Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
  • 新标点和合本 - “人子啊,要听我对你所说的话,不要悖逆像那悖逆之家,你要开口吃我所赐给你的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “但是你,人子啊,要听我对你说的话,不要像那悖逆之家一样悖逆,要开口吃我所赐给你的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “但是你,人子啊,要听我对你说的话,不要像那悖逆之家一样悖逆,要开口吃我所赐给你的。”
  • 当代译本 - “人子啊,你要听我对你说的话,不要像他们那样叛逆,要张开口吃我赐给你的。”
  • 圣经新译本 - “人子啊!至于你,你要听我对你讲的话。不要叛逆我,像那叛逆的民族一样。张开你的口,把我赐给你的吃下去!”
  • 现代标点和合本 - “人子啊,要听我对你所说的话,不要悖逆,像那悖逆之家。你要开口吃我所赐给你的。”
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,要听我对你所说的话,不要悖逆像那悖逆之家,你要开口吃我所赐给你的。”
  • New International Version - But you, son of man, listen to what I say to you. Do not rebel like that rebellious people; open your mouth and eat what I give you.”
  • New International Reader's Version - Son of man, listen to what I tell you. Do not be like those who refuse to obey me. Open your mouth. Eat what I give you.”
  • English Standard Version - “But you, son of man, hear what I say to you. Be not rebellious like that rebellious house; open your mouth and eat what I give you.”
  • New Living Translation - Son of man, listen to what I say to you. Do not join them in their rebellion. Open your mouth, and eat what I give you.”
  • The Message - “Only take care, son of man, that you don’t rebel like these rebels. Open your mouth and eat what I give you.”
  • Christian Standard Bible - “And you, son of man, listen to what I tell you: Do not be rebellious like that rebellious house. Open your mouth and eat what I am giving you.”
  • New American Standard Bible - “Now you, son of man, listen to what I am speaking to you; do not be rebellious like that rebellious house. Open your mouth wide and eat what I am giving you.”
  • New King James Version - But you, son of man, hear what I say to you. Do not be rebellious like that rebellious house; open your mouth and eat what I give you.”
  • Amplified Bible - “As for you, son of man, listen to what I say to you; do not be rebellious like that rebellious house; open your mouth and eat what I am giving you.”
  • American Standard Version - But thou, son of man, hear what I say unto thee; be not thou rebellious like that rebellious house: open thy mouth, and eat that which I give thee.
  • King James Version - But thou, son of man, hear what I say unto thee; Be not thou rebellious like that rebellious house: open thy mouth, and eat that I give thee.
  • New English Translation - As for you, son of man, listen to what I am saying to you: Do not rebel like that rebellious house! Open your mouth and eat what I am giving you.”
  • World English Bible - But you, son of man, hear what I tell you. Don’t be rebellious like that rebellious house. Open your mouth, and eat that which I give you.”
  • 新標點和合本 - 「人子啊,要聽我對你所說的話,不要悖逆像那悖逆之家,你要開口吃我所賜給你的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「但是你,人子啊,要聽我對你說的話,不要像那悖逆之家一樣悖逆,要開口吃我所賜給你的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「但是你,人子啊,要聽我對你說的話,不要像那悖逆之家一樣悖逆,要開口吃我所賜給你的。」
  • 當代譯本 - 「人子啊,你要聽我對你說的話,不要像他們那樣叛逆,要張開口吃我賜給你的。」
  • 聖經新譯本 - “人子啊!至於你,你要聽我對你講的話。不要叛逆我,像那叛逆的民族一樣。張開你的口,把我賜給你的吃下去!”
  • 呂振中譯本 - 但你呢,人子啊,你可要聽我所告訴你的;不要叛逆,像叛逆之家一樣;你要開口喫我所賜給你的』。
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,要聽我對你所說的話,不要悖逆,像那悖逆之家。你要開口吃我所賜給你的。」
  • 文理和合譯本 - 惟爾人子、其聽我言、爾毋悖逆、若彼悖逆之家、當啟爾口、食我所賜、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾人子、宜聽我言、爾毋若彼悖逆、爾當啟口、食我所賜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾人子、聽我所諭爾、爾勿忤逆、若彼忤逆之族、啟口食我所賜爾者、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, hijo de hombre, atiende bien a lo que te voy a decir, y no seas rebelde como ellos. Abre tu boca y come lo que te voy a dar».
  • 현대인의 성경 - 사람의 아들아, 너는 내 말을 명심하고 그들처럼 반역하지 말아라. 너는 입을 벌리고 내가 너에게 주는 것을 받아 먹어라.”
  • Новый Русский Перевод - Но ты, сын человеческий, выслушай то, что Я тебе скажу. Не восставай, как этот мятежный дом; открой рот и съешь то, что Я тебе даю.
  • Восточный перевод - Но ты, смертный, выслушай то, что Я тебе скажу. Не восставай, как этот мятежный народ; открой рот и съешь то, что Я тебе даю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ты, смертный, выслушай то, что Я тебе скажу. Не восставай, как этот мятежный народ; открой рот и съешь то, что Я тебе даю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ты, смертный, выслушай то, что Я тебе скажу. Не восставай, как этот мятежный народ; открой рот и съешь то, что Я тебе даю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et toi, fils d’homme, écoute ce que je te dis : Ne sois pas toi-même rebelle comme cette communauté rebelle ; ouvre ta bouche et mange ce que je te donne.
  • リビングバイブル - 人の子よ、わたしが語ることを聞け。あなたが反逆者になってはならない。口を大きく開けて、わたしが与えるものを食べるがいい。」
  • Nova Versão Internacional - Mas você, filho do homem, ouça o que digo. Não seja rebelde como aquela nação; abra a boca e coma o que vou dar a você”.
  • Hoffnung für alle - Du aber, Mensch, hör mir zu! Lehn dich nicht auf wie dieses widerspenstige Volk! Öffne deinen Mund und iss, was ich dir gebe!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนเจ้า บุตรมนุษย์เอ๋ย จงฟังสิ่งที่เราบอก อย่าทรยศเหมือนพงศ์พันธุ์ที่ชอบกบฏ จงอ้าปากกินสิ่งที่เรามอบให้เจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บุตร​มนุษย์​เอ๋ย เจ้า​จง​ฟัง​ว่า เรา​พูด​อะไร​กับ​เจ้า เจ้า​จง​อย่า​ขัดขืน​เหมือน​พงศ์​พันธุ์​ที่​ขัดขืน จง​อ้า​ปาก​กิน​สิ่ง​ที่​เรา​ให้​แก่​เจ้า”
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • Ê-xê-chi-ên 3:1 - Có tiếng phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy ăn vật Ta đang ban cho con—tức ăn cuộn sách này! Rồi đi và truyền sứ điệp này cho người Ít-ra-ên.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:2 - Vậy, tôi hả miệng ra, và Ngài đưa cuộn sách cho ăn.
  • Ê-xê-chi-ên 3:3 - Ngài phán: “Hãy làm đầy bao tử con bằng cuộn sách này.” Và khi tôi ăn xong, cảm thấy trong miệng mình ngọt như mật ong.
  • Dân Số Ký 20:24 - “A-rôn sẽ về với tổ phụ mình, không được vào đất hứa cho Ít-ra-ên, vì hai con đã phản nghịch Ta tại Mê-ri-ba.
  • Dân Số Ký 20:10 - Môi-se cùng với A-rôn triệu tập mọi người đến bên vầng đá, xong ông nói: “Dân phản loạn, nghe đây! Chúng ta phải lấy nước từ trong vầng đá này ra cho mọi người uống sao?”
  • Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Dân Số Ký 20:13 - Nơi đó được gọi là nước Mê-ri-ba, vì người Ít-ra-ên đã cãi lẽ với Chúa Hằng Hữu tại đó, nhưng Ngài đã tỏ đức thánh khiết của Ngài cho họ thấy.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:10 - Ngài phán tiếp: “Hỡi con người, trước hết hãy ghi sâu lời Ta vào lòng con. Hãy lắng nghe lời Ta thật cẩn thận.
  • 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:15 - Con phải hết lòng chăm lo trau dồi các ân tứ ấy, để mọi người thấy rõ sự tiến bộ của con.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • 1 Các Vua 13:21 - Vị tiên tri hét lớn với người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa rằng: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi kháng cự lời của Chúa Hằng Hữu và không vâng theo mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, truyền cho ngươi.
  • 1 Các Vua 13:22 - Ngươi trở lại ăn bánh uống nước tại chỗ này, nơi Chúa cấm ngươi không được ăn uống, nên xác ngươi sẽ không được chôn trong mộ địa của ông cha ngươi.’”
  • Y-sai 50:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán với tôi, và tôi lắng nghe. Tôi không hề chống lại hay bỏ chạy.
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Khải Huyền 10:9 - Tôi đến bên thiên sứ xin cuộn sách. Thiên sứ bảo: “Ông lấy sách mà ăn! Tuy bụng thấy đắng nhưng miệng sẽ ngọt như mật!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
  • 新标点和合本 - “人子啊,要听我对你所说的话,不要悖逆像那悖逆之家,你要开口吃我所赐给你的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “但是你,人子啊,要听我对你说的话,不要像那悖逆之家一样悖逆,要开口吃我所赐给你的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “但是你,人子啊,要听我对你说的话,不要像那悖逆之家一样悖逆,要开口吃我所赐给你的。”
  • 当代译本 - “人子啊,你要听我对你说的话,不要像他们那样叛逆,要张开口吃我赐给你的。”
  • 圣经新译本 - “人子啊!至于你,你要听我对你讲的话。不要叛逆我,像那叛逆的民族一样。张开你的口,把我赐给你的吃下去!”
  • 现代标点和合本 - “人子啊,要听我对你所说的话,不要悖逆,像那悖逆之家。你要开口吃我所赐给你的。”
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,要听我对你所说的话,不要悖逆像那悖逆之家,你要开口吃我所赐给你的。”
  • New International Version - But you, son of man, listen to what I say to you. Do not rebel like that rebellious people; open your mouth and eat what I give you.”
  • New International Reader's Version - Son of man, listen to what I tell you. Do not be like those who refuse to obey me. Open your mouth. Eat what I give you.”
  • English Standard Version - “But you, son of man, hear what I say to you. Be not rebellious like that rebellious house; open your mouth and eat what I give you.”
  • New Living Translation - Son of man, listen to what I say to you. Do not join them in their rebellion. Open your mouth, and eat what I give you.”
  • The Message - “Only take care, son of man, that you don’t rebel like these rebels. Open your mouth and eat what I give you.”
  • Christian Standard Bible - “And you, son of man, listen to what I tell you: Do not be rebellious like that rebellious house. Open your mouth and eat what I am giving you.”
  • New American Standard Bible - “Now you, son of man, listen to what I am speaking to you; do not be rebellious like that rebellious house. Open your mouth wide and eat what I am giving you.”
  • New King James Version - But you, son of man, hear what I say to you. Do not be rebellious like that rebellious house; open your mouth and eat what I give you.”
  • Amplified Bible - “As for you, son of man, listen to what I say to you; do not be rebellious like that rebellious house; open your mouth and eat what I am giving you.”
  • American Standard Version - But thou, son of man, hear what I say unto thee; be not thou rebellious like that rebellious house: open thy mouth, and eat that which I give thee.
  • King James Version - But thou, son of man, hear what I say unto thee; Be not thou rebellious like that rebellious house: open thy mouth, and eat that I give thee.
  • New English Translation - As for you, son of man, listen to what I am saying to you: Do not rebel like that rebellious house! Open your mouth and eat what I am giving you.”
  • World English Bible - But you, son of man, hear what I tell you. Don’t be rebellious like that rebellious house. Open your mouth, and eat that which I give you.”
  • 新標點和合本 - 「人子啊,要聽我對你所說的話,不要悖逆像那悖逆之家,你要開口吃我所賜給你的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「但是你,人子啊,要聽我對你說的話,不要像那悖逆之家一樣悖逆,要開口吃我所賜給你的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「但是你,人子啊,要聽我對你說的話,不要像那悖逆之家一樣悖逆,要開口吃我所賜給你的。」
  • 當代譯本 - 「人子啊,你要聽我對你說的話,不要像他們那樣叛逆,要張開口吃我賜給你的。」
  • 聖經新譯本 - “人子啊!至於你,你要聽我對你講的話。不要叛逆我,像那叛逆的民族一樣。張開你的口,把我賜給你的吃下去!”
  • 呂振中譯本 - 但你呢,人子啊,你可要聽我所告訴你的;不要叛逆,像叛逆之家一樣;你要開口喫我所賜給你的』。
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,要聽我對你所說的話,不要悖逆,像那悖逆之家。你要開口吃我所賜給你的。」
  • 文理和合譯本 - 惟爾人子、其聽我言、爾毋悖逆、若彼悖逆之家、當啟爾口、食我所賜、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾人子、宜聽我言、爾毋若彼悖逆、爾當啟口、食我所賜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾人子、聽我所諭爾、爾勿忤逆、若彼忤逆之族、啟口食我所賜爾者、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, hijo de hombre, atiende bien a lo que te voy a decir, y no seas rebelde como ellos. Abre tu boca y come lo que te voy a dar».
  • 현대인의 성경 - 사람의 아들아, 너는 내 말을 명심하고 그들처럼 반역하지 말아라. 너는 입을 벌리고 내가 너에게 주는 것을 받아 먹어라.”
  • Новый Русский Перевод - Но ты, сын человеческий, выслушай то, что Я тебе скажу. Не восставай, как этот мятежный дом; открой рот и съешь то, что Я тебе даю.
  • Восточный перевод - Но ты, смертный, выслушай то, что Я тебе скажу. Не восставай, как этот мятежный народ; открой рот и съешь то, что Я тебе даю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но ты, смертный, выслушай то, что Я тебе скажу. Не восставай, как этот мятежный народ; открой рот и съешь то, что Я тебе даю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но ты, смертный, выслушай то, что Я тебе скажу. Не восставай, как этот мятежный народ; открой рот и съешь то, что Я тебе даю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et toi, fils d’homme, écoute ce que je te dis : Ne sois pas toi-même rebelle comme cette communauté rebelle ; ouvre ta bouche et mange ce que je te donne.
  • リビングバイブル - 人の子よ、わたしが語ることを聞け。あなたが反逆者になってはならない。口を大きく開けて、わたしが与えるものを食べるがいい。」
  • Nova Versão Internacional - Mas você, filho do homem, ouça o que digo. Não seja rebelde como aquela nação; abra a boca e coma o que vou dar a você”.
  • Hoffnung für alle - Du aber, Mensch, hör mir zu! Lehn dich nicht auf wie dieses widerspenstige Volk! Öffne deinen Mund und iss, was ich dir gebe!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนเจ้า บุตรมนุษย์เอ๋ย จงฟังสิ่งที่เราบอก อย่าทรยศเหมือนพงศ์พันธุ์ที่ชอบกบฏ จงอ้าปากกินสิ่งที่เรามอบให้เจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บุตร​มนุษย์​เอ๋ย เจ้า​จง​ฟัง​ว่า เรา​พูด​อะไร​กับ​เจ้า เจ้า​จง​อย่า​ขัดขืน​เหมือน​พงศ์​พันธุ์​ที่​ขัดขืน จง​อ้า​ปาก​กิน​สิ่ง​ที่​เรา​ให้​แก่​เจ้า”
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • Ê-xê-chi-ên 3:1 - Có tiếng phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy ăn vật Ta đang ban cho con—tức ăn cuộn sách này! Rồi đi và truyền sứ điệp này cho người Ít-ra-ên.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:2 - Vậy, tôi hả miệng ra, và Ngài đưa cuộn sách cho ăn.
  • Ê-xê-chi-ên 3:3 - Ngài phán: “Hãy làm đầy bao tử con bằng cuộn sách này.” Và khi tôi ăn xong, cảm thấy trong miệng mình ngọt như mật ong.
  • Dân Số Ký 20:24 - “A-rôn sẽ về với tổ phụ mình, không được vào đất hứa cho Ít-ra-ên, vì hai con đã phản nghịch Ta tại Mê-ri-ba.
  • Dân Số Ký 20:10 - Môi-se cùng với A-rôn triệu tập mọi người đến bên vầng đá, xong ông nói: “Dân phản loạn, nghe đây! Chúng ta phải lấy nước từ trong vầng đá này ra cho mọi người uống sao?”
  • Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Dân Số Ký 20:13 - Nơi đó được gọi là nước Mê-ri-ba, vì người Ít-ra-ên đã cãi lẽ với Chúa Hằng Hữu tại đó, nhưng Ngài đã tỏ đức thánh khiết của Ngài cho họ thấy.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:10 - Ngài phán tiếp: “Hỡi con người, trước hết hãy ghi sâu lời Ta vào lòng con. Hãy lắng nghe lời Ta thật cẩn thận.
  • 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:15 - Con phải hết lòng chăm lo trau dồi các ân tứ ấy, để mọi người thấy rõ sự tiến bộ của con.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • 1 Các Vua 13:21 - Vị tiên tri hét lớn với người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa rằng: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi kháng cự lời của Chúa Hằng Hữu và không vâng theo mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, truyền cho ngươi.
  • 1 Các Vua 13:22 - Ngươi trở lại ăn bánh uống nước tại chỗ này, nơi Chúa cấm ngươi không được ăn uống, nên xác ngươi sẽ không được chôn trong mộ địa của ông cha ngươi.’”
  • Y-sai 50:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán với tôi, và tôi lắng nghe. Tôi không hề chống lại hay bỏ chạy.
  • Giê-rê-mi 15:16 - Khi con khám phá được lời Chúa, con đã ăn nuốt rồi. Lời Chúa là niềm hoan hỉ của con và là vui thích của linh hồn con, vì con được mang tên Chúa, Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân.
  • Khải Huyền 10:9 - Tôi đến bên thiên sứ xin cuộn sách. Thiên sứ bảo: “Ông lấy sách mà ăn! Tuy bụng thấy đắng nhưng miệng sẽ ngọt như mật!”
圣经
资源
计划
奉献