逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi lấy đồ trang sức và vật trang hoàng bằng vàng và bạc Ta cho để làm tượng đàn ông rồi hành dâm với chúng.
- 新标点和合本 - 你又将我所给你那华美的金银、宝器为自己制造人像,与他行邪淫;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你拿我所赐给你的那些美丽的金银宝物,为自己制造男性的偶像,与它们行淫;
- 和合本2010(神版-简体) - 你拿我所赐给你的那些美丽的金银宝物,为自己制造男性的偶像,与它们行淫;
- 当代译本 - 你用我给你的金银首饰为自己制造男人的像,与它们苟合。
- 圣经新译本 - 你又拿了我送给你那些美丽的金器银器,为自己铸造男人的像,与那些像行淫。
- 现代标点和合本 - 你又将我所给你那华美的金银宝器为自己制造人像,与它行邪淫。
- 和合本(拼音版) - 你又将我所给你那华美的金银、宝器为自己制造人像,与它行邪淫。
- New International Version - You also took the fine jewelry I gave you, the jewelry made of my gold and silver, and you made for yourself male idols and engaged in prostitution with them.
- New International Reader's Version - I had given you fine jewelry. It was made out of gold and silver. You used it to make for yourself statues of male gods. You worshiped those gods. You were not faithful to me.
- English Standard Version - You also took your beautiful jewels of my gold and of my silver, which I had given you, and made for yourself images of men, and with them played the whore.
- New Living Translation - You took the very jewels and gold and silver ornaments I had given you and made statues of men and worshiped them. This is adultery against me!
- The Message - “‘And then you took all that fine jewelry I gave you, my gold and my silver, and made pornographic images of them for your brothels. You decorated your beds with fashionable silks and cottons, and perfumed them with my aromatic oils and incense. And then you set out the wonderful foods I provided—the fresh breads and fruits, with fine herbs and spices, which were my gifts to you—and you served them as delicacies in your whorehouses. That’s what happened, says God, the Master.
- Christian Standard Bible - You also took your beautiful jewelry made from the gold and silver I had given you, and you made male images so that you could engage in prostitution with them.
- New American Standard Bible - You also took your beautiful jewels made of My gold and of My silver, which I had given you, and made for yourself male images so that you might commit prostitution with them.
- New King James Version - You have also taken your beautiful jewelry from My gold and My silver, which I had given you, and made for yourself male images and played the harlot with them.
- Amplified Bible - You also took your beautiful jewels and beautiful vessels made of My gold and My silver, which I had given you, and made for yourself images of men so that you could prostitute yourself with them;
- American Standard Version - Thou didst also take thy fair jewels of my gold and of my silver, which I had given thee, and madest for thee images of men, and didst play the harlot with them;
- King James Version - Thou hast also taken thy fair jewels of my gold and of my silver, which I had given thee, and madest to thyself images of men, and didst commit whoredom with them,
- New English Translation - You also took your beautiful jewelry, made of my gold and my silver I had given to you, and made for yourself male images and engaged in prostitution with them.
- World English Bible - You also took your beautiful jewels of my gold and of my silver, which I had given you, and made for yourself images of men, and played the prostitute with them.
- 新標點和合本 - 你又將我所給你那華美的金銀、寶器為自己製造人像,與他行邪淫;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你拿我所賜給你的那些美麗的金銀寶物,為自己製造男性的偶像,與它們行淫;
- 和合本2010(神版-繁體) - 你拿我所賜給你的那些美麗的金銀寶物,為自己製造男性的偶像,與它們行淫;
- 當代譯本 - 你用我給你的金銀首飾為自己製造男人的像,與它們苟合。
- 聖經新譯本 - 你又拿了我送給你那些美麗的金器銀器,為自己鑄造男人的像,與那些像行淫。
- 呂振中譯本 - 你又將我所給你的、我那些華美金器銀器、去為你自己製造男性的像,而跟它們行淫;
- 現代標點和合本 - 你又將我所給你那華美的金銀寶器為自己製造人像,與它行邪淫。
- 文理和合譯本 - 亦取我所賜爾之金銀美飾、以製人像、與之行淫、
- 文理委辦譯本 - 爾亦取我所賜之金銀珍寶、作人之像、狥欲而行、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾亦取我賜爾之金銀美飾、為己作偶像、狀若男身、與之行淫、
- Nueva Versión Internacional - Con las joyas de oro y plata que yo te había obsequiado, hiciste imágenes masculinas, y con ellas te prostituiste ofreciéndoles culto.
- 현대인의 성경 - 너는 또 내가 너에게 준 금은 보석으로 남자 우상들을 만들어 그들과 음행하고
- Новый Русский Перевод - Ты взяла прекрасные драгоценности, которые Я тебе дал, драгоценности из Моего золота и серебра, сделала себе мужские изображения и распутничала с ними.
- Восточный перевод - Ты взяла прекрасные драгоценности, которые Я тебе дал, драгоценности из Моего золота и серебра, сделала себе мужские изображения и распутничала с ними.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты взяла прекрасные драгоценности, которые Я тебе дал, драгоценности из Моего золота и серебра, сделала себе мужские изображения и распутничала с ними.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты взяла прекрасные драгоценности, которые Я тебе дал, драгоценности из Моего золота и серебра, сделала себе мужские изображения и распутничала с ними.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as pris tes magnifiques bijoux faits de mon or et de mon argent que je t’avais donnés, tu en as fait des statues d’hommes et tu t’es livrée avec elles à la prostitution.
- リビングバイブル - あなたはわたしが与えた宝石や金銀の装身具で男の像を造り、それを拝んだ。それこそ、わたしを裏切る姦淫だ。
- Nova Versão Internacional - Você apanhou as joias finas que eu tinha dado a você, joias feitas com meu ouro e minha prata, e fez para você mesma ídolos em forma de homem e se prostituiu com eles.
- Hoffnung für alle - Du nahmst den Schmuck aus Silber und Gold, den ich dir geschenkt hatte, und machtest dir männliche Götterfiguren daraus. Mit ihnen hast du mich betrogen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้ายังเอาเพชรนิลจินดาชั้นเลิศซึ่งเรามอบให้ และเครื่องประดับเงินและทองคำของเราไปสร้างรูปเคารพเพศชายสำหรับตน และทำการแพศยากับรูปเคารพเหล่านั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เครื่องประดับเงินและทองคำอันงดงามของเจ้าที่เราให้เจ้า เจ้าเอาไปหล่อเป็นรูปเคารพซึ่งเป็นร่างของผู้ชาย และกระทำตนเป็นหญิงแพศยาต่อรูปเคารพเหล่านั้น
交叉引用
- Xuất Ai Cập 32:1 - Ở dưới núi đợi mãi không thấy Môi-se xuống, dân chúng mới kéo nhau đến gặp A-rôn và nói: “Xin ông tạo ra một vị thần để hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đã đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.”
- Xuất Ai Cập 32:2 - A-rôn nói với họ: “Anh chị em tháo các vòng vàng đeo tai của vợ con rồi đem đến đây cho tôi.”
- Xuất Ai Cập 32:3 - Vậy, họ đem đến cho A-rôn các vòng đeo tai bằng vàng.
- Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
- Ê-xê-chi-ên 23:14 - Thật ra, nó còn dâm đãng hơn cả chị, vì phải lòng cả những bức tranh vẽ trên tường—là bức tranh của các quan chức của quân đội Canh-đê, mặc quân phục màu tía.
- Ê-xê-chi-ên 23:15 - Nai nịt gọn gàng, đầu vấn khăn sặc sỡ. Chúng trang phục như các quan viên từ xứ Ba-by-lôn.
- Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
- Ê-xê-chi-ên 23:17 - Vậy, chúng kéo đến và giao hoan với nó, làm nhơ bẩn nó trên giường tình ái. Sau khi đã bị ô uế, nó đã loại bỏ chúng trong kinh tởm.
- Ê-xê-chi-ên 23:18 - Cũng vậy, Ta ghê tởm Ô-hô-li-ba và loại bỏ nó như Ta đã ghê tởm chị nó, vì nó lẳng lơ hiến thân cho chúng để thỏa mãn thú tính của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 23:19 - Thế mà nó vẫn chưa chán, còn tưởng nhớ những ngày còn trẻ hành dâm tại Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 23:20 - Nó si mê những kẻ yêu mình là những kẻ tình dục thể xác mạnh như lừa và dâm như ngựa.
- Ê-xê-chi-ên 23:21 - Và vì thế, Ô-hô-li-ba, ngươi mơ ước những ngày xưa khi còn là thiếu nữ trong Ai Cập, khi ngươi để cho ngực mình bị vuốt ve.”
- Ê-xê-chi-ên 7:19 - Chúng ném bạc ngoài đường, vàng trở thành ô uế. Vì bạc và vàng sẽ không cứu được chúng khỏi ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Nó cũng chẳng thỏa mãn cơn đói, vì lòng tham lam của chúng đưa chúng vào tội lỗi.
- Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
- Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
- Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
- Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
- Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
- Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
- Ô-sê 10:1 - Ít-ra-ên cường thịnh là thế nào— như cây nho tươi tốt đầy hoa trái. Dân chúng càng giàu có, họ càng lập thêm nhiều bàn thờ. Những mùa thu hoạch của họ càng dồi dào, thì các trụ thờ của họ càng xinh đẹp.
- Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
- Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
- Y-sai 57:8 - Các ngươi đặt một biểu tượng tà thần trên trụ cửa và phía sau cánh cửa. Các ngươi lìa bỏ Ta và leo vào giường với các thần ghê tởm này. Các ngươi kết giao ước với chúng. Các ngươi thích nhìn ngắm sự lõa lồ của chúng.