逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có tiếng phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy đứng dậy, Ta sẽ phán với con.”
- 新标点和合本 - 他对我说:“人子啊,你站起来,我要和你说话。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我说:“人子啊,你站起来,我要和你说话。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他对我说:“人子啊,你站起来,我要和你说话。”
- 当代译本 - 那声音对我说:“人子啊,你站起来,我要对你说话。”
- 圣经新译本 - 他对我说:“人子啊!站起来,我要跟你说话。”
- 现代标点和合本 - 他对我说:“人子啊,你站起来,我要和你说话。”
- 和合本(拼音版) - 他对我说:“人子啊,你站起来,我要和你说话。”
- New International Version - He said to me, “Son of man, stand up on your feet and I will speak to you.”
- New International Reader's Version - He said to me, “Son of man, stand up on your feet. I will speak to you.”
- English Standard Version - And he said to me, “Son of man, stand on your feet, and I will speak with you.”
- New Living Translation - “Stand up, son of man,” said the voice. “I want to speak with you.”
- The Message - It said, “Son of man, stand up. I have something to say to you.”
- Christian Standard Bible - He said to me, “Son of man, stand up on your feet and I will speak with you.”
- New American Standard Bible - Then He said to me, “Son of man, stand on your feet, and I will speak with you.”
- New King James Version - And He said to me, “Son of man, stand on your feet, and I will speak to you.”
- Amplified Bible - Then He said to me, “Son of man, stand on your feet and I will speak to you.”
- American Standard Version - And he said unto me, Son of man, stand upon thy feet, and I will speak with thee.
- King James Version - And he said unto me, Son of man, stand upon thy feet, and I will speak unto thee.
- New English Translation - He said to me, “Son of man, stand on your feet and I will speak with you.”
- World English Bible - He said to me, “Son of man, stand on your feet, and I will speak with you.”
- 新標點和合本 - 他對我說:「人子啊,你站起來,我要和你說話。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我說:「人子啊,你站起來,我要和你說話。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他對我說:「人子啊,你站起來,我要和你說話。」
- 當代譯本 - 那聲音對我說:「人子啊,你站起來,我要對你說話。」
- 聖經新譯本 - 他對我說:“人子啊!站起來,我要跟你說話。”
- 呂振中譯本 - 他對我說:『人子啊,你站起來;我要同你說話。』
- 現代標點和合本 - 他對我說:「人子啊,你站起來,我要和你說話。」
- 文理和合譯本 - 彼謂我曰、人子歟、爾足其立、我將諭爾、
- 文理委辦譯本 - 其聲曰、人子、爾宜屹立、我將命汝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其聲 諭我曰、人子、爾起、我將諭爾、
- Nueva Versión Internacional - Esa voz me dijo: «Hijo de hombre, ponte en pie, que voy a hablarte».
- 현대인의 성경 - 그는 나에게 “사람의 아들아, 일어나거라. 내가 너에게 할 말이 있다” 하셨다.
- Новый Русский Перевод - Таково было явление подобия Господней славы . Увидев это, я пал ниц и услышал прозвучавший голос. Он сказал мне: – Сын человеческий, поднимись на ноги, и Я буду говорить с тобой.
- Восточный перевод - Таково было явление подобия славы Вечного. Увидев это, я пал лицом на землю и услышал прозвучавший голос. Он сказал мне: – Смертный , поднимись на ноги, и Я буду говорить с тобой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Таково было явление подобия славы Вечного. Увидев это, я пал лицом на землю и услышал прозвучавший голос. Он сказал мне: – Смертный , поднимись на ноги, и Я буду говорить с тобой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Таково было явление подобия славы Вечного. Увидев это, я пал лицом на землю и услышал прозвучавший голос. Он сказал мне: – Смертный , поднимись на ноги, и Я буду говорить с тобой.
- La Bible du Semeur 2015 - Il me dit : Fils d’homme, tiens-toi debout, et je vais te parler.
- リビングバイブル - その方は私に、「人の子よ、立て。わたしはあなたに語ろう」と言いました。
- Nova Versão Internacional - Ele me disse: “Filho do homem, fique em pé, pois eu vou falar com você”.
- Hoffnung für alle - Jemand sagte zu mir: »Du Mensch, steh auf, ich will mit dir reden!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกับข้าพเจ้าว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงยืนขึ้นเถิด เราจะพูดกับเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์กล่าวกับข้าพเจ้าดังนี้ว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงยืนขึ้น และเราจะพูดกับเจ้า”
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 14:13 - “Hỡi con người, giả sử con dân trong một nước phạm tội chống nghịch Ta, thì Ta sẽ đưa tay nghiền nát chúng, tước đi mọi lương thực của chúng và sai nạn đói kém tiêu diệt cả người và vật.
- Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
- Đa-ni-ên 8:17 - Gáp-ri-ên tiến về phía tôi, nhưng tôi quá khiếp sợ, đứng không nổi, phải ngã nhào, sấp mặt xuống đất. Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên ơi! Anh phải nhận định kỹ càng! Các biến cố anh đã thấy trong khải tượng ấy phải đến, thì thời kỳ cuối cùng mới xảy ra.”
- Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
- Ê-xê-chi-ên 37:3 - Chúa hỏi tôi: “Hỡi con người, các hài cốt này có thể thành người sống được không?” Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chỉ có Chúa biết câu trả lời ấy.”
- Đa-ni-ên 10:19 - và bảo tôi: “Con là người Đức Chúa Trời yêu quý vô cùng! Đừng sợ! Hãy bình tĩnh và kiên cường! Con phải mạnh mẽ lên mới được.” Vừa nghe lời ngài, tôi bỗng đầy sức mạnh. Tôi nói: “Thưa chúa, xin ngài cứ dạy, vì ngài đã truyền sức mạnh cho con.”
- Ê-xê-chi-ên 2:3 - Chúa phán: “Hỡi con người, Ta sai con đến với dân tộc Ít-ra-ên, một dân tộc phản loạn đã phản bội chống lại Ta. Chúng và tổ phụ của chúng đã phạm tội với Ta cho đến ngày nay.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
- Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
- Thi Thiên 8:4 - con không thể nào hiểu thấu, con loài người là chi mà Chúa phải nhọc lòng?
- Ê-xê-chi-ên 7:2 - “Hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về đất Ít-ra-ên: Sự tận cùng đã đến! Bất cứ nơi nào ngươi thấy— đông, tây, bắc, hay nam— đất nước ngươi đã chấm dứt
- Ê-xê-chi-ên 17:2 - “Hỡi con người, hãy ra câu đố, kể ẩn dụ này cho dân tộc Ít-ra-ên.
- Giăng 3:13 - Không bao giờ có ai lên trời. Ngoại trừ Con Người từ trời xuống trần gian.
- Ê-xê-chi-ên 13:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch với các tiên tri giả của Ít-ra-ên, là những kẻ nói tiên tri theo ý mình. Nói với chúng rằng: ‘Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 3:10 - Ngài phán tiếp: “Hỡi con người, trước hết hãy ghi sâu lời Ta vào lòng con. Hãy lắng nghe lời Ta thật cẩn thận.
- Ma-thi-ơ 17:7 - Chúa Giê-xu đến bên cạnh sờ họ, phán: “Đứng dậy, đừng sợ hãi.”
- Ma-thi-ơ 16:13 - Khi đến thành Sê-sa-rê Phi-líp, Chúa hỏi các môn đệ: “Người ta nói Con Người là ai?”
- Ma-thi-ơ 16:14 - Các môn đệ đáp: “Thưa, có người nói Thầy là Giăng Báp-tít, người khác cho là Ê-li, người lại bảo là Giê-rê-mi hoặc một nhà tiên tri khác.”
- Ma-thi-ơ 16:15 - Chúa lại hỏi: “Các con biết Ta là ai không?”
- Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
- Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
- Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
- Ê-xê-chi-ên 15:2 - “Hỡi con người, cây nho rừng có hơn gì các loại cây khác không? Dây nho có ích bằng gỗ không?
- Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
- Ê-xê-chi-ên 20:3 - “Hỡi con người, hãy nói với các lãnh đạo Ít-ra-ên: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Sao các ngươi dám đến cầu vấn Ta? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng trả lời đâu!’
- Ê-xê-chi-ên 16:2 - “Hỡi con người, hãy đương đầu với Giê-ru-sa-lem cùng những việc ghê tởm của nó.
- Ê-xê-chi-ên 3:4 - Rồi Chúa phán: “Hỡi con người, hãy đi loan báo sứ điệp của Ta cho người Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
- Ê-xê-chi-ên 3:1 - Có tiếng phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy ăn vật Ta đang ban cho con—tức ăn cuộn sách này! Rồi đi và truyền sứ điệp này cho người Ít-ra-ên.”
- Ê-xê-chi-ên 4:1 - “Và bây giờ, hỡi con người, hãy lấy một miếng gạch lớn đặt trước mặt. Rồi vẽ bản đồ thành Giê-ru-sa-lem lên đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
- Ê-xê-chi-ên 5:1 - “Hỡi con người, hãy lấy thanh gươm sắc và dùng nó làm dao cạo tóc và râu của con. Dùng cân để cân tóc chia làm ba phần đều nhau.
- Đa-ni-ên 10:11 - Người bảo tôi: “Anh Đa-ni-ên, người được Đức Chúa Trời yêu quý! Anh hãy cố hiểu những lời tôi nói và đứng thẳng lên. Vì tôi được Chúa sai đến thăm anh.” Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi đứng thẳng lên nhưng vẫn còn run.