逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
- 新标点和合本 - 田野的树木都必知道我耶和华使高树矮小,矮树高大;青树枯干,枯树发旺。我耶和华如此说,也如此行了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 田野的树木因此就知道是我—耶和华使高树矮小,使矮树高大,使绿树枯干,使枯树发旺。我—耶和华说了这话,就必成就。”
- 和合本2010(神版-简体) - 田野的树木因此就知道是我—耶和华使高树矮小,使矮树高大,使绿树枯干,使枯树发旺。我—耶和华说了这话,就必成就。”
- 当代译本 - 田野所有的树都会知道我耶和华使高树倒下、矮树长高、青树枯萎、枯树发荣。我耶和华言出必行。’”
- 圣经新译本 - 田野所有的树木都必知道我耶和华使高大的树矮小,矮小的树高大;使青绿的树枯干,枯干的树茂盛。我耶和华怎样说了,就必怎样行。’”
- 现代标点和合本 - 田野的树木都必知道我耶和华使高树矮小,矮树高大,青树枯干,枯树发旺。我耶和华如此说,也如此行了。’”
- 和合本(拼音版) - 田野的树木都必知道我耶和华使高树矮小,矮树高大,青树枯干,枯树发旺。我耶和华如此说,也如此行了。”
- New International Version - All the trees of the forest will know that I the Lord bring down the tall tree and make the low tree grow tall. I dry up the green tree and make the dry tree flourish. “ ‘I the Lord have spoken, and I will do it.’ ”
- New International Reader's Version - All the trees in the forest will know that I bring down tall trees. I make short trees grow tall. I dry up green trees. And I make dry trees green.” “ ‘I have spoken. I will do this. I am the Lord.’ ”
- English Standard Version - And all the trees of the field shall know that I am the Lord; I bring low the high tree, and make high the low tree, dry up the green tree, and make the dry tree flourish. I am the Lord; I have spoken, and I will do it.”
- New Living Translation - And all the trees will know that it is I, the Lord, who cuts the tall tree down and makes the short tree grow tall. It is I who makes the green tree wither and gives the dead tree new life. I, the Lord, have spoken, and I will do what I said!”
- Christian Standard Bible - Then all the trees of the field will know that I am the Lord. I bring down the tall tree, and make the low tree tall. I cause the green tree to wither and make the withered tree thrive. I, the Lord, have spoken and I will do it.’”
- New American Standard Bible - All the trees of the field will know that I am the Lord; I bring down the high tree, exalt the low tree, dry up the green tree, and make the dry tree flourish. I am the Lord; I have spoken, and I will perform it.”
- New King James Version - And all the trees of the field shall know that I, the Lord, have brought down the high tree and exalted the low tree, dried up the green tree and made the dry tree flourish; I, the Lord, have spoken and have done it.”
- Amplified Bible - All the trees of the field will know that I the Lord bring down the tall tree, exalt the low tree, dry up the green tree, and make the dry tree flourish. I am the Lord; I have spoken, and I will fulfill it.”
- American Standard Version - And all the trees of the field shall know that I, Jehovah, have brought down the high tree, have exalted the low tree, have dried up the green tree, and have made the dry tree to flourish: I, Jehovah, have spoken and have done it.
- King James Version - And all the trees of the field shall know that I the Lord have brought down the high tree, have exalted the low tree, have dried up the green tree, and have made the dry tree to flourish: I the Lord have spoken and have done it.
- New English Translation - All the trees of the field will know that I am the Lord. I make the high tree low; I raise up the low tree. I make the green tree wither, and I make the dry tree sprout. I, the Lord, have spoken, and I will do it!’”
- World English Bible - All the trees of the field will know that I, Yahweh, have brought down the high tree, have exalted the low tree, have dried up the green tree, and have made the dry tree flourish. “‘I, Yahweh, have spoken and have done it.’”
- 新標點和合本 - 田野的樹木都必知道我-耶和華使高樹矮小,矮樹高大;青樹枯乾,枯樹發旺。我-耶和華如此說,也如此行了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 田野的樹木因此就知道是我-耶和華使高樹矮小,使矮樹高大,使綠樹枯乾,使枯樹發旺。我-耶和華說了這話,就必成就。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 田野的樹木因此就知道是我—耶和華使高樹矮小,使矮樹高大,使綠樹枯乾,使枯樹發旺。我—耶和華說了這話,就必成就。」
- 當代譯本 - 田野所有的樹都會知道我耶和華使高樹倒下、矮樹長高、青樹枯萎、枯樹發榮。我耶和華言出必行。』」
- 聖經新譯本 - 田野所有的樹木都必知道我耶和華使高大的樹矮小,矮小的樹高大;使青綠的樹枯乾,枯乾的樹茂盛。我耶和華怎樣說了,就必怎樣行。’”
- 呂振中譯本 - 田野的樹木就都知道是我永恆主使高大的樹矮小,矮小的樹高大,使多汁的樹枯乾,枯乾的樹茂盛的。我永恆主說了,我必作成。』
- 現代標點和合本 - 田野的樹木都必知道我耶和華使高樹矮小,矮樹高大,青樹枯乾,枯樹發旺。我耶和華如此說,也如此行了。』」
- 文理和合譯本 - 田間眾木、則知我耶和華使高木為低、低木為高、青木為枯、枯木復茂、我耶和華言之、亦成之也、
- 文理委辦譯本 - 我耶和華使高木為低、使低木為高、使青者為枯、使枯者復茂、則郊原諸木、皆知言之行之者、惟我耶和華而已。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郊原諸樹、必知我耶和華能使高木為低、低木為高、青木為枯、枯木復茂、我耶和華既言之、亦必行之、
- Nueva Versión Internacional - Y todos los árboles del campo sabrán que yo soy el Señor. Al árbol grande lo corto, y al pequeño lo hago crecer. Al árbol verde lo seco, y al seco, lo hago florecer. Yo, el Señor, lo he dicho, y lo cumpliré”».
- 현대인의 성경 - 들의 모든 나무들이 나 여호와는 높은 나무를 낮추고 낮은 나무를 높이며 푸른 나무를 말리고 마른 나무를 무성하게 하는 줄 알 것이다. 나 여호와가 말했으니 내가 반드시 이룰 것이다.’ ”
- Новый Русский Перевод - Все деревья в лесу узнают, что Я, Господь, сделал низким высокое дерево и возвысил дерево низкое. Я иссушаю зеленое дерево, а сухое дерево делаю цветущим. Я, Господь, сказал это и сделаю».
- Восточный перевод - Все деревья в лесу узнают, что Я, Вечный, сделал низким высокое дерево и возвысил дерево низкое. Я иссушаю зелёное дерево, а сухое дерево делаю цветущим. Я, Вечный, сказал это и сделаю».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все деревья в лесу узнают, что Я, Вечный, сделал низким высокое дерево и возвысил дерево низкое. Я иссушаю зелёное дерево, а сухое дерево делаю цветущим. Я, Вечный, сказал это и сделаю».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все деревья в лесу узнают, что Я, Вечный, сделал низким высокое дерево и возвысил дерево низкое. Я иссушаю зелёное дерево, а сухое дерево делаю цветущим. Я, Вечный, сказал это и сделаю».
- La Bible du Semeur 2015 - Alors tous les arbres de la campagne reconnaîtront que moi, je suis l’Eternel, qui abaisse l’arbre élevé et qui élève celui qui était abaissé, qui fais sécher l’arbre vert et reverdir l’arbre sec. Moi, l’Eternel, je le déclare et je le ferai. »
- リビングバイブル - こうして、高い木を切り倒し、低い木を高くし、緑の木を枯らし、枯れた木を生き返らせるのが主であるわたしであることを、すべての人が知る。主であるわたしがすると言ったことは、必ずそのとおりになる。」
- Nova Versão Internacional - Todas as árvores do campo saberão que eu, o Senhor, faço cair a árvore alta e faço crescer bem alto a árvore baixa. Eu resseco a árvore verde e faço florescer a árvore seca. “Eu, o Senhor, falei, e o farei”.
- Hoffnung für alle - Dann werden alle Bäume in Israel erkennen, dass ich, der Herr, den hohen Baum niedrig mache, den niedrigen aber hoch. Ich lasse den grünen Baum verdorren, den dürren aber lasse ich grün werden. Ich, der Herr, habe es angekündigt und werde es auch so eintreffen lassen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต้นไม้ทั้งปวงในท้องทุ่งจะรู้ว่าเราผู้เป็นพระยาห์เวห์ได้โค่นต้นไม้สูงลงและทำให้ต้นไม้เตี้ยสูงขึ้น ทำให้ต้นไม้เขียวเหี่ยวเฉา และให้ต้นไม้แห้งผลิงาม “ ‘เราผู้เป็นพระยาห์เวห์ได้ลั่นวาจาไว้และเราจะทำเช่นนั้น’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และต้นไม้ทุกต้นในทุ่งจะรู้ว่า เราคือพระผู้เป็นเจ้า เราทำต้นไม้สูงใหญ่ให้ต่ำลง และทำต้นไม้เตี้ยให้สูงขึ้น ทำต้นเขียวชอุ่มให้แห้งเหี่ยว และทำต้นที่แห้งเหี่ยวให้เกิดดอกออกผล เราคือพระผู้เป็นเจ้า เราได้กล่าวดังนั้น และเราจะทำตามนั้น”
交叉引用
- Y-sai 2:13 - Chúa sẽ hạ các cây bá hương cao lớn trên Li-ban và tất cả cây sồi ở Ba-san.
- Y-sai 2:14 - Chúa sẽ san bằng các ngọn núi cao và tất cả đồi lớn;
- Thi Thiên 96:11 - Hỡi tầng trời hãy vui mừng, hỡi đất hãy hớn hở! Hỡi biển và mọi sinh vật dưới nước hãy ca vang!
- Thi Thiên 96:12 - Hỡi đồng xanh với các mọi vật trong đó cùng nhảy múa! Hỡi cây rừng trổi giọng hát hòa thanh
- Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- Ê-xê-chi-ên 21:26 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy lột bỏ vương miện, vì thời thế đã đổi khác. Bây giờ người hèn mọn được nâng lên, và kẻ trên cao bị hạ xuống.
- Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
- Gióp 5:11 - Ngài cất nhắc người thấp kém và bảo vệ người sầu khổ.
- Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
- Y-sai 26:5 - Chúa hạ thấp những kẻ cao ngạo và triệt hạ thành nguy nga. Ngài sẽ sang bằng và ném xuống cát bụi.
- Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
- Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
- Thi Thiên 89:45 - Chúa rút ngắn cuộc đời của người, đắp lên thân người tấm chăn ô nhục.
- Lu-ca 21:33 - Trời đất sẽ tiêu tan, nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- Ê-xê-chi-ên 12:25 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu! Nếu Ta phán thì lời Ta phán sẽ được thực hiện. Sẽ không còn trì hoãn nữa. Hỡi dân tộc phản loạn, trong đời các ngươi, Ta sẽ dạy và thực hiện điều Ta nói. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- Thi Thiên 75:6 - Vì không một ai trên đất—từ đông hay tây hay ngay cả từ nơi hoang mạc— có thể nâng sừng lên cao.
- Thi Thiên 75:7 - Chỉ có Đức Chúa Trời, Đấng phán xét, quyết định hạ người này xuống và nâng người khác lên.
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
- Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
- Y-sai 11:6 - Trong ngày ấy, muông sói sẽ ở với chiên con; beo nằm chung với dê con. Bò con và bò mập sẽ ở chung với sư tử, một đứa trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi.
- Y-sai 11:7 - Bò cái ăn chung với gấu. Bê và gấu con nằm chung một chỗ. Sư tử sẽ ăn cỏ khô như bò.
- Y-sai 11:8 - Trẻ sơ sinh sẽ chơi an toàn bên hang rắn hổ mang. Trẻ con sẽ thò tay vào ổ rắn độc mà không bị hại.
- Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
- 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
- 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
- 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
- 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
- Y-sai 55:12 - Còn con sẽ sống trong hân hoan và bình an. Núi và đồi sẽ cất tiếng hát trước con, và mọi cây cối ngoài đồng sẽ vỗ tay!
- Y-sai 55:13 - Gai gốc sẽ nhường chỗ cho tùng bách. Cây sim thay thế gai gốc. Mọi điều này sẽ đem vinh quang cao quý về cho Danh Chúa Hằng Hữu; và làm một dấu chỉ đời đời về quyền năng và tình yêu của Ngài không hề tuyệt diệt.”
- Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
- Ê-xê-chi-ên 24:14 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
- A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
- Ê-xê-chi-ên 22:14 - Ngày Ta xử đoán, ngươi còn làm ra vẻ mạnh dạn, can đảm nữa hay không? Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy, và Ta sẽ thực hiện điều Ta đã phán.