逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - đã được Ngài mở ra. Tôi thấy cả hai mặt đầy những bài ca tang chế, những lời kêu than, và lời công bố về sự chết chóc.
- 新标点和合本 - 他将书卷在我面前展开,内外都写着字,其上所写的有哀号、叹息、悲痛的话。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他在我面前展开书卷,它内外都写着字,上面所写的有哀号、叹息、悲痛的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 他在我面前展开书卷,它内外都写着字,上面所写的有哀号、叹息、悲痛的话。
- 当代译本 - 那只手把那书卷在我面前打开,书卷的两面都写满了哀伤、叹息和悲痛的话。
- 圣经新译本 - 他把书卷在我面前展开,书卷内外都写上字,写的是哀歌、悲叹和灾祸。
- 现代标点和合本 - 他将书卷在我面前展开,内外都写着字,其上所写的有哀号、叹息、悲痛的话。
- 和合本(拼音版) - 他将书卷在我面前展开,内外都写着字,其上所写的有哀号、叹息、悲痛的话。
- New International Version - which he unrolled before me. On both sides of it were written words of lament and mourning and woe.
- New International Reader's Version - He unrolled it in front of me. Both sides had words written on them. They spoke about sadness, sorrow and trouble.
- English Standard Version - And he spread it before me. And it had writing on the front and on the back, and there were written on it words of lamentation and mourning and woe.
- New Living Translation - which he unrolled. And I saw that both sides were covered with funeral songs, words of sorrow, and pronouncements of doom.
- Christian Standard Bible - When he unrolled it before me, it was written on the front and back; words of lamentation, mourning, and woe were written on it.
- New American Standard Bible - When He spread it out before me, it was written on the front and back, and written on it were songs of mourning, sighing, and woe.
- New King James Version - Then He spread it before me; and there was writing on the inside and on the outside, and written on it were lamentations and mourning and woe.
- Amplified Bible - And He spread it before me, and it was written on the front and on the back, and written on it were [words of] lamentation (funeral songs) and mourning and woe.
- American Standard Version - And he spread it before me: and it was written within and without; and there were written therein lamentations, and mourning, and woe.
- King James Version - And he spread it before me; and it was written within and without: and there was written therein lamentations, and mourning, and woe.
- New English Translation - He unrolled it before me, and it had writing on the front and back; written on it were laments, mourning, and woe.
- World English Bible - He spread it before me. It was written within and without; and lamentations, mourning, and woe were written in it.
- 新標點和合本 - 他將書卷在我面前展開,內外都寫着字,其上所寫的有哀號、歎息、悲痛的話。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在我面前展開書卷,它內外都寫着字,上面所寫的有哀號、嘆息、悲痛的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他在我面前展開書卷,它內外都寫着字,上面所寫的有哀號、嘆息、悲痛的話。
- 當代譯本 - 那隻手把那書卷在我面前打開,書卷的兩面都寫滿了哀傷、歎息和悲痛的話。
- 聖經新譯本 - 他把書卷在我面前展開,書卷內外都寫上字,寫的是哀歌、悲歎和災禍。
- 呂振中譯本 - 他將書卷展開在我面前,前面後面都寫着字:上頭所寫的乃是哀傷悲歎災禍 等等 。
- 現代標點和合本 - 他將書卷在我面前展開,內外都寫著字,其上所寫的有哀號、嘆息、悲痛的話。
- 文理和合譯本 - 展於我前、內外皆有文字、其所錄者、哀號慘怛禍患、
- 文理委辦譯本 - 展於我前、內外皆有文字、錄曰、悲哀、患難、慘怛。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 展於我前、內外皆有文字、上錄哀慘殷憂悲痛之詞、
- Nueva Versión Internacional - La mano abrió ante mis ojos el rollo, el cual estaba escrito por ambos lados, y contenía lamentos, gemidos y amenazas.
- 현대인의 성경 - 그가 내 앞에서 그 두루마리를 펼 때 보니 안팎으로 글이 있는데 탄식과 슬픔과 재앙의 말이 기록되어 있었다.
- Новый Русский Перевод - который Он развернул передо мной. На обеих его сторонах были начертаны слова причитаний, скорби и горя.
- Восточный перевод - который Он развернул передо мной. На обеих его сторонах были начертаны слова причитаний, скорби и горя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - который Он развернул передо мной. На обеих его сторонах были начертаны слова причитаний, скорби и горя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - который Он развернул передо мной. На обеих его сторонах были начертаны слова причитаний, скорби и горя.
- La Bible du Semeur 2015 - Elle le déroula devant moi : il était couvert d’inscriptions au recto et au verso : c’étaient des plaintes, des lamentations et des cris de malheur.
- Nova Versão Internacional - que ele desenrolou diante de mim. Em ambos os lados do rolo estavam escritas palavras de lamento, pranto e ais.
- Hoffnung für alle - Die Hand breitete die Schriftrolle aus: Sie war auf beiden Seiten beschrieben mit Klagen, Seufzern und Trauerrufen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงคลี่หนังสือม้วนนั้นออกต่อหน้าข้าพเจ้า ในนั้นมีถ้อยคำคร่ำครวญ คำไว้อาลัย และถ้อยคำเกี่ยวกับภัยพิบัติ เขียนไว้ทั้งสองด้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์คลี่มันออกต่อหน้าข้าพเจ้า มีตัวหนังสือเขียนที่ด้านหน้าและด้านหลัง เป็นคำพูดถึงการคร่ำครวญ ร้องร่ำรำพัน และความวิบัติ
交叉引用
- Khải Huyền 9:12 - Khổ nạn thứ nhất đã qua, nhưng kìa, còn hai khổ nạn nữa sắp đến!
- Giê-rê-mi 36:29 - Sau đó nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đốt cuộn sách vì sách ghi rằng vua Ba-by-lôn sẽ tiêu diệt đất nước này, luôn cả người và vật.
- Giê-rê-mi 36:30 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa: Nó sẽ chẳng có hậu tự nào được ngồi trên ngôi Đa-vít. Thây nó sẽ bị ném ra ngoài, phơi nắng ban ngày và dầm sương già ban đêm.
- Giê-rê-mi 36:31 - Ta sẽ hình phạt nó, dòng tộc nó, và triều thần nó vì tội lỗi của chúng nó. Ta sẽ đổ trên chúng, trên cả dân chúng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, tất cả tai họa mà Ta đã loan báo, vì chúng không chịu nghe lời Ta cảnh cáo.’”
- Giê-rê-mi 36:32 - Giê-rê-mi bèn lấy một cuộn sách khác và đọc lại cho thư ký của mình là Ba-rúc. Ông viết lại mọi điều trong cuộn sách mà Vua Giê-hô-gia-kim đã đốt trong lửa. Lần này, ông còn thêm nhiều chi tiết khác nữa!
- Khải Huyền 11:14 - Khổ nạn thứ hai đã qua, nhưng kìa, khổ nạn thứ ba sắp đến.
- Ha-ba-cúc 2:2 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy chép khải tượng thật rõ trên bảng để người đang chạy có thể đọc được.
- Y-sai 30:8 - Bây giờ hãy đi và ghi lại những lời này. Hãy chép vào cuốn sách. Để làm chứng cớ đời đời truyền lại ngày sau
- Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
- Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
- Y-sai 30:11 - Hãy quên tất cả sầu khổ này. Hãy rời bỏ con đường chật hẹp. Đừng nói với chúng tôi về ‘Đấng Thánh của Ít-ra-ên’ nữa.”
- Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
- Khải Huyền 8:13 - Kế đến, tôi thấy một con đại bàng bay trên không trung kêu lớn: “Khốn thay, khốn thay, khốn thay cho dân cư trên đất vì tiếng kèn của ba thiên sứ sắp thổi.”