Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã phó chúng cho các tục lệ xấu và các luật lệ không đem lại sự sống.
  • 新标点和合本 - 我也任他们遵行不美的律例,谨守不能使人活着的恶规。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我也任他们遵行那无益的律例,随从那不能使人存活的规条。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我也任他们遵行那无益的律例,随从那不能使人存活的规条。
  • 当代译本 - 所以,我任由他们遵行无用的律例,遵守无法使人活着的规条,
  • 圣经新译本 - 因此,我也把不好的律例和不能借以存活的典章赐给他们;
  • 现代标点和合本 - 我也任他们遵行不美的律例,谨守不能使人活着的恶规。
  • 和合本(拼音版) - 我也任他们遵行不美的律例,谨守不能使人活着的恶规。
  • New International Version - So I gave them other statutes that were not good and laws through which they could not live;
  • New International Reader's Version - So I let them follow other rules. Those other rules were not good. I let them have laws they could not live by.
  • English Standard Version - Moreover, I gave them statutes that were not good and rules by which they could not have life,
  • New Living Translation - I gave them over to worthless decrees and regulations that would not lead to life.
  • Christian Standard Bible - I also gave them statutes that were not good and ordinances they could not live by.
  • New American Standard Bible - I also gave them statutes that were not good, and ordinances by which they could not live;
  • New King James Version - “Therefore I also gave them up to statutes that were not good, and judgments by which they could not live;
  • Amplified Bible - [Therefore] I also gave them statutes that were not good and ordinances by which they could not live;
  • American Standard Version - Moreover also I gave them statutes that were not good, and ordinances wherein they should not live;
  • King James Version - Wherefore I gave them also statutes that were not good, and judgments whereby they should not live;
  • New English Translation - I also gave them decrees which were not good and regulations by which they could not live.
  • World English Bible - Moreover also I gave them statutes that were not good, and ordinances in which they should not live.
  • 新標點和合本 - 我也任他們遵行不美的律例,謹守不能使人活着的惡規。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也任他們遵行那無益的律例,隨從那不能使人存活的規條。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我也任他們遵行那無益的律例,隨從那不能使人存活的規條。
  • 當代譯本 - 所以,我任由他們遵行無用的律例,遵守無法使人活著的規條,
  • 聖經新譯本 - 因此,我也把不好的律例和不能藉以存活的典章賜給他們;
  • 呂振中譯本 - 因此我也索性給他們不好的律例, 給他們 不能使人活着的典章;
  • 現代標點和合本 - 我也任他們遵行不美的律例,謹守不能使人活著的惡規。
  • 文理和合譯本 - 故我聽其從不善之典章、不能保生之律例、
  • 文理委辦譯本 - 彼從不善之例、失保生之法、我聽其然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此、我聽其從不善之律例、守不能用以保生之法度、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Hasta les di decretos que no eran buenos y leyes que no daban vida!
  • 현대인의 성경 - 내가 또 그들이 좋지 못한 법과 살지 못하게 하는 규정을 채택하게 하고
  • Новый Русский Перевод - Еще Я дал им установления, которые не были хороши, и законы, по которым нельзя жить.
  • Восточный перевод - Поэтому Я позволил им следовать установлениям, которые не были хороши, и законам, по которым нельзя жить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Я позволил им следовать установлениям, которые не были хороши, и законам, по которым нельзя жить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Я позволил им следовать установлениям, которые не были хороши, и законам, по которым нельзя жить.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je leur ai donné des lois qui leur étaient funestes et des commandements qui ne pouvaient les faire vivre .
  • リビングバイブル - わたしは、彼らが愚かな習慣や教えを取り入れるのを見ても、好きなようにさせておいた。そんなものを守っても、いのちを得ることなどできない。
  • Nova Versão Internacional - Também os abandonei a decretos que não eram bons e a leis pelas quais não conseguiam viver;
  • Hoffnung für alle - Und so überließ ich ihnen Gebote, die nicht gut waren, und Ordnungen, die kein Leben bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราทิ้งพวกเขาไว้กับกฎเกณฑ์ที่ไม่ดีและกับบทบัญญัติซึ่งไม่ช่วยให้พวกเขาดำรงชีวิตอยู่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ยิ่ง​กว่า​นั้น เรา​ได้​ปล่อย​ให้​พวก​เขา​อยู่​ใต้​กฎ​เกณฑ์​ที่​ไม่​ดี และ​คำ​บัญชา​ซึ่ง​ไม่​สามารถ​ให้​ชีวิต​แก่​พวก​เขา​ได้
交叉引用
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 14:10 - Các tiên tri giả và những ai đi cầu hỏi chúng cũng sẽ chịu hình phạt vì tội ác mình.
  • Ê-xê-chi-ên 14:11 - Nhờ đó, dân tộc Ít-ra-ên sẽ không còn tẻ tách đường lối Ta và không còn vi phạm để làm nhơ bẩn bản thân nữa. Họ sẽ là dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
  • Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
  • Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
  • Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
  • Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:28 - Tại các nước ấy, anh em sẽ thờ các thần bằng gỗ, bằng đá do người ta làm ra; các thần ấy không thấy, không nghe, không ăn, hay không ngửi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
  • Ê-xê-chi-ên 20:26 - Ta khiến chúng bị nhơ bẩn khi dâng lễ vật, Ta cho chúng thiêu con đầu lòng dâng cho thần linh—vì vậy Ta làm cho chúng kinh hoàng và nhắc nhở chúng rằng chỉ có Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 66:4 - Ta sẽ giáng tai họa kinh khiếp trên chúng, đem đến cho chúng tất cả những gì chúng sợ. Vì khi Ta gọi, chúng không trả lời. Khi Ta phán, chúng không lắng nghe. Chúng tiếp tục làm ác ngay trước mắt Ta, và chọn những việc Ta không bằng lòng.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã phó chúng cho các tục lệ xấu và các luật lệ không đem lại sự sống.
  • 新标点和合本 - 我也任他们遵行不美的律例,谨守不能使人活着的恶规。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我也任他们遵行那无益的律例,随从那不能使人存活的规条。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我也任他们遵行那无益的律例,随从那不能使人存活的规条。
  • 当代译本 - 所以,我任由他们遵行无用的律例,遵守无法使人活着的规条,
  • 圣经新译本 - 因此,我也把不好的律例和不能借以存活的典章赐给他们;
  • 现代标点和合本 - 我也任他们遵行不美的律例,谨守不能使人活着的恶规。
  • 和合本(拼音版) - 我也任他们遵行不美的律例,谨守不能使人活着的恶规。
  • New International Version - So I gave them other statutes that were not good and laws through which they could not live;
  • New International Reader's Version - So I let them follow other rules. Those other rules were not good. I let them have laws they could not live by.
  • English Standard Version - Moreover, I gave them statutes that were not good and rules by which they could not have life,
  • New Living Translation - I gave them over to worthless decrees and regulations that would not lead to life.
  • Christian Standard Bible - I also gave them statutes that were not good and ordinances they could not live by.
  • New American Standard Bible - I also gave them statutes that were not good, and ordinances by which they could not live;
  • New King James Version - “Therefore I also gave them up to statutes that were not good, and judgments by which they could not live;
  • Amplified Bible - [Therefore] I also gave them statutes that were not good and ordinances by which they could not live;
  • American Standard Version - Moreover also I gave them statutes that were not good, and ordinances wherein they should not live;
  • King James Version - Wherefore I gave them also statutes that were not good, and judgments whereby they should not live;
  • New English Translation - I also gave them decrees which were not good and regulations by which they could not live.
  • World English Bible - Moreover also I gave them statutes that were not good, and ordinances in which they should not live.
  • 新標點和合本 - 我也任他們遵行不美的律例,謹守不能使人活着的惡規。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也任他們遵行那無益的律例,隨從那不能使人存活的規條。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我也任他們遵行那無益的律例,隨從那不能使人存活的規條。
  • 當代譯本 - 所以,我任由他們遵行無用的律例,遵守無法使人活著的規條,
  • 聖經新譯本 - 因此,我也把不好的律例和不能藉以存活的典章賜給他們;
  • 呂振中譯本 - 因此我也索性給他們不好的律例, 給他們 不能使人活着的典章;
  • 現代標點和合本 - 我也任他們遵行不美的律例,謹守不能使人活著的惡規。
  • 文理和合譯本 - 故我聽其從不善之典章、不能保生之律例、
  • 文理委辦譯本 - 彼從不善之例、失保生之法、我聽其然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此、我聽其從不善之律例、守不能用以保生之法度、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Hasta les di decretos que no eran buenos y leyes que no daban vida!
  • 현대인의 성경 - 내가 또 그들이 좋지 못한 법과 살지 못하게 하는 규정을 채택하게 하고
  • Новый Русский Перевод - Еще Я дал им установления, которые не были хороши, и законы, по которым нельзя жить.
  • Восточный перевод - Поэтому Я позволил им следовать установлениям, которые не были хороши, и законам, по которым нельзя жить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Я позволил им следовать установлениям, которые не были хороши, и законам, по которым нельзя жить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Я позволил им следовать установлениям, которые не были хороши, и законам, по которым нельзя жить.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi je leur ai donné des lois qui leur étaient funestes et des commandements qui ne pouvaient les faire vivre .
  • リビングバイブル - わたしは、彼らが愚かな習慣や教えを取り入れるのを見ても、好きなようにさせておいた。そんなものを守っても、いのちを得ることなどできない。
  • Nova Versão Internacional - Também os abandonei a decretos que não eram bons e a leis pelas quais não conseguiam viver;
  • Hoffnung für alle - Und so überließ ich ihnen Gebote, die nicht gut waren, und Ordnungen, die kein Leben bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราทิ้งพวกเขาไว้กับกฎเกณฑ์ที่ไม่ดีและกับบทบัญญัติซึ่งไม่ช่วยให้พวกเขาดำรงชีวิตอยู่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ยิ่ง​กว่า​นั้น เรา​ได้​ปล่อย​ให้​พวก​เขา​อยู่​ใต้​กฎ​เกณฑ์​ที่​ไม่​ดี และ​คำ​บัญชา​ซึ่ง​ไม่​สามารถ​ให้​ชีวิต​แก่​พวก​เขา​ได้
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 14:10 - Các tiên tri giả và những ai đi cầu hỏi chúng cũng sẽ chịu hình phạt vì tội ác mình.
  • Ê-xê-chi-ên 14:11 - Nhờ đó, dân tộc Ít-ra-ên sẽ không còn tẻ tách đường lối Ta và không còn vi phạm để làm nhơ bẩn bản thân nữa. Họ sẽ là dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
  • Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
  • Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
  • Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
  • Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:28 - Tại các nước ấy, anh em sẽ thờ các thần bằng gỗ, bằng đá do người ta làm ra; các thần ấy không thấy, không nghe, không ăn, hay không ngửi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:36 - Chúa Hằng Hữu sẽ đày anh em cùng với vua mình sang một nước xa lạ, tên của nước này anh em cũng như các tổ tiên chưa hề biết đến. Tại đó, anh em sẽ thờ cúng các thần bằng đá, bằng gỗ.
  • Ê-xê-chi-ên 20:26 - Ta khiến chúng bị nhơ bẩn khi dâng lễ vật, Ta cho chúng thiêu con đầu lòng dâng cho thần linh—vì vậy Ta làm cho chúng kinh hoàng và nhắc nhở chúng rằng chỉ có Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Y-sai 66:4 - Ta sẽ giáng tai họa kinh khiếp trên chúng, đem đến cho chúng tất cả những gì chúng sợ. Vì khi Ta gọi, chúng không trả lời. Khi Ta phán, chúng không lắng nghe. Chúng tiếp tục làm ác ngay trước mắt Ta, và chọn những việc Ta không bằng lòng.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:39 - Hỡi nhà Ít-ra-ên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cáo phán: Hãy cứ đi và thờ phượng các thần của các ngươi, nhưng sớm hay muộn các ngươi cũng sẽ vâng phục Ta và sẽ thôi sỉ nhục Danh Thánh Ta bằng các lễ vật và thần tượng.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
圣经
资源
计划
奉献