Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
  • 新标点和合本 - “以色列家啊,至于你们,主耶和华如此说:从此以后若不听从我,就任凭你们去侍奉偶像,只是不可再因你们的供物和偶像亵渎我的圣名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们,以色列家啊,主耶和华如此说:你们若不听从我,从今以后就让各人去事奉他的偶像吧,只是不可再以你们的供物和偶像亵渎我的圣名。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们,以色列家啊,主耶和华如此说:你们若不听从我,从今以后就让各人去事奉他的偶像吧,只是不可再以你们的供物和偶像亵渎我的圣名。
  • 当代译本 - “主耶和华说,‘你们以色列人若不听我的话,就去供奉你们的偶像吧!但将来你们必不再向偶像献祭物亵渎我的圣名!’
  • 圣经新译本 - 以色列家啊,至于你们,主耶和华这样说:你们各人去事奉自己的偶像吧!只是将来你们必要听从我,不可再以你们的供物和偶像亵渎我的圣名。
  • 现代标点和合本 - 以色列家啊,至于你们,主耶和华如此说:从此以后若不听从我,就任凭你们去侍奉偶像,只是不可再因你们的供物和偶像亵渎我的圣名。
  • 和合本(拼音版) - “以色列家啊,至于你们,主耶和华如此说:从此以后若不听从我,就任凭你们去侍奉偶像,只是不可再因你们的供物和偶像亵渎我的圣名。”
  • New International Version - “ ‘As for you, people of Israel, this is what the Sovereign Lord says: Go and serve your idols, every one of you! But afterward you will surely listen to me and no longer profane my holy name with your gifts and idols.
  • New International Reader's Version - “ ‘ “People of Israel, the Lord and King says, ‘Go, every one of you! Serve your gods. But later you will listen to me. You will no longer treat my name as if it were not holy. You will not offer sacrifices to other gods anymore.
  • English Standard Version - “As for you, O house of Israel, thus says the Lord God: Go serve every one of you his idols, now and hereafter, if you will not listen to me; but my holy name you shall no more profane with your gifts and your idols.
  • New Living Translation - “As for you, O people of Israel, this is what the Sovereign Lord says: Go right ahead and worship your idols, but sooner or later you will obey me and will stop bringing shame on my holy name by worshiping idols.
  • The Message - “‘But you, people of Israel, this is the Message of God, the Master, to you: Go ahead, serve your no-god idols! But later, you’ll think better of it and quit throwing filth and mud on me with your pagan offerings and no-god idols. For on my holy mountain, the high mountain of Israel, I, God, the Master, tell you that the entire people of Israel will worship me. I’ll receive them there with open arms. I’ll demand your best gifts and offerings, all your holy sacrifices. What’s more, I’ll receive you as the best kind of offerings when I bring you back from all the lands and countries in which you’ve been scattered. I’ll demonstrate in the eyes of the world that I am The Holy. When I return you to the land of Israel, the land that I solemnly promised with upraised arm to give to your parents, you’ll realize that I am God. Then and there you’ll remember all that you’ve done, the way you’ve lived that has made you so filthy—and you’ll loathe yourselves.
  • Christian Standard Bible - “‘As for you, house of Israel, this is what the Lord God says: Go and serve your idols, each of you. But afterward you will surely listen to me, and you will no longer defile my holy name with your gifts and idols.
  • New American Standard Bible - “As for you, house of Israel,” this is what the Lord God says: “Go, serve, everyone of you his idols; but later you will certainly listen to Me, and My holy name you will no longer defile with your gifts and your idols.
  • New King James Version - “As for you, O house of Israel,” thus says the Lord God: “Go, serve every one of you his idols—and hereafter—if you will not obey Me; but profane My holy name no more with your gifts and your idols.
  • Amplified Bible - “As for you, O house of Israel,” thus says the Lord God, “Go, let everyone serve his idols; but later you shall most certainly listen to Me, and you shall no longer profane My holy name with your gifts and with your idols.
  • American Standard Version - As for you, O house of Israel, thus saith the Lord Jehovah: Go ye, serve every one his idols, and hereafter also, if ye will not hearken unto me; but my holy name shall ye no more profane with your gifts, and with your idols.
  • King James Version - As for you, O house of Israel, thus saith the Lord God; Go ye, serve ye every one his idols, and hereafter also, if ye will not hearken unto me: but pollute ye my holy name no more with your gifts, and with your idols.
  • New English Translation - “‘As for you, O house of Israel, this is what the sovereign Lord says: Each of you go and serve your idols, if you will not listen to me. But my holy name will not be profaned again by your sacrifices and your idols.
  • World English Bible - “‘As for you, house of Israel, the Lord Yahweh says: “Go, everyone serve his idols, and hereafter also, if you will not listen to me; but you shall no more profane my holy name with your gifts and with your idols.
  • 新標點和合本 - 「以色列家啊,至於你們,主耶和華如此說:從此以後若不聽從我,就任憑你們去事奉偶像,只是不可再因你們的供物和偶像褻瀆我的聖名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們,以色列家啊,主耶和華如此說:你們若不聽從我,從今以後就讓各人去事奉他的偶像吧,只是不可再以你們的供物和偶像褻瀆我的聖名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們,以色列家啊,主耶和華如此說:你們若不聽從我,從今以後就讓各人去事奉他的偶像吧,只是不可再以你們的供物和偶像褻瀆我的聖名。
  • 當代譯本 - 「主耶和華說,『你們以色列人若不聽我的話,就去供奉你們的偶像吧!但將來你們必不再向偶像獻祭物褻瀆我的聖名!』
  • 聖經新譯本 - 以色列家啊,至於你們,主耶和華這樣說:你們各人去事奉自己的偶像吧!只是將來你們必要聽從我,不可再以你們的供物和偶像褻瀆我的聖名。
  • 呂振中譯本 - 『 至於你們呢、 以色列 家啊,主永恆主這麼說,你們只管去、各人服事他的偶像吧!以後呢、你們若不聽從我, 也隨你們的便 !只是我的聖名、你們卻不可再用你們的供品和偶像來褻瀆啊!
  • 現代標點和合本 - 以色列家啊,至於你們,主耶和華如此說:從此以後若不聽從我,就任憑你們去侍奉偶像,只是不可再因你們的供物和偶像褻瀆我的聖名。
  • 文理和合譯本 - 以色列家歟、主耶和華論爾云、往哉、各事其偶像、惟後必聽從我、不復以禮物及偶像、玷我聖名、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、爾曹以色列族、今而後有不從我命者、我聽其崇奉偶像、然不許爾既奉偶像、復獻禮物于我、瀆玩我聖名。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾曹 以色列 族歟、主天主如是云、爾既不聽我、任爾各崇事偶像、惟勿復因爾之禮物及偶像、褻瀆我之聖名、
  • Nueva Versión Internacional - »”En cuanto a ustedes, pueblo de Israel, así dice el Señor omnipotente: Si no quieren obedecerme, ¡vayan y adoren a sus ídolos! Pero no sigan profanando mi santo nombre con sus ofrendas y sus ídolos apestosos.
  • 현대인의 성경 - “ ‘나 주 여호와가 말한다. 이스라엘 백성들아, 너희가 끝까지 우상을 섬기겠다고 고집한다면 가서 너희 멋대로 하여라. 그러나 후에는 너희가 나에게 분명히 순종할 것이며 너희 예물과 우상으로 나의 거룩한 이름을 더 이상 더럽히지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А о вас, дом Израиля, так говорит Владыка Господь: «Ступайте, служите своим идолам и ныне, и впредь, если не будете слушать Меня, но Моего святого имени вам своими дарами и идолами больше не осквернять.
  • Восточный перевод - А о вас, исраильтяне, так говорит Владыка Вечный: «Ступайте, служите каждый своим идолам, если не будете слушать Меня! Но вам больше не осквернять Моего святого имени своими дарами и идолами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А о вас, исраильтяне, так говорит Владыка Вечный: «Ступайте, служите каждый своим идолам, если не будете слушать Меня! Но вам больше не осквернять Моего святого имени своими дарами и идолами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А о вас, исроильтяне, так говорит Владыка Вечный: «Ступайте, служите каждый своим идолам, если не будете слушать Меня! Но вам больше не осквернять Моего святого имени своими дарами и идолами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, gens d’Israël, voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Que chacun de vous aille adorer ses idoles ! Et après cela, on verra bien si vous refusez de m’écouter et si vous continuez à me profaner par vos offrandes et par vos idoles, moi qui suis saint.
  • リビングバイブル - ああ、イスラエルよ。神である主はこう語ります。「そんなにも偶像を拝みたければ拝むがいい。だが、そうするなら、わたしにささげ物を持って来るようなことはしてはならない。そのようなことをして、わたしの聖なる名を汚すようなことはやめよ。」
  • Nova Versão Internacional - “Quanto a vocês, ó nação de Israel, assim diz o Soberano, o Senhor: Vão prestar culto a seus ídolos, cada um de vocês! Mas depois disso certamente me ouvirão e não profanarão mais o meu santo nome com as suas ofertas e com os seus ídolos.
  • Hoffnung für alle - Ich sage euch Israeliten: Dient doch euren Götzen, wenn ihr unbedingt wollt! Früher oder später werdet ihr ganz sicher auf mich hören und meinen heiligen Namen nicht mehr in den Schmutz ziehen durch die Opfer, die ihr euren Götzen darbringt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า พงศ์พันธุ์อิสราเอลเอ๋ย ฝ่ายเจ้าจงไปปรนนิบัติรูปเคารพต่างๆ ของเจ้าเถิด เจ้าทุกคนนี่แหละ! แต่ภายหลังเจ้าจะฟังเราอย่างแน่นอน และไม่ลบหลู่นามอันบริสุทธิ์ของเราด้วยของถวายและรูปเคารพทั้งหลายของเจ้าอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​เจ้า​เอง โอ พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​เอ๋ย พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ว่า พวก​เจ้า​ทุก​คน​ไป​บูชา​รูป​เคารพ​ของ​ตน​เอง แต่​หลัง​จาก​นั้น​พวก​เจ้า​จะ​ฟัง​เรา​อย่าง​แน่​นอน เจ้า​จะ​ไม่​ดู​หมิ่น​นาม​อัน​บริสุทธิ์​ของ​เรา​ด้วย​ของ​ถวาย​และ​รูป​เคารพ​ของ​พวก​เจ้า​อีก​ต่อ​ไป”
交叉引用
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Giê-rê-mi 44:25 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Các ngươi và vợ các ngươi nói rằng: “Chúng tôi sẽ giữ lời hứa tiếp tục dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời,” và các người đã chứng tỏ điều đó qua hành động của mình. Thế thì các người cứ tiếp tục giữ lời cam kết và thề nguyện với thần các người!’ ”
  • Giê-rê-mi 44:26 - “Nhưng hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi tất cả người Giu-đa đang sống tại Ai Cập: ‘Ta lấy Danh vĩ đại của Ta mà thề.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Sẽ không còn bất cứ người Giu-đa trong đất này được xưng bằng Danh Ta. Không một ai trong các ngươi có thể cầu khẩn trong Danh Ta hay thề nguyện như lời thề này: “Thật như Chúa Hằng Hữu Chí Cao hằng sống.”
  • Ê-xê-chi-ên 23:37 - Chúng đã phạm tội gian dâm và giết người—gian dâm bằng cách thờ lạy thần tượng và giết người bằng cách dâng sinh tế là chính con cái mà chúng đã sinh cho Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 23:38 - Cùng trong ngày đó, chúng làm nhơ bẩn Đền Thờ và xúc phạm các ngày Sa-bát mà Ta đã đặt!
  • Ê-xê-chi-ên 23:39 - Chúng giết các con cái mình trước các thần tượng, rồi cũng trong ngày đó, chúng vào Đền Thờ Ta để thờ phượng! Chúng vào đó và làm ô uế nhà Ta.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • A-mốt 4:4 - “Hãy đến Bê-tên mà dâng sinh tế cho các tà thần đi. Hãy cứ phạm tội nhiều hơn tại Ghinh-ganh. Hãy đem dâng sinh tế vào mỗi buổi sáng, và cứ mỗi ba ngày thì dâng các phần mười của các ngươi.
  • A-mốt 4:5 - Hãy dâng lễ cảm tạ tà thần bằng loại bánh có men. Hãy lấy loa rao lớn khắp mọi nơi để mọi người biết về những lễ vật tự hiến! Dân Ít-ra-ên các ngươi thích làm thế mà!” Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • 2 Các Vua 3:13 - Ê-li-sê nói với vua Ít-ra-ên: “Vua đến đây làm gì? Sao không đi tìm các tiên tri của cha mẹ vua?” Vua Ít-ra-ên đáp: “Không! Vì Chúa Hằng Hữu có gọi chúng ta đến đây để nạp cho người Mô-áp.”
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Ô-sê 4:17 - Hãy bỏ mặc Ép-ra-im cô độc, vì nó gắn bó với thần tượng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
  • Khải Huyền 3:16 - Nhưng vì con hâm hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên Ta sẽ nhả con ra khỏi miệng Ta.
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
  • Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
  • Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
  • Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Ê-xê-chi-ên 43:7 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, đây là ngai Ta và bệ chân Ta. Ta sẽ ngự tại đây và sống giữa con dân Ít-ra-ên mãi mãi. Họ và các vua chúa họ sẽ chẳng còn làm hoen ố Danh Ta bởi tội thờ các thần khác và tội thờ các vật tổ của vua chúa đã chết.
  • Ê-xê-chi-ên 20:25 - Ta đã phó chúng cho các tục lệ xấu và các luật lệ không đem lại sự sống.
  • Ê-xê-chi-ên 20:26 - Ta khiến chúng bị nhơ bẩn khi dâng lễ vật, Ta cho chúng thiêu con đầu lòng dâng cho thần linh—vì vậy Ta làm cho chúng kinh hoàng và nhắc nhở chúng rằng chỉ có Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
  • 新标点和合本 - “以色列家啊,至于你们,主耶和华如此说:从此以后若不听从我,就任凭你们去侍奉偶像,只是不可再因你们的供物和偶像亵渎我的圣名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们,以色列家啊,主耶和华如此说:你们若不听从我,从今以后就让各人去事奉他的偶像吧,只是不可再以你们的供物和偶像亵渎我的圣名。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们,以色列家啊,主耶和华如此说:你们若不听从我,从今以后就让各人去事奉他的偶像吧,只是不可再以你们的供物和偶像亵渎我的圣名。
  • 当代译本 - “主耶和华说,‘你们以色列人若不听我的话,就去供奉你们的偶像吧!但将来你们必不再向偶像献祭物亵渎我的圣名!’
  • 圣经新译本 - 以色列家啊,至于你们,主耶和华这样说:你们各人去事奉自己的偶像吧!只是将来你们必要听从我,不可再以你们的供物和偶像亵渎我的圣名。
  • 现代标点和合本 - 以色列家啊,至于你们,主耶和华如此说:从此以后若不听从我,就任凭你们去侍奉偶像,只是不可再因你们的供物和偶像亵渎我的圣名。
  • 和合本(拼音版) - “以色列家啊,至于你们,主耶和华如此说:从此以后若不听从我,就任凭你们去侍奉偶像,只是不可再因你们的供物和偶像亵渎我的圣名。”
  • New International Version - “ ‘As for you, people of Israel, this is what the Sovereign Lord says: Go and serve your idols, every one of you! But afterward you will surely listen to me and no longer profane my holy name with your gifts and idols.
  • New International Reader's Version - “ ‘ “People of Israel, the Lord and King says, ‘Go, every one of you! Serve your gods. But later you will listen to me. You will no longer treat my name as if it were not holy. You will not offer sacrifices to other gods anymore.
  • English Standard Version - “As for you, O house of Israel, thus says the Lord God: Go serve every one of you his idols, now and hereafter, if you will not listen to me; but my holy name you shall no more profane with your gifts and your idols.
  • New Living Translation - “As for you, O people of Israel, this is what the Sovereign Lord says: Go right ahead and worship your idols, but sooner or later you will obey me and will stop bringing shame on my holy name by worshiping idols.
  • The Message - “‘But you, people of Israel, this is the Message of God, the Master, to you: Go ahead, serve your no-god idols! But later, you’ll think better of it and quit throwing filth and mud on me with your pagan offerings and no-god idols. For on my holy mountain, the high mountain of Israel, I, God, the Master, tell you that the entire people of Israel will worship me. I’ll receive them there with open arms. I’ll demand your best gifts and offerings, all your holy sacrifices. What’s more, I’ll receive you as the best kind of offerings when I bring you back from all the lands and countries in which you’ve been scattered. I’ll demonstrate in the eyes of the world that I am The Holy. When I return you to the land of Israel, the land that I solemnly promised with upraised arm to give to your parents, you’ll realize that I am God. Then and there you’ll remember all that you’ve done, the way you’ve lived that has made you so filthy—and you’ll loathe yourselves.
  • Christian Standard Bible - “‘As for you, house of Israel, this is what the Lord God says: Go and serve your idols, each of you. But afterward you will surely listen to me, and you will no longer defile my holy name with your gifts and idols.
  • New American Standard Bible - “As for you, house of Israel,” this is what the Lord God says: “Go, serve, everyone of you his idols; but later you will certainly listen to Me, and My holy name you will no longer defile with your gifts and your idols.
  • New King James Version - “As for you, O house of Israel,” thus says the Lord God: “Go, serve every one of you his idols—and hereafter—if you will not obey Me; but profane My holy name no more with your gifts and your idols.
  • Amplified Bible - “As for you, O house of Israel,” thus says the Lord God, “Go, let everyone serve his idols; but later you shall most certainly listen to Me, and you shall no longer profane My holy name with your gifts and with your idols.
  • American Standard Version - As for you, O house of Israel, thus saith the Lord Jehovah: Go ye, serve every one his idols, and hereafter also, if ye will not hearken unto me; but my holy name shall ye no more profane with your gifts, and with your idols.
  • King James Version - As for you, O house of Israel, thus saith the Lord God; Go ye, serve ye every one his idols, and hereafter also, if ye will not hearken unto me: but pollute ye my holy name no more with your gifts, and with your idols.
  • New English Translation - “‘As for you, O house of Israel, this is what the sovereign Lord says: Each of you go and serve your idols, if you will not listen to me. But my holy name will not be profaned again by your sacrifices and your idols.
  • World English Bible - “‘As for you, house of Israel, the Lord Yahweh says: “Go, everyone serve his idols, and hereafter also, if you will not listen to me; but you shall no more profane my holy name with your gifts and with your idols.
  • 新標點和合本 - 「以色列家啊,至於你們,主耶和華如此說:從此以後若不聽從我,就任憑你們去事奉偶像,只是不可再因你們的供物和偶像褻瀆我的聖名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們,以色列家啊,主耶和華如此說:你們若不聽從我,從今以後就讓各人去事奉他的偶像吧,只是不可再以你們的供物和偶像褻瀆我的聖名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們,以色列家啊,主耶和華如此說:你們若不聽從我,從今以後就讓各人去事奉他的偶像吧,只是不可再以你們的供物和偶像褻瀆我的聖名。
  • 當代譯本 - 「主耶和華說,『你們以色列人若不聽我的話,就去供奉你們的偶像吧!但將來你們必不再向偶像獻祭物褻瀆我的聖名!』
  • 聖經新譯本 - 以色列家啊,至於你們,主耶和華這樣說:你們各人去事奉自己的偶像吧!只是將來你們必要聽從我,不可再以你們的供物和偶像褻瀆我的聖名。
  • 呂振中譯本 - 『 至於你們呢、 以色列 家啊,主永恆主這麼說,你們只管去、各人服事他的偶像吧!以後呢、你們若不聽從我, 也隨你們的便 !只是我的聖名、你們卻不可再用你們的供品和偶像來褻瀆啊!
  • 現代標點和合本 - 以色列家啊,至於你們,主耶和華如此說:從此以後若不聽從我,就任憑你們去侍奉偶像,只是不可再因你們的供物和偶像褻瀆我的聖名。
  • 文理和合譯本 - 以色列家歟、主耶和華論爾云、往哉、各事其偶像、惟後必聽從我、不復以禮物及偶像、玷我聖名、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、爾曹以色列族、今而後有不從我命者、我聽其崇奉偶像、然不許爾既奉偶像、復獻禮物于我、瀆玩我聖名。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾曹 以色列 族歟、主天主如是云、爾既不聽我、任爾各崇事偶像、惟勿復因爾之禮物及偶像、褻瀆我之聖名、
  • Nueva Versión Internacional - »”En cuanto a ustedes, pueblo de Israel, así dice el Señor omnipotente: Si no quieren obedecerme, ¡vayan y adoren a sus ídolos! Pero no sigan profanando mi santo nombre con sus ofrendas y sus ídolos apestosos.
  • 현대인의 성경 - “ ‘나 주 여호와가 말한다. 이스라엘 백성들아, 너희가 끝까지 우상을 섬기겠다고 고집한다면 가서 너희 멋대로 하여라. 그러나 후에는 너희가 나에게 분명히 순종할 것이며 너희 예물과 우상으로 나의 거룩한 이름을 더 이상 더럽히지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А о вас, дом Израиля, так говорит Владыка Господь: «Ступайте, служите своим идолам и ныне, и впредь, если не будете слушать Меня, но Моего святого имени вам своими дарами и идолами больше не осквернять.
  • Восточный перевод - А о вас, исраильтяне, так говорит Владыка Вечный: «Ступайте, служите каждый своим идолам, если не будете слушать Меня! Но вам больше не осквернять Моего святого имени своими дарами и идолами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А о вас, исраильтяне, так говорит Владыка Вечный: «Ступайте, служите каждый своим идолам, если не будете слушать Меня! Но вам больше не осквернять Моего святого имени своими дарами и идолами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А о вас, исроильтяне, так говорит Владыка Вечный: «Ступайте, служите каждый своим идолам, если не будете слушать Меня! Но вам больше не осквернять Моего святого имени своими дарами и идолами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, gens d’Israël, voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Que chacun de vous aille adorer ses idoles ! Et après cela, on verra bien si vous refusez de m’écouter et si vous continuez à me profaner par vos offrandes et par vos idoles, moi qui suis saint.
  • リビングバイブル - ああ、イスラエルよ。神である主はこう語ります。「そんなにも偶像を拝みたければ拝むがいい。だが、そうするなら、わたしにささげ物を持って来るようなことはしてはならない。そのようなことをして、わたしの聖なる名を汚すようなことはやめよ。」
  • Nova Versão Internacional - “Quanto a vocês, ó nação de Israel, assim diz o Soberano, o Senhor: Vão prestar culto a seus ídolos, cada um de vocês! Mas depois disso certamente me ouvirão e não profanarão mais o meu santo nome com as suas ofertas e com os seus ídolos.
  • Hoffnung für alle - Ich sage euch Israeliten: Dient doch euren Götzen, wenn ihr unbedingt wollt! Früher oder später werdet ihr ganz sicher auf mich hören und meinen heiligen Namen nicht mehr in den Schmutz ziehen durch die Opfer, die ihr euren Götzen darbringt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า พงศ์พันธุ์อิสราเอลเอ๋ย ฝ่ายเจ้าจงไปปรนนิบัติรูปเคารพต่างๆ ของเจ้าเถิด เจ้าทุกคนนี่แหละ! แต่ภายหลังเจ้าจะฟังเราอย่างแน่นอน และไม่ลบหลู่นามอันบริสุทธิ์ของเราด้วยของถวายและรูปเคารพทั้งหลายของเจ้าอีกต่อไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​เจ้า​เอง โอ พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล​เอ๋ย พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ว่า พวก​เจ้า​ทุก​คน​ไป​บูชา​รูป​เคารพ​ของ​ตน​เอง แต่​หลัง​จาก​นั้น​พวก​เจ้า​จะ​ฟัง​เรา​อย่าง​แน่​นอน เจ้า​จะ​ไม่​ดู​หมิ่น​นาม​อัน​บริสุทธิ์​ของ​เรา​ด้วย​ของ​ถวาย​และ​รูป​เคารพ​ของ​พวก​เจ้า​อีก​ต่อ​ไป”
  • Y-sai 66:3 - Còn những ai chọn đường riêng mình— vui thích trong tội ác ghê tởm của mình— thì của lễ của chúng sẽ không được chấp nhận. Khi con người dâng tế một con bò, chẳng khác gì giết một người để tế. Khi chúng tế một con chiên, giống như chúng tế một con chó! Khi chúng dâng lễ vật chay, khác nào chúng dâng máu heo. Khi chúng xông trầm hương, cũng như chúng đang dâng cho thần tượng.
  • Giê-rê-mi 44:25 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Các ngươi và vợ các ngươi nói rằng: “Chúng tôi sẽ giữ lời hứa tiếp tục dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời,” và các người đã chứng tỏ điều đó qua hành động của mình. Thế thì các người cứ tiếp tục giữ lời cam kết và thề nguyện với thần các người!’ ”
  • Giê-rê-mi 44:26 - “Nhưng hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi tất cả người Giu-đa đang sống tại Ai Cập: ‘Ta lấy Danh vĩ đại của Ta mà thề.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Sẽ không còn bất cứ người Giu-đa trong đất này được xưng bằng Danh Ta. Không một ai trong các ngươi có thể cầu khẩn trong Danh Ta hay thề nguyện như lời thề này: “Thật như Chúa Hằng Hữu Chí Cao hằng sống.”
  • Ê-xê-chi-ên 23:37 - Chúng đã phạm tội gian dâm và giết người—gian dâm bằng cách thờ lạy thần tượng và giết người bằng cách dâng sinh tế là chính con cái mà chúng đã sinh cho Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 23:38 - Cùng trong ngày đó, chúng làm nhơ bẩn Đền Thờ và xúc phạm các ngày Sa-bát mà Ta đã đặt!
  • Ê-xê-chi-ên 23:39 - Chúng giết các con cái mình trước các thần tượng, rồi cũng trong ngày đó, chúng vào Đền Thờ Ta để thờ phượng! Chúng vào đó và làm ô uế nhà Ta.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • A-mốt 4:4 - “Hãy đến Bê-tên mà dâng sinh tế cho các tà thần đi. Hãy cứ phạm tội nhiều hơn tại Ghinh-ganh. Hãy đem dâng sinh tế vào mỗi buổi sáng, và cứ mỗi ba ngày thì dâng các phần mười của các ngươi.
  • A-mốt 4:5 - Hãy dâng lễ cảm tạ tà thần bằng loại bánh có men. Hãy lấy loa rao lớn khắp mọi nơi để mọi người biết về những lễ vật tự hiến! Dân Ít-ra-ên các ngươi thích làm thế mà!” Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • 2 Các Vua 3:13 - Ê-li-sê nói với vua Ít-ra-ên: “Vua đến đây làm gì? Sao không đi tìm các tiên tri của cha mẹ vua?” Vua Ít-ra-ên đáp: “Không! Vì Chúa Hằng Hữu có gọi chúng ta đến đây để nạp cho người Mô-áp.”
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
  • Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Ô-sê 4:17 - Hãy bỏ mặc Ép-ra-im cô độc, vì nó gắn bó với thần tượng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
  • Khải Huyền 3:16 - Nhưng vì con hâm hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên Ta sẽ nhả con ra khỏi miệng Ta.
  • Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
  • Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
  • Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
  • Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Ê-xê-chi-ên 43:7 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, đây là ngai Ta và bệ chân Ta. Ta sẽ ngự tại đây và sống giữa con dân Ít-ra-ên mãi mãi. Họ và các vua chúa họ sẽ chẳng còn làm hoen ố Danh Ta bởi tội thờ các thần khác và tội thờ các vật tổ của vua chúa đã chết.
  • Ê-xê-chi-ên 20:25 - Ta đã phó chúng cho các tục lệ xấu và các luật lệ không đem lại sự sống.
  • Ê-xê-chi-ên 20:26 - Ta khiến chúng bị nhơ bẩn khi dâng lễ vật, Ta cho chúng thiêu con đầu lòng dâng cho thần linh—vì vậy Ta làm cho chúng kinh hoàng và nhắc nhở chúng rằng chỉ có Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Thẩm Phán 10:14 - Cứ đi kêu cầu thần các ngươi đã chọn! Để các thần ấy cứu các ngươi trong lúc hoạn nạn!”
圣经
资源
计划
奉献