Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và Ta đã giúp ngươi thịnh vượng như cây mọc ngoài đồng. Ngươi lớn lên trở nên xinh đẹp. Ngực ngươi nảy nở, tóc ngươi dài ra, nhưng ngươi vẫn trần truồng.
  • 新标点和合本 - 我使你生长好像田间所长的,你就渐渐长大,以致极其俊美,两乳成形,头发长成,你却仍然赤身露体。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我使你成长如田间所生长的;你就渐长,美而又美 ,两乳成形,头发秀长,但你仍然赤身露体。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我使你成长如田间所生长的;你就渐长,美而又美 ,两乳成形,头发秀长,但你仍然赤身露体。
  • 当代译本 - 我使你像田间的植物一样茁壮生长。你渐渐发育成熟,长得亭亭玉立,双乳丰满,秀发垂肩,但仍然赤身露体。
  • 圣经新译本 - 我使你生长起来,像田间的植物。于是你生长起来,渐渐长大,好像最美丽的珠宝,你的两乳长成,头发秀长;但你仍是赤身露体。
  • 现代标点和合本 - 我使你生长,好像田间所长的。你就渐渐长大,以至极其俊美,两乳成形,头发长成,你却仍然赤身露体。
  • 和合本(拼音版) - 我使你生长好像田间所长的,你就渐渐长大,以至极其俊美,两乳成形,头发长成,你却仍然赤身露体。
  • New International Version - I made you grow like a plant of the field. You grew and developed and entered puberty. Your breasts had formed and your hair had grown, yet you were stark naked.
  • New International Reader's Version - I made you grow like a plant in a field. Soon you had grown up. You became a young adult. Your breasts had formed. Your hair had grown. But you were completely naked.
  • English Standard Version - I made you flourish like a plant of the field. And you grew up and became tall and arrived at full adornment. Your breasts were formed, and your hair had grown; yet you were naked and bare.
  • New Living Translation - And I helped you to thrive like a plant in the field. You grew up and became a beautiful jewel. Your breasts became full, and your body hair grew, but you were still naked.
  • Christian Standard Bible - I made you thrive like plants of the field. You grew up and matured and became very beautiful. Your breasts were formed and your hair grew, but you were stark naked.
  • New American Standard Bible - I made you very numerous, like plants of the field. Then you grew up, became tall and reached the age for fine jewelry; your breasts were formed and your hair had grown. Yet you were naked and bare.
  • New King James Version - I made you thrive like a plant in the field; and you grew, matured, and became very beautiful. Your breasts were formed, your hair grew, but you were naked and bare.
  • Amplified Bible - I made you (Israel) multiply like plants [which grow] in the field, and you grew up and became tall and you reached the age for [wearing] fine jewelry; your breasts were formed and your hair had grown, yet you were naked and bare.
  • American Standard Version - I caused thee to multiply as that which groweth in the field, and thou didst increase and wax great, and thou attainedst to excellent ornament; thy breasts were fashioned, and thy hair was grown; yet thou wast naked and bare.
  • King James Version - I have caused thee to multiply as the bud of the field, and thou hast increased and waxen great, and thou art come to excellent ornaments: thy breasts are fashioned, and thine hair is grown, whereas thou wast naked and bare.
  • New English Translation - I made you plentiful like sprouts in a field; you grew tall and came of age so that you could wear jewelry. Your breasts had formed and your hair had grown, but you were still naked and bare.
  • World English Bible - I caused you to multiply as that which grows in the field, and you increased and grew great, and you attained to excellent ornament. Your breasts were formed, and your hair grew; yet you were naked and bare.
  • 新標點和合本 - 我使你生長好像田間所長的,你就漸漸長大,以致極其俊美,兩乳成形,頭髮長成,你卻仍然赤身露體。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我使你成長如田間所生長的;你就漸長,美而又美 ,兩乳成形,頭髮秀長,但你仍然赤身露體。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我使你成長如田間所生長的;你就漸長,美而又美 ,兩乳成形,頭髮秀長,但你仍然赤身露體。
  • 當代譯本 - 我使你像田間的植物一樣茁壯生長。你漸漸發育成熟,長得亭亭玉立,雙乳豐滿,秀髮垂肩,但仍然赤身露體。
  • 聖經新譯本 - 我使你生長起來,像田間的植物。於是你生長起來,漸漸長大,好像最美麗的珠寶,你的兩乳長成,頭髮秀長;但你仍是赤身露體。
  • 呂振中譯本 - 要生長 像田野間的 葡萄 所生起的。」你生長起來,漸漸長大,到了成年婦女的身量 ;你的乳房堅挺,你的頭髮長得很旺盛;你卻仍然赤身裸體。
  • 現代標點和合本 - 我使你生長,好像田間所長的。你就漸漸長大,以至極其俊美,兩乳成形,頭髮長成,你卻仍然赤身露體。
  • 文理和合譯本 - 我使爾長、若田所產、漸即長大、而獲美容、乳顯髮長、惟赤身而露體、
  • 文理委辦譯本 - 我使爾漸長、若林樹萌芽、爾體窈窕、容顏韶秀、乳堅髮長、猶無衣以蔽體。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我使爾漸長、若田之百卉、爾既長大、爾體豐美、容貌俊雅、乳堅髮長、仍赤身裸體、
  • Nueva Versión Internacional - crece como planta silvestre! »”Tú te desarrollaste, y creciste y te hiciste mujer. Y se formaron tus senos, y te brotó el vello, pero tú seguías completamente desnuda.
  • 현대인의 성경 - 내가 너를 들의 풀처럼 자라게 하였더니 네가 크게 성장하여 가장 아름다운 보석처럼 되었으며 네 유방이 잘 발달되고 머리가 길게 자랐으나 너는 여전히 벌거벗은 채로 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Я взрастил тебя, как растение в поле. Ты выросла, стала высокой и достигла превосходной красоты; у тебя поднялись груди и выросли волосы, но ты оставалась нагой и непокрытой.
  • Восточный перевод - Я взрастил тебя, как растение в поле. Ты выросла, стала высокой и достигла превосходной красоты; у тебя поднялись груди и выросли волосы, но ты оставалась нагой и непокрытой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я взрастил тебя, как растение в поле. Ты выросла, стала высокой и достигла превосходной красоты; у тебя поднялись груди и выросли волосы, но ты оставалась нагой и непокрытой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я взрастил тебя, как растение в поле. Ты выросла, стала высокой и достигла превосходной красоты; у тебя поднялись груди и выросли волосы, но ты оставалась нагой и непокрытой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’ai fait croître comme l’herbe des champs ; tu as grandi et tu t’es développée, tu es devenue très très belle : ta poitrine s’est formée, tes poils ont poussé, mais tu étais toujours complètement nue.
  • Nova Versão Internacional - E eu a fiz crescer como uma planta no campo. Você cresceu e se desenvolveu e se tornou a mais linda das joias . Seus seios se formaram e seu cabelo cresceu, mas você ainda estava totalmente nua.
  • Hoffnung für alle - und heranwachsen wie eine Blume auf dem Feld!‹ Du blühtest auf und wurdest zu einer schönen Frau voller Anmut. Deine Brüste rundeten sich, dein Haar wurde voll und schön. Aber immer noch warst du völlig nackt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้เจ้าเจริญเติบโตเหมือนต้นไม้กลางทุ่ง เจ้าเติบใหญ่จนกลายเป็นสาว ทรวงอกเต่งตึงขึ้นและผมก็ยาว แต่เจ้าก็ยังล่อนจ้อนและเปลือยอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ทำ​ให้​เจ้า​เติบ​โต​อย่าง​พืช​ใน​ทุ่ง​นา และ​เจ้า​เติบ​โต​ขึ้น​และ​เติบ​ใหญ่ กลาย​เป็น​พลอย​เม็ด​งาม เจ้า​ถูก​บันดาล​ให้​มี​หน้า​อก และ​ผม​ของ​เจ้า​ยาว แต่​เจ้า​ก็​ยัง​เปลือย​กาย​และ​ไร้​เครื่อง​นุ่ง​ห่ม
交叉引用
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • Xuất Ai Cập 12:37 - Vậy người dân Ít-ra-ên ra đi, từ Ram-se hướng đến Su-cốt; tổng số khoảng 600.000, không kể phụ nữ và trẻ con. Tất cả đều đi bộ.
  • Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
  • Thi Thiên 149:3 - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
  • Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
  • Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Nê-hê-mi 9:18 - Ngay cả lúc họ làm tượng bò con rồi tuyên bố: ‘Đây là vị thần đã đem ta ra khỏi Ai Cập.’ Họ còn làm nhiều điều tội lỗi khác.
  • Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
  • Nê-hê-mi 9:20 - Chúa cho Thần Linh Chân Thiện dạy dỗ họ, thay vì ngừng ban bánh ma-na và nước uống.
  • Nê-hê-mi 9:21 - Trong bốn mươi năm nơi hoang mạc, Chúa nuôi họ. Họ không thiếu thốn gì cả. Áo họ không sờn rách; chân họ không sưng phù.
  • Nê-hê-mi 9:22 - Rồi Chúa cho họ chiếm các vương quốc, thắng các dân tộc, phân chia đất cho họ ở từ đầu này đến góc nọ. Họ chiếm hữu đất của Si-hôn, vua Hết-bôn, của Óc, vua Ba-san.
  • Nê-hê-mi 9:23 - Chúa cho họ có con cháu đông như sao trời, rồi đem thế hệ mới này vào đất hứa.
  • Nê-hê-mi 9:24 - Chúa chinh phục các dân tộc địa phương, kể cả vua và người Ca-na-an, rồi giao nạp các dân tộc này cho họ để họ muốn đối xử thế nào mặc ý.
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:10 - Chúa tìm thấy họ trong hoang mạc, giữa tiếng gào thét của chốn hoang vu; bảo vệ họ như con ngươi tròng mắt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:11 - Như phụng hoàng lay động tổ, bay quanh các con bé bỏng mình, dang cánh ra hứng đỡ, rồi cõng đàn con trên cánh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:12 - Dân ta cũng được Ngài dắt dìu; chỉ có Chúa, chẳng có thần nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
  • Xuất Ai Cập 3:22 - Phụ nữ Ít-ra-ên sẽ xin các người láng giềng và các bà chủ Ai Cập các món nữ trang bằng vàng, bằng bạc, và áo xống để mặc cho con cái mình. Như vậy, chính người Ai Cập lại bị người Ít-ra-ên tước đoạt của cải!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:17 - Sắp đến thời kỳ Đức Chúa Trời thực hiện lời hứa với Áp-ra-ham, dân số Ít-ra-ên gia tăng nhanh chóng ở Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 16:22 - Trong những năm ngươi phạm tội dâm ô ghê tởm, ngươi chưa từng một lần nhớ đến những ngày xa xưa khi ngươi nằm trần truồng trong đồng, cựa quậy mình trong vũng máu.
  • Ô-sê 2:9 - Vậy bây giờ, Ta sẽ lấy lại mùa lúa chín và rượu mới mà Ta đã khoan dung cung cấp cho mỗi mùa gặt hái. Ta sẽ lấy đi áo quần bằng lông chiên và vải mịn mà Ta đã ban cho nó để che sự trần truồng nó.
  • Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
  • Nhã Ca 4:5 - Ngực em như cặp nai con, cặp nai song sinh của con linh dương đang gặm cỏ giữa vùng hoa huệ.
  • Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 16:10 - Ta ban cho ngươi áo lụa, áo gấm thêu đẹp đẽ, và giày làm bằng da dê.
  • Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
  • Ê-xê-chi-ên 16:12 - khoen đeo mũi, bông tai, và đội mão miện tuyệt đẹp trên đầu ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:10 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha chúng ta đã cho chúng ta gia tăng dân số, và ngày nay dân ta đông như sao trời.’
  • Xuất Ai Cập 1:7 - Nhưng con cháu họ sinh sôi nẩy nở rất nhanh chóng, trở thành một dân tộc lớn mạnh, tràn lan khắp vùng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và Ta đã giúp ngươi thịnh vượng như cây mọc ngoài đồng. Ngươi lớn lên trở nên xinh đẹp. Ngực ngươi nảy nở, tóc ngươi dài ra, nhưng ngươi vẫn trần truồng.
  • 新标点和合本 - 我使你生长好像田间所长的,你就渐渐长大,以致极其俊美,两乳成形,头发长成,你却仍然赤身露体。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我使你成长如田间所生长的;你就渐长,美而又美 ,两乳成形,头发秀长,但你仍然赤身露体。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我使你成长如田间所生长的;你就渐长,美而又美 ,两乳成形,头发秀长,但你仍然赤身露体。
  • 当代译本 - 我使你像田间的植物一样茁壮生长。你渐渐发育成熟,长得亭亭玉立,双乳丰满,秀发垂肩,但仍然赤身露体。
  • 圣经新译本 - 我使你生长起来,像田间的植物。于是你生长起来,渐渐长大,好像最美丽的珠宝,你的两乳长成,头发秀长;但你仍是赤身露体。
  • 现代标点和合本 - 我使你生长,好像田间所长的。你就渐渐长大,以至极其俊美,两乳成形,头发长成,你却仍然赤身露体。
  • 和合本(拼音版) - 我使你生长好像田间所长的,你就渐渐长大,以至极其俊美,两乳成形,头发长成,你却仍然赤身露体。
  • New International Version - I made you grow like a plant of the field. You grew and developed and entered puberty. Your breasts had formed and your hair had grown, yet you were stark naked.
  • New International Reader's Version - I made you grow like a plant in a field. Soon you had grown up. You became a young adult. Your breasts had formed. Your hair had grown. But you were completely naked.
  • English Standard Version - I made you flourish like a plant of the field. And you grew up and became tall and arrived at full adornment. Your breasts were formed, and your hair had grown; yet you were naked and bare.
  • New Living Translation - And I helped you to thrive like a plant in the field. You grew up and became a beautiful jewel. Your breasts became full, and your body hair grew, but you were still naked.
  • Christian Standard Bible - I made you thrive like plants of the field. You grew up and matured and became very beautiful. Your breasts were formed and your hair grew, but you were stark naked.
  • New American Standard Bible - I made you very numerous, like plants of the field. Then you grew up, became tall and reached the age for fine jewelry; your breasts were formed and your hair had grown. Yet you were naked and bare.
  • New King James Version - I made you thrive like a plant in the field; and you grew, matured, and became very beautiful. Your breasts were formed, your hair grew, but you were naked and bare.
  • Amplified Bible - I made you (Israel) multiply like plants [which grow] in the field, and you grew up and became tall and you reached the age for [wearing] fine jewelry; your breasts were formed and your hair had grown, yet you were naked and bare.
  • American Standard Version - I caused thee to multiply as that which groweth in the field, and thou didst increase and wax great, and thou attainedst to excellent ornament; thy breasts were fashioned, and thy hair was grown; yet thou wast naked and bare.
  • King James Version - I have caused thee to multiply as the bud of the field, and thou hast increased and waxen great, and thou art come to excellent ornaments: thy breasts are fashioned, and thine hair is grown, whereas thou wast naked and bare.
  • New English Translation - I made you plentiful like sprouts in a field; you grew tall and came of age so that you could wear jewelry. Your breasts had formed and your hair had grown, but you were still naked and bare.
  • World English Bible - I caused you to multiply as that which grows in the field, and you increased and grew great, and you attained to excellent ornament. Your breasts were formed, and your hair grew; yet you were naked and bare.
  • 新標點和合本 - 我使你生長好像田間所長的,你就漸漸長大,以致極其俊美,兩乳成形,頭髮長成,你卻仍然赤身露體。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我使你成長如田間所生長的;你就漸長,美而又美 ,兩乳成形,頭髮秀長,但你仍然赤身露體。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我使你成長如田間所生長的;你就漸長,美而又美 ,兩乳成形,頭髮秀長,但你仍然赤身露體。
  • 當代譯本 - 我使你像田間的植物一樣茁壯生長。你漸漸發育成熟,長得亭亭玉立,雙乳豐滿,秀髮垂肩,但仍然赤身露體。
  • 聖經新譯本 - 我使你生長起來,像田間的植物。於是你生長起來,漸漸長大,好像最美麗的珠寶,你的兩乳長成,頭髮秀長;但你仍是赤身露體。
  • 呂振中譯本 - 要生長 像田野間的 葡萄 所生起的。」你生長起來,漸漸長大,到了成年婦女的身量 ;你的乳房堅挺,你的頭髮長得很旺盛;你卻仍然赤身裸體。
  • 現代標點和合本 - 我使你生長,好像田間所長的。你就漸漸長大,以至極其俊美,兩乳成形,頭髮長成,你卻仍然赤身露體。
  • 文理和合譯本 - 我使爾長、若田所產、漸即長大、而獲美容、乳顯髮長、惟赤身而露體、
  • 文理委辦譯本 - 我使爾漸長、若林樹萌芽、爾體窈窕、容顏韶秀、乳堅髮長、猶無衣以蔽體。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我使爾漸長、若田之百卉、爾既長大、爾體豐美、容貌俊雅、乳堅髮長、仍赤身裸體、
  • Nueva Versión Internacional - crece como planta silvestre! »”Tú te desarrollaste, y creciste y te hiciste mujer. Y se formaron tus senos, y te brotó el vello, pero tú seguías completamente desnuda.
  • 현대인의 성경 - 내가 너를 들의 풀처럼 자라게 하였더니 네가 크게 성장하여 가장 아름다운 보석처럼 되었으며 네 유방이 잘 발달되고 머리가 길게 자랐으나 너는 여전히 벌거벗은 채로 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Я взрастил тебя, как растение в поле. Ты выросла, стала высокой и достигла превосходной красоты; у тебя поднялись груди и выросли волосы, но ты оставалась нагой и непокрытой.
  • Восточный перевод - Я взрастил тебя, как растение в поле. Ты выросла, стала высокой и достигла превосходной красоты; у тебя поднялись груди и выросли волосы, но ты оставалась нагой и непокрытой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я взрастил тебя, как растение в поле. Ты выросла, стала высокой и достигла превосходной красоты; у тебя поднялись груди и выросли волосы, но ты оставалась нагой и непокрытой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я взрастил тебя, как растение в поле. Ты выросла, стала высокой и достигла превосходной красоты; у тебя поднялись груди и выросли волосы, но ты оставалась нагой и непокрытой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je t’ai fait croître comme l’herbe des champs ; tu as grandi et tu t’es développée, tu es devenue très très belle : ta poitrine s’est formée, tes poils ont poussé, mais tu étais toujours complètement nue.
  • Nova Versão Internacional - E eu a fiz crescer como uma planta no campo. Você cresceu e se desenvolveu e se tornou a mais linda das joias . Seus seios se formaram e seu cabelo cresceu, mas você ainda estava totalmente nua.
  • Hoffnung für alle - und heranwachsen wie eine Blume auf dem Feld!‹ Du blühtest auf und wurdest zu einer schönen Frau voller Anmut. Deine Brüste rundeten sich, dein Haar wurde voll und schön. Aber immer noch warst du völlig nackt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้เจ้าเจริญเติบโตเหมือนต้นไม้กลางทุ่ง เจ้าเติบใหญ่จนกลายเป็นสาว ทรวงอกเต่งตึงขึ้นและผมก็ยาว แต่เจ้าก็ยังล่อนจ้อนและเปลือยอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ทำ​ให้​เจ้า​เติบ​โต​อย่าง​พืช​ใน​ทุ่ง​นา และ​เจ้า​เติบ​โต​ขึ้น​และ​เติบ​ใหญ่ กลาย​เป็น​พลอย​เม็ด​งาม เจ้า​ถูก​บันดาล​ให้​มี​หน้า​อก และ​ผม​ของ​เจ้า​ยาว แต่​เจ้า​ก็​ยัง​เปลือย​กาย​และ​ไร้​เครื่อง​นุ่ง​ห่ม
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • Xuất Ai Cập 12:37 - Vậy người dân Ít-ra-ên ra đi, từ Ram-se hướng đến Su-cốt; tổng số khoảng 600.000, không kể phụ nữ và trẻ con. Tất cả đều đi bộ.
  • Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
  • Thi Thiên 149:3 - Họ chúc tụng Danh Chúa bằng vũ điệu, ca ngợi Ngài bằng trống cơm và đàn hạc.
  • Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
  • Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Nê-hê-mi 9:18 - Ngay cả lúc họ làm tượng bò con rồi tuyên bố: ‘Đây là vị thần đã đem ta ra khỏi Ai Cập.’ Họ còn làm nhiều điều tội lỗi khác.
  • Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
  • Nê-hê-mi 9:20 - Chúa cho Thần Linh Chân Thiện dạy dỗ họ, thay vì ngừng ban bánh ma-na và nước uống.
  • Nê-hê-mi 9:21 - Trong bốn mươi năm nơi hoang mạc, Chúa nuôi họ. Họ không thiếu thốn gì cả. Áo họ không sờn rách; chân họ không sưng phù.
  • Nê-hê-mi 9:22 - Rồi Chúa cho họ chiếm các vương quốc, thắng các dân tộc, phân chia đất cho họ ở từ đầu này đến góc nọ. Họ chiếm hữu đất của Si-hôn, vua Hết-bôn, của Óc, vua Ba-san.
  • Nê-hê-mi 9:23 - Chúa cho họ có con cháu đông như sao trời, rồi đem thế hệ mới này vào đất hứa.
  • Nê-hê-mi 9:24 - Chúa chinh phục các dân tộc địa phương, kể cả vua và người Ca-na-an, rồi giao nạp các dân tộc này cho họ để họ muốn đối xử thế nào mặc ý.
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:10 - Chúa tìm thấy họ trong hoang mạc, giữa tiếng gào thét của chốn hoang vu; bảo vệ họ như con ngươi tròng mắt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:11 - Như phụng hoàng lay động tổ, bay quanh các con bé bỏng mình, dang cánh ra hứng đỡ, rồi cõng đàn con trên cánh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:12 - Dân ta cũng được Ngài dắt dìu; chỉ có Chúa, chẳng có thần nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
  • Xuất Ai Cập 3:22 - Phụ nữ Ít-ra-ên sẽ xin các người láng giềng và các bà chủ Ai Cập các món nữ trang bằng vàng, bằng bạc, và áo xống để mặc cho con cái mình. Như vậy, chính người Ai Cập lại bị người Ít-ra-ên tước đoạt của cải!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:17 - Sắp đến thời kỳ Đức Chúa Trời thực hiện lời hứa với Áp-ra-ham, dân số Ít-ra-ên gia tăng nhanh chóng ở Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 16:22 - Trong những năm ngươi phạm tội dâm ô ghê tởm, ngươi chưa từng một lần nhớ đến những ngày xa xưa khi ngươi nằm trần truồng trong đồng, cựa quậy mình trong vũng máu.
  • Ô-sê 2:9 - Vậy bây giờ, Ta sẽ lấy lại mùa lúa chín và rượu mới mà Ta đã khoan dung cung cấp cho mỗi mùa gặt hái. Ta sẽ lấy đi áo quần bằng lông chiên và vải mịn mà Ta đã ban cho nó để che sự trần truồng nó.
  • Ô-sê 2:10 - Ta sẽ phơi bày sự xấu hổ nó nơi công cộng trong khi các tình nhân của nó đang nhìn chăm. Không một ai có thể cứu được nó khỏi tay Ta.
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Thi Thiên 135:4 - Chúa Hằng Hữu đã chọn Gia-cốp, Ngài tuyển Ít-ra-ên làm cơ nghiệp.
  • Nhã Ca 4:5 - Ngực em như cặp nai con, cặp nai song sinh của con linh dương đang gặm cỏ giữa vùng hoa huệ.
  • Y-sai 62:3 - Chúa Hằng Hữu đưa cao ngươi lên trong tay Ngài cho mọi người nhìn thấy— ngươi là vương miện rực rỡ của Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 16:10 - Ta ban cho ngươi áo lụa, áo gấm thêu đẹp đẽ, và giày làm bằng da dê.
  • Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
  • Ê-xê-chi-ên 16:12 - khoen đeo mũi, bông tai, và đội mão miện tuyệt đẹp trên đầu ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:10 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha chúng ta đã cho chúng ta gia tăng dân số, và ngày nay dân ta đông như sao trời.’
  • Xuất Ai Cập 1:7 - Nhưng con cháu họ sinh sôi nẩy nở rất nhanh chóng, trở thành một dân tộc lớn mạnh, tràn lan khắp vùng.
圣经
资源
计划
奉献