Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi con người, con hãy buộc tội và xét xử chúng nó. Hãy nói cho chúng biết tội lỗi ghê tởm của tổ phụ chúng là thế nào.
  • 新标点和合本 - 人子啊,你要审问审问他们吗?你当使他们知道他们列祖那些可憎的事,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人子啊,你要审问他们吗?你要审问吗?你当使他们知道他们祖先那些可憎的事;
  • 和合本2010(神版-简体) - 人子啊,你要审问他们吗?你要审问吗?你当使他们知道他们祖先那些可憎的事;
  • 当代译本 - 人子啊,你要审判他们吗?你要审判他们吗?要使他们知道他们祖先所做的可憎之事。
  • 圣经新译本 - 人子啊,你要审问他们吗?要审问他们吗?你要使他们知道他们列祖那些可憎的事,
  • 现代标点和合本 - “人子啊,你要审问审问他们吗?你当使他们知道他们列祖那些可憎的事,
  • 和合本(拼音版) - 人子啊,你要审问审问他们吗?你当使他们知道他们列祖那些可憎的事。
  • New International Version - “Will you judge them? Will you judge them, son of man? Then confront them with the detestable practices of their ancestors
  • New International Reader's Version - “Are you going to judge them, son of man? Will you judge them? Tell them the evil things done by their people of long ago. I hate those things.
  • English Standard Version - Will you judge them, son of man, will you judge them? Let them know the abominations of their fathers,
  • New Living Translation - “Son of man, bring charges against them and condemn them. Make them realize how detestable the sins of their ancestors really were.
  • The Message - “Son of man, why don’t you do it? Yes, go ahead. Hold them accountable. Confront them with the outrageous obscenities of their parents. Tell them that God, the Master, says:
  • Christian Standard Bible - “Will you pass judgment against them, will you pass judgment, son of man? Explain the detestable practices of their ancestors to them.
  • New American Standard Bible - Will you judge them, will you judge them, son of man? Make known to them the abominations of their fathers;
  • New King James Version - Will you judge them, son of man, will you judge them? Then make known to them the abominations of their fathers.
  • Amplified Bible - Will you judge them, son of man, will you judge them? Then make them know [accurately] and understand fully the repulsive acts of their fathers;
  • American Standard Version - Wilt thou judge them, son of man, wilt thou judge them? Cause them to know the abominations of their fathers;
  • King James Version - Wilt thou judge them, son of man, wilt thou judge them? cause them to know the abominations of their fathers:
  • New English Translation - “Are you willing to pronounce judgment? Are you willing to pronounce judgment, son of man? Then confront them with the abominable practices of their fathers,
  • World English Bible - “Will you judge them, son of man? Will you judge them? Cause them to know the abominations of their fathers.
  • 新標點和合本 - 人子啊,你要審問審問他們嗎?你當使他們知道他們列祖那些可憎的事,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人子啊,你要審問他們嗎?你要審問嗎?你當使他們知道他們祖先那些可憎的事;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人子啊,你要審問他們嗎?你要審問嗎?你當使他們知道他們祖先那些可憎的事;
  • 當代譯本 - 人子啊,你要審判他們嗎?你要審判他們嗎?要使他們知道他們祖先所做的可憎之事。
  • 聖經新譯本 - 人子啊,你要審問他們嗎?要審問他們嗎?你要使他們知道他們列祖那些可憎的事,
  • 呂振中譯本 - 人子啊,你要審問他們麼?要審問麼?他們列祖 所行 可厭惡的事、你要使他們知道,
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,你要審問審問他們嗎?你當使他們知道他們列祖那些可憎的事,
  • 文理和合譯本 - 人子歟、爾欲鞫之乎、鞫之、使知厥祖可惡之事、
  • 文理委辦譯本 - 人子、爾當責之、使知自昔以來、彼祖所作、我已痛疾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、爾欲責之乎、爾若責之、則使之知其列祖所行可憎之事、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Júzgalos tú, hijo de hombre; júzgalos tú! Hazles ver las repugnantes prácticas de sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 네가 그들을 심문하겠느냐? 그렇다면 너는 그 조상들이 행한 더러운 일을 그들에게 알게 하고
  • Новый Русский Перевод - Будешь ли судить их? Будешь ли судить их, сын человеческий? Тогда укажи им на мерзости их предков
  • Восточный перевод - Будешь ли судить их? Будешь ли судить их, смертный? Тогда укажи им на омерзительные обычаи их предков
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будешь ли судить их? Будешь ли судить их, смертный? Тогда укажи им на омерзительные обычаи их предков
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будешь ли судить их? Будешь ли судить их, смертный? Тогда укажи им на омерзительные обычаи их предков
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, porte un jugement sur eux ! N’hésite pas à le faire ! Dénonce les actions abominables que leurs ancêtres ont commises,
  • リビングバイブル - さあ、人の子よ、彼らをさばき、責めなさい。先祖の時代から今日まで、この国の人々が行ってきた、すべての罪を教えてやりなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Você os julgará? Você os julgará, filho do homem? Então confronte-os com as práticas repugnantes dos seus antepassados
  • Hoffnung für alle - Dann fragte mich der Herr: »Bist du bereit, Mensch, das Urteil über sie zu sprechen? Dann tu es! Halte ihnen die abscheulichen Taten vor Augen, die ihre Vorfahren begangen haben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้าจะพิพากษาพวกเขาหรือ? เจ้าจะพิพากษาพวกเขาหรือ บุตรมนุษย์เอ๋ย? ถ้าเช่นนั้น จงกล่าวโทษเรื่องความประพฤติอันน่าชิงชังของบรรพบุรุษของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เจ้า​จะ​ตัดสิน​โทษ​พวก​เขา​ไหม บุตร​มนุษย์​เอ๋ย เจ้า​จะ​ตัดสิน​โทษ​พวก​เขา​ไหม จง​บอก​ให้​พวก​เขา​ทราบ​ถึง​การ​กระทำ​อัน​น่า​ชัง​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​เขา
交叉引用
  • Lu-ca 11:47 - Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri bị tổ tiên các ông sát hại.
  • Lu-ca 11:48 - Vậy các ông tán thưởng hành động của tổ tiên, họ giết các nhà tiên tri, còn các ông xây mộ.
  • Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
  • Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Ê-xê-chi-ên 16:2 - “Hỡi con người, hãy đương đầu với Giê-ru-sa-lem cùng những việc ghê tởm của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:3 - Con hãy nói với nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi sinh trưởng trong đất Ca-na-an! Cha ngươi là người A-mô-rít và mẹ ngươi là người Hê-tít.
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Giê-rê-mi 7:16 - “Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này nữa. Đừng khóc lóc hay cầu nguyện cho chúng, và đừng nài xin Ta giúp chúng, vì Ta sẽ không lắng nghe đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:45 - Nhưng người công chính khắp nơi sẽ xử đoán cách công minh hai chị em thành này về những điều nó đã làm—ngoại tình và giết người.
  • Ma-thi-ơ 23:29 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri và trang trí đài kỷ niệm các nhà đạo đức
  • Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:2 - Anh chị em không biết Hội Thánh sẽ xét xử thế gian sao? Đã có quyền xét xử thế gian lẽ nào anh chị em không thể xét xử những việc nhỏ nhặt?
  • Giê-rê-mi 14:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Đừng cầu xin cho dân này nữa.
  • Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
  • Giê-rê-mi 14:13 - Tôi thưa: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, các tiên tri thường bảo dân: ‘Mọi sự đều tốt đẹp—sẽ không có chiến tranh hay đói kém. Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ ban hòa bình cho đất nước này.’”
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Giê-rê-mi 11:14 - Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này. Đừng than khóc hay kêu xin cho họ, vì Ta sẽ không nghe tiếng họ kêu cầu trong thời rối loạn đâu.
  • Lu-ca 13:33 - Phải, hôm nay, ngày mai, và ngày kia Ta vẫn tiếp tục hành trình. Vì tiên tri của Đức Chúa Trời không thể chết nơi nào khác hơn Giê-ru-sa-lem!
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Lu-ca 13:35 - Vậy, nhà của ngươi sẽ bị bỏ hoang. Ta cho ngươi biết, ngươi sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày ngươi nói: ‘Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 23:36 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, con phải tố cáo Ô-hô-la và Ô-hô-li-ba về những tội ác ghê tởm của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:2 - “Hỡi con người, con đã sẵn sàng để xét xử Giê-ru-sa-lem chưa? Con đã sẵn sàng để xét xử thành của kẻ sát nhân này chưa? Hãy công khai tố cáo tội ác nó,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi con người, con hãy buộc tội và xét xử chúng nó. Hãy nói cho chúng biết tội lỗi ghê tởm của tổ phụ chúng là thế nào.
  • 新标点和合本 - 人子啊,你要审问审问他们吗?你当使他们知道他们列祖那些可憎的事,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 人子啊,你要审问他们吗?你要审问吗?你当使他们知道他们祖先那些可憎的事;
  • 和合本2010(神版-简体) - 人子啊,你要审问他们吗?你要审问吗?你当使他们知道他们祖先那些可憎的事;
  • 当代译本 - 人子啊,你要审判他们吗?你要审判他们吗?要使他们知道他们祖先所做的可憎之事。
  • 圣经新译本 - 人子啊,你要审问他们吗?要审问他们吗?你要使他们知道他们列祖那些可憎的事,
  • 现代标点和合本 - “人子啊,你要审问审问他们吗?你当使他们知道他们列祖那些可憎的事,
  • 和合本(拼音版) - 人子啊,你要审问审问他们吗?你当使他们知道他们列祖那些可憎的事。
  • New International Version - “Will you judge them? Will you judge them, son of man? Then confront them with the detestable practices of their ancestors
  • New International Reader's Version - “Are you going to judge them, son of man? Will you judge them? Tell them the evil things done by their people of long ago. I hate those things.
  • English Standard Version - Will you judge them, son of man, will you judge them? Let them know the abominations of their fathers,
  • New Living Translation - “Son of man, bring charges against them and condemn them. Make them realize how detestable the sins of their ancestors really were.
  • The Message - “Son of man, why don’t you do it? Yes, go ahead. Hold them accountable. Confront them with the outrageous obscenities of their parents. Tell them that God, the Master, says:
  • Christian Standard Bible - “Will you pass judgment against them, will you pass judgment, son of man? Explain the detestable practices of their ancestors to them.
  • New American Standard Bible - Will you judge them, will you judge them, son of man? Make known to them the abominations of their fathers;
  • New King James Version - Will you judge them, son of man, will you judge them? Then make known to them the abominations of their fathers.
  • Amplified Bible - Will you judge them, son of man, will you judge them? Then make them know [accurately] and understand fully the repulsive acts of their fathers;
  • American Standard Version - Wilt thou judge them, son of man, wilt thou judge them? Cause them to know the abominations of their fathers;
  • King James Version - Wilt thou judge them, son of man, wilt thou judge them? cause them to know the abominations of their fathers:
  • New English Translation - “Are you willing to pronounce judgment? Are you willing to pronounce judgment, son of man? Then confront them with the abominable practices of their fathers,
  • World English Bible - “Will you judge them, son of man? Will you judge them? Cause them to know the abominations of their fathers.
  • 新標點和合本 - 人子啊,你要審問審問他們嗎?你當使他們知道他們列祖那些可憎的事,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 人子啊,你要審問他們嗎?你要審問嗎?你當使他們知道他們祖先那些可憎的事;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 人子啊,你要審問他們嗎?你要審問嗎?你當使他們知道他們祖先那些可憎的事;
  • 當代譯本 - 人子啊,你要審判他們嗎?你要審判他們嗎?要使他們知道他們祖先所做的可憎之事。
  • 聖經新譯本 - 人子啊,你要審問他們嗎?要審問他們嗎?你要使他們知道他們列祖那些可憎的事,
  • 呂振中譯本 - 人子啊,你要審問他們麼?要審問麼?他們列祖 所行 可厭惡的事、你要使他們知道,
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,你要審問審問他們嗎?你當使他們知道他們列祖那些可憎的事,
  • 文理和合譯本 - 人子歟、爾欲鞫之乎、鞫之、使知厥祖可惡之事、
  • 文理委辦譯本 - 人子、爾當責之、使知自昔以來、彼祖所作、我已痛疾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、爾欲責之乎、爾若責之、則使之知其列祖所行可憎之事、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Júzgalos tú, hijo de hombre; júzgalos tú! Hazles ver las repugnantes prácticas de sus antepasados.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 네가 그들을 심문하겠느냐? 그렇다면 너는 그 조상들이 행한 더러운 일을 그들에게 알게 하고
  • Новый Русский Перевод - Будешь ли судить их? Будешь ли судить их, сын человеческий? Тогда укажи им на мерзости их предков
  • Восточный перевод - Будешь ли судить их? Будешь ли судить их, смертный? Тогда укажи им на омерзительные обычаи их предков
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будешь ли судить их? Будешь ли судить их, смертный? Тогда укажи им на омерзительные обычаи их предков
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будешь ли судить их? Будешь ли судить их, смертный? Тогда укажи им на омерзительные обычаи их предков
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, porte un jugement sur eux ! N’hésite pas à le faire ! Dénonce les actions abominables que leurs ancêtres ont commises,
  • リビングバイブル - さあ、人の子よ、彼らをさばき、責めなさい。先祖の時代から今日まで、この国の人々が行ってきた、すべての罪を教えてやりなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Você os julgará? Você os julgará, filho do homem? Então confronte-os com as práticas repugnantes dos seus antepassados
  • Hoffnung für alle - Dann fragte mich der Herr: »Bist du bereit, Mensch, das Urteil über sie zu sprechen? Dann tu es! Halte ihnen die abscheulichen Taten vor Augen, die ihre Vorfahren begangen haben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้าจะพิพากษาพวกเขาหรือ? เจ้าจะพิพากษาพวกเขาหรือ บุตรมนุษย์เอ๋ย? ถ้าเช่นนั้น จงกล่าวโทษเรื่องความประพฤติอันน่าชิงชังของบรรพบุรุษของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เจ้า​จะ​ตัดสิน​โทษ​พวก​เขา​ไหม บุตร​มนุษย์​เอ๋ย เจ้า​จะ​ตัดสิน​โทษ​พวก​เขา​ไหม จง​บอก​ให้​พวก​เขา​ทราบ​ถึง​การ​กระทำ​อัน​น่า​ชัง​ของ​บรรพบุรุษ​ของ​เขา
  • Lu-ca 11:47 - Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri bị tổ tiên các ông sát hại.
  • Lu-ca 11:48 - Vậy các ông tán thưởng hành động của tổ tiên, họ giết các nhà tiên tri, còn các ông xây mộ.
  • Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
  • Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Ê-xê-chi-ên 16:2 - “Hỡi con người, hãy đương đầu với Giê-ru-sa-lem cùng những việc ghê tởm của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 16:3 - Con hãy nói với nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Ngươi sinh trưởng trong đất Ca-na-an! Cha ngươi là người A-mô-rít và mẹ ngươi là người Hê-tít.
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Giê-rê-mi 7:16 - “Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này nữa. Đừng khóc lóc hay cầu nguyện cho chúng, và đừng nài xin Ta giúp chúng, vì Ta sẽ không lắng nghe đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 23:45 - Nhưng người công chính khắp nơi sẽ xử đoán cách công minh hai chị em thành này về những điều nó đã làm—ngoại tình và giết người.
  • Ma-thi-ơ 23:29 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri và trang trí đài kỷ niệm các nhà đạo đức
  • Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:2 - Anh chị em không biết Hội Thánh sẽ xét xử thế gian sao? Đã có quyền xét xử thế gian lẽ nào anh chị em không thể xét xử những việc nhỏ nhặt?
  • Giê-rê-mi 14:11 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Đừng cầu xin cho dân này nữa.
  • Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
  • Giê-rê-mi 14:13 - Tôi thưa: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, các tiên tri thường bảo dân: ‘Mọi sự đều tốt đẹp—sẽ không có chiến tranh hay đói kém. Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ ban hòa bình cho đất nước này.’”
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Giê-rê-mi 11:14 - Giê-rê-mi, con đừng cầu thay cho dân này. Đừng than khóc hay kêu xin cho họ, vì Ta sẽ không nghe tiếng họ kêu cầu trong thời rối loạn đâu.
  • Lu-ca 13:33 - Phải, hôm nay, ngày mai, và ngày kia Ta vẫn tiếp tục hành trình. Vì tiên tri của Đức Chúa Trời không thể chết nơi nào khác hơn Giê-ru-sa-lem!
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Lu-ca 13:35 - Vậy, nhà của ngươi sẽ bị bỏ hoang. Ta cho ngươi biết, ngươi sẽ không còn thấy Ta nữa, cho đến ngày ngươi nói: ‘Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến!’ ”
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 23:36 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, con phải tố cáo Ô-hô-la và Ô-hô-li-ba về những tội ác ghê tởm của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 22:2 - “Hỡi con người, con đã sẵn sàng để xét xử Giê-ru-sa-lem chưa? Con đã sẵn sàng để xét xử thành của kẻ sát nhân này chưa? Hãy công khai tố cáo tội ác nó,
圣经
资源
计划
奉献