Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Vì thế, kỹ nữ, hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu!
  • 新标点和合本 - “你这妓女啊,要听耶和华的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你这妓女啊,要听耶和华的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你这妓女啊,要听耶和华的话。
  • 当代译本 - “‘你这淫妇,要听耶和华的话。
  • 圣经新译本 - “‘因此,你这妓女啊,要听耶和华的话!
  • 现代标点和合本 - ‘你这妓女啊,要听耶和华的话!
  • 和合本(拼音版) - “你这妓女啊,要听耶和华的话。
  • New International Version - “ ‘Therefore, you prostitute, hear the word of the Lord!
  • New International Reader's Version - You prostitute, listen to the Lord’s message.
  • English Standard Version - “Therefore, O prostitute, hear the word of the Lord:
  • New Living Translation - “Therefore, you prostitute, listen to this message from the Lord!
  • The Message - “‘Therefore, whore, listen to God’s Message: I, God, the Master, say, Because you’ve been unrestrained in your promiscuity, stripped down for every lover, flaunting your sex, and because of your pornographic idols and all the slaughtered children you offered to them, therefore, because of all this, I’m going to get all your lovers together, all those you’ve used for your own pleasure, the ones you loved and the ones you loathed. I’ll assemble them as a courtroom of spectators around you. In broad daylight I’ll strip you naked before them—they’ll see what you really look like. Then I’ll sentence you to the punishment for an adulterous woman and a murderous woman. I’ll give you a taste of my wrath!
  • Christian Standard Bible - “‘Therefore, you prostitute, hear the word of the Lord!
  • New American Standard Bible - Therefore, you prostitute, hear the word of the Lord.
  • New King James Version - ‘Now then, O harlot, hear the word of the Lord!
  • Amplified Bible - Therefore, O prostitute [Israel], hear the word of the Lord.
  • American Standard Version - Wherefore, O harlot, hear the word of Jehovah:
  • King James Version - Wherefore, O harlot, hear the word of the Lord:
  • New English Translation - “‘Therefore O prostitute, hear the word of the Lord:
  • World English Bible - “Therefore, prostitute, hear Yahweh’s word:
  • 新標點和合本 - 「你這妓女啊,要聽耶和華的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你這妓女啊,要聽耶和華的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你這妓女啊,要聽耶和華的話。
  • 當代譯本 - 「『你這淫婦,要聽耶和華的話。
  • 聖經新譯本 - “‘因此,你這妓女啊,要聽耶和華的話!
  • 呂振中譯本 - 『所以妓女啊,你要聽永恆主的話;
  • 現代標點和合本 - 『你這妓女啊,要聽耶和華的話!
  • 文理和合譯本 - 爾為娼妓者歟、宜聽耶和華言、
  • 文理委辦譯本 - 爾為娼妓、宜聽我言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾淫婦、當聽主言、
  • Nueva Versión Internacional - »”Por tanto, prostituta, escucha la palabra del Señor.
  • 현대인의 성경 - “그러므로 너 창녀야, 나 여호와의 말을 들어라.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому, блудница, слушай слово Господа!
  • Восточный перевод - Поэтому, блудница, слушай слово Вечного!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому, блудница, слушай слово Вечного!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому, блудница, слушай слово Вечного!
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, prostituée, écoute la parole de l’Eternel :
  • リビングバイブル - ああ、ふしだらな女よ、神のことばを聞け。」
  • Nova Versão Internacional - “Por isso, prostituta, ouça a palavra do Senhor!
  • Hoffnung für alle - Darum, du Hure, höre, was ich, der Herr, dir sage:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ฉะนั้นหญิงแพศยาเอ๋ย จงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น โอ หญิง​แพศยา​เอ๋ย จง​ฟัง​คำกล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 13:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch với các tiên tri giả của Ít-ra-ên, là những kẻ nói tiên tri theo ý mình. Nói với chúng rằng: ‘Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
  • Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 23:15 - Vì suốt bảy mươi năm, thời gian của một đời vua, Ty-rơ sẽ bị quên lãng. Nhưng sau đó, thành sẽ trở lại như bài ca của kỹ nữ:
  • Y-sai 23:16 - Hãy lấy đàn hạc và đi khắp thành hỡi kỹ nữ bị lãng quên kia. Hãy đàn thật hay và hát cho nhiều bài ca để một lần nữa, ngươi được nhớ đến!
  • Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Na-hum 3:4 - Tất cả chỉ vì Ni-ni-ve, thành xinh đẹp nhưng bất tín, làm người nữ ma thuật, dụ dỗ mọi người say đắm mình. Buôn các dân tộc bằng sự dâm đãng và bán các gia đình bằng trò quỷ thuật.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
  • Ê-xê-chi-ên 34:7 - Vì thế, hỡi những kẻ chăn chiên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu:
  • Giăng 4:18 - vì chị đã có năm đời chồng, còn người đang sống với chị cũng chẳng phải chồng chị. Chị đã nói sự thật!”
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Vì thế, kỹ nữ, hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu!
  • 新标点和合本 - “你这妓女啊,要听耶和华的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你这妓女啊,要听耶和华的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你这妓女啊,要听耶和华的话。
  • 当代译本 - “‘你这淫妇,要听耶和华的话。
  • 圣经新译本 - “‘因此,你这妓女啊,要听耶和华的话!
  • 现代标点和合本 - ‘你这妓女啊,要听耶和华的话!
  • 和合本(拼音版) - “你这妓女啊,要听耶和华的话。
  • New International Version - “ ‘Therefore, you prostitute, hear the word of the Lord!
  • New International Reader's Version - You prostitute, listen to the Lord’s message.
  • English Standard Version - “Therefore, O prostitute, hear the word of the Lord:
  • New Living Translation - “Therefore, you prostitute, listen to this message from the Lord!
  • The Message - “‘Therefore, whore, listen to God’s Message: I, God, the Master, say, Because you’ve been unrestrained in your promiscuity, stripped down for every lover, flaunting your sex, and because of your pornographic idols and all the slaughtered children you offered to them, therefore, because of all this, I’m going to get all your lovers together, all those you’ve used for your own pleasure, the ones you loved and the ones you loathed. I’ll assemble them as a courtroom of spectators around you. In broad daylight I’ll strip you naked before them—they’ll see what you really look like. Then I’ll sentence you to the punishment for an adulterous woman and a murderous woman. I’ll give you a taste of my wrath!
  • Christian Standard Bible - “‘Therefore, you prostitute, hear the word of the Lord!
  • New American Standard Bible - Therefore, you prostitute, hear the word of the Lord.
  • New King James Version - ‘Now then, O harlot, hear the word of the Lord!
  • Amplified Bible - Therefore, O prostitute [Israel], hear the word of the Lord.
  • American Standard Version - Wherefore, O harlot, hear the word of Jehovah:
  • King James Version - Wherefore, O harlot, hear the word of the Lord:
  • New English Translation - “‘Therefore O prostitute, hear the word of the Lord:
  • World English Bible - “Therefore, prostitute, hear Yahweh’s word:
  • 新標點和合本 - 「你這妓女啊,要聽耶和華的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你這妓女啊,要聽耶和華的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你這妓女啊,要聽耶和華的話。
  • 當代譯本 - 「『你這淫婦,要聽耶和華的話。
  • 聖經新譯本 - “‘因此,你這妓女啊,要聽耶和華的話!
  • 呂振中譯本 - 『所以妓女啊,你要聽永恆主的話;
  • 現代標點和合本 - 『你這妓女啊,要聽耶和華的話!
  • 文理和合譯本 - 爾為娼妓者歟、宜聽耶和華言、
  • 文理委辦譯本 - 爾為娼妓、宜聽我言、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾淫婦、當聽主言、
  • Nueva Versión Internacional - »”Por tanto, prostituta, escucha la palabra del Señor.
  • 현대인의 성경 - “그러므로 너 창녀야, 나 여호와의 말을 들어라.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому, блудница, слушай слово Господа!
  • Восточный перевод - Поэтому, блудница, слушай слово Вечного!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому, блудница, слушай слово Вечного!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому, блудница, слушай слово Вечного!
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi, prostituée, écoute la parole de l’Eternel :
  • リビングバイブル - ああ、ふしだらな女よ、神のことばを聞け。」
  • Nova Versão Internacional - “Por isso, prostituta, ouça a palavra do Senhor!
  • Hoffnung für alle - Darum, du Hure, höre, was ich, der Herr, dir sage:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ฉะนั้นหญิงแพศยาเอ๋ย จงฟังพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น โอ หญิง​แพศยา​เอ๋ย จง​ฟัง​คำกล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Ê-xê-chi-ên 13:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch với các tiên tri giả của Ít-ra-ên, là những kẻ nói tiên tri theo ý mình. Nói với chúng rằng: ‘Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
  • Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Giê-rê-mi 3:6 - Vào thời cai trị của Vua Giô-si-a, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con có thấy những tội ác của Ít-ra-ên đã làm không? Như một người vợ phạm tội ngoại tình, Ít-ra-ên đã thờ phượng các thần trên mỗi ngọn đồi và dưới mỗi cây xanh.
  • Giê-rê-mi 3:7 - Ta vẫn nhẫn nhục tự bảo: ‘Sau khi nó làm xong mọi việc này, nó sẽ quay về với Ta.’ Nhưng nó chẳng trở về, em gái Giu-đa bất trung của nó đã trông thấy.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 23:15 - Vì suốt bảy mươi năm, thời gian của một đời vua, Ty-rơ sẽ bị quên lãng. Nhưng sau đó, thành sẽ trở lại như bài ca của kỹ nữ:
  • Y-sai 23:16 - Hãy lấy đàn hạc và đi khắp thành hỡi kỹ nữ bị lãng quên kia. Hãy đàn thật hay và hát cho nhiều bài ca để một lần nữa, ngươi được nhớ đến!
  • Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Na-hum 3:4 - Tất cả chỉ vì Ni-ni-ve, thành xinh đẹp nhưng bất tín, làm người nữ ma thuật, dụ dỗ mọi người say đắm mình. Buôn các dân tộc bằng sự dâm đãng và bán các gia đình bằng trò quỷ thuật.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Ô-sê 2:5 - Mẹ chúng là gái mãi dâm vô liêm sỉ và thai nghén chúng trong ô nhục. Nó nói: ‘Ta sẽ chạy theo các tình nhân, và bán mình cho chúng vì thức ăn và nước uống, vì trang phục bằng lông chiên và vải mịn, và vì dầu ô-liu và rượu.’
  • Ê-xê-chi-ên 34:7 - Vì thế, hỡi những kẻ chăn chiên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu:
  • Giăng 4:18 - vì chị đã có năm đời chồng, còn người đang sống với chị cũng chẳng phải chồng chị. Chị đã nói sự thật!”
  • Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
圣经
资源
计划
奉献