได้จุดไฟนั้น มันจะไม่ดับลง’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​จะ​เห็น​ว่า เรา​ผู้​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​จุด​ไฟ​ให้​ลุก​ขึ้น และ​มัน​จะ​ไม่​ถูก​ดับ’”
交叉引用
  • 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
  • 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
  • 2 Sử Ký 7:22 - Rồi người ta sẽ đáp: ‘Vì dân này đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, là Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, và theo đuổi các thần khác, quỳ lạy và phụng sự các thần ấy. Nên Chúa giáng các tai họa này trên dân ấy.’”
  • Giê-rê-mi 40:2 - Quan chỉ huy thị vệ gọi Giê-rê-mi đến và nói: “Chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã giáng tai họa trên đất nước này,
  • Giê-rê-mi 40:3 - như lời Ngài đã cảnh cáo. Vì dân này phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu và bất tuân với Ngài. Đó là lý do việc này đã xảy ra.
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
  • 新标点和合本 - 凡有血气的都必知道是我耶和华使火着起,这火必不熄灭。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡血肉之躯都知道是我—耶和华点了火,这火必不熄灭。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡血肉之躯都知道是我—耶和华点了火,这火必不熄灭。”
  • 当代译本 - 这样,世人便知道这烈火是我耶和华点燃的,它绝不会熄灭。’”
  • 圣经新译本 - 所有的人都必看见是我耶和华使这火燃起来;这火必不熄灭。’”
  • 现代标点和合本 - 凡有血气的都必知道,是我耶和华使火着起,这火必不熄灭。’”
  • 和合本(拼音版) - 凡有血气的,都必知道是我耶和华使火着起,这火必不熄灭。”
  • New International Version - Everyone will see that I the Lord have kindled it; it will not be quenched.’ ”
  • New International Reader's Version - Everyone will see that I started the fire. It will not be put out. I am the Lord.” ’ ”
  • English Standard Version - All flesh shall see that I the Lord have kindled it; it shall not be quenched.”
  • New Living Translation - And everyone in the world will see that I, the Lord, have set this fire. It will not be put out.’”
  • Christian Standard Bible - Then all humanity will see that I, the Lord, have kindled it. It will not be extinguished.’”
  • New American Standard Bible - And all mankind will see that I, the Lord, have kindled it; it will not go out.” ’ ”
  • New King James Version - All flesh shall see that I, the Lord, have kindled it; it shall not be quenched.” ’ ”
  • Amplified Bible - All flesh will see that I the Lord have kindled it; it will not be quenched.” ’ ”
  • American Standard Version - And all flesh shall see that I, Jehovah, have kindled it; it shall not be quenched.
  • King James Version - And all flesh shall see that I the Lord have kindled it: it shall not be quenched.
  • New English Translation - And everyone will see that I, the Lord, have burned it; it will not be extinguished.’”
  • World English Bible - All flesh will see that I, Yahweh, have kindled it. It will not be quenched.”’”
  • 新標點和合本 - 凡有血氣的都必知道是我-耶和華使火着起,這火必不熄滅。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡血肉之軀都知道是我-耶和華點了火,這火必不熄滅。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡血肉之軀都知道是我—耶和華點了火,這火必不熄滅。」
  • 當代譯本 - 這樣,世人便知道這烈火是我耶和華點燃的,它絕不會熄滅。』」
  • 聖經新譯本 - 所有的人都必看見是我耶和華使這火燃起來;這火必不熄滅。’”
  • 呂振中譯本 - 血 肉 之人 都要看而明白是我永恆主點起火來的; 這火 必不熄滅。』
  • 現代標點和合本 - 凡有血氣的都必知道,是我耶和華使火著起,這火必不熄滅。』」
  • 文理和合譯本 - 凡有血氣者、必知斯火為我耶和華所燃、不得撲滅、
  • 文理委辦譯本 - 眾人皆知、我耶和華所燃、不得撲滅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡有血氣者、必知我天主燃之、不得撲滅、
  • Nueva Versión Internacional - Todos los mortales verán que yo, el Señor, lo he encendido, y no podrá apagarse’ ”».
  • 현대인의 성경 - 모든 사람이 나 여호와가 그 불을 일으킨 것을 알 것이니 그 불이 꺼지지 않을 것이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Всякая плоть увидит, что Я, Господь, зажег его; оно не погаснет».
  • Восточный перевод - Всякая плоть увидит, что Я, Вечный, зажёг его; оно не погаснет».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всякая плоть увидит, что Я, Вечный, зажёг его; оно не погаснет».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всякая плоть увидит, что Я, Вечный, зажёг его; оно не погаснет».
  • リビングバイブル - そしてすべての国々は、主であるわたしが火をつけたことを知るだろう。その火が消されることはない。」
  • Nova Versão Internacional - Todos verão que eu, o Senhor, a acendi; não será apagada”.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทุกๆ คนจะเห็นว่า เราผู้เป็นพระยาห์เวห์ได้จุดไฟนั้น มันจะไม่ดับลง’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​จะ​เห็น​ว่า เรา​ผู้​เป็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​จุด​ไฟ​ให้​ลุก​ขึ้น และ​มัน​จะ​ไม่​ถูก​ดับ’”
  • 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
  • 2 Sử Ký 7:21 - Đền Thờ này, dù cất trên núi cao, cũng sẽ sụp đổ, đến nỗi ai đi ngang cũng đều kinh ngạc, nhún vai tự hỏi: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu để cho đất nước này và Đền Thờ này bị phá hoại như thế?’
  • 2 Sử Ký 7:22 - Rồi người ta sẽ đáp: ‘Vì dân này đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, là Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, và theo đuổi các thần khác, quỳ lạy và phụng sự các thần ấy. Nên Chúa giáng các tai họa này trên dân ấy.’”
  • Giê-rê-mi 40:2 - Quan chỉ huy thị vệ gọi Giê-rê-mi đến và nói: “Chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã giáng tai họa trên đất nước này,
  • Giê-rê-mi 40:3 - như lời Ngài đã cảnh cáo. Vì dân này phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu và bất tuân với Ngài. Đó là lý do việc này đã xảy ra.
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
圣经
资源
计划
奉献