Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi nổi danh khắp các nước vì sắc đẹp. Ta chải chuốt cho ngươi thật lộng lẫy và sắc đẹp ngươi thật hoàn hảo, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • 新标点和合本 - 你美貌的名声传在列邦中,你十分美貌,是因我加在你身上的威荣。这是主耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你美貌的名声传到列国,因我加给你荣华,使你完美。这是主耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你美貌的名声传到列国,因我加给你荣华,使你完美。这是主耶和华说的。
  • 当代译本 - 你的美貌名扬列国,因为我给你的华贵使你美貌无比。这是主耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 你的名声因你的美丽传遍列国,你全然美丽,是因为我加在你身上的荣美。这是主耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 你美貌的名声传在列邦中,你十分美貌,是因我加在你身上的威荣。这是主耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 你美貌的名声传在列邦中,你十分美貌,是因我加在你身上的威荣。这是主耶和华说的。
  • New International Version - And your fame spread among the nations on account of your beauty, because the splendor I had given you made your beauty perfect, declares the Sovereign Lord.
  • New International Reader's Version - You were so beautiful that your fame spread among the nations. The glory I had given you made your beauty perfect,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - And your renown went forth among the nations because of your beauty, for it was perfect through the splendor that I had bestowed on you, declares the Lord God.
  • New Living Translation - Your fame soon spread throughout the world because of your beauty. I dressed you in my splendor and perfected your beauty, says the Sovereign Lord.
  • Christian Standard Bible - Your fame spread among the nations because of your beauty, for it was perfect through my splendor, which I had bestowed on you. This is the declaration of the Lord God.
  • New American Standard Bible - Then your fame spread among the nations on account of your beauty, for it was perfect because of My splendor which I bestowed on you,” declares the Lord God.
  • New King James Version - Your fame went out among the nations because of your beauty, for it was perfect through My splendor which I had bestowed on you,” says the Lord God.
  • Amplified Bible - Then your fame went out among the nations on account of your beauty, for it was perfect because of My majesty and splendor which I bestowed on you,” says the Lord God.
  • American Standard Version - And thy renown went forth among the nations for thy beauty; for it was perfect, through my majesty which I had put upon thee, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - And thy renown went forth among the heathen for thy beauty: for it was perfect through my comeliness, which I had put upon thee, saith the Lord God.
  • New English Translation - Your fame spread among the nations because of your beauty; your beauty was perfect because of the splendor which I bestowed on you, declares the sovereign Lord.
  • World English Bible - Your renown went out among the nations for your beauty; for it was perfect, through my majesty which I had put on you,” says the Lord Yahweh.
  • 新標點和合本 - 你美貌的名聲傳在列邦中,你十分美貌,是因我加在你身上的威榮。這是主耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你美貌的名聲傳到列國,因我加給你榮華,使你完美。這是主耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你美貌的名聲傳到列國,因我加給你榮華,使你完美。這是主耶和華說的。
  • 當代譯本 - 你的美貌名揚列國,因為我給你的華貴使你美貌無比。這是主耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 你的名聲因你的美麗傳遍列國,你全然美麗,是因為我加在你身上的榮美。這是主耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 你的名聲因你的美麗而傳出在列國中,因為由於我加在你身上的榮美、 你的美麗 乃十全十美: 這是 主永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 你美貌的名聲傳在列邦中,你十分美貌,是因我加在你身上的威榮。這是主耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 我以我之炫耀錫爾、俾爾豔麗完備、名譽揚於列邦、主耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華又曰、爾有殊色、榮煌赫奕、名震列邦、我使之然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、我加爾華飾、全爾豔色、其聲名傳於列邦、
  • Nueva Versión Internacional - Tan perfecta era tu belleza que tu fama se extendió por todas las naciones, pues yo te adorné con mi esplendor. Lo afirma el Señor omnipotente.
  • 현대인의 성경 - 너의 아름다움으로 너의 명성이 온 세계에 퍼졌으니 이것은 내가 너에게 준 화려함이 네 아름다움을 완벽하게 하였기 때문이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.
  • Новый Русский Перевод - Слава о твоей красоте разошлась среди народов, ведь она была совершенной ради Моего великолепия, которым Я тебя наделил, – возвещает Владыка Господь.
  • Восточный перевод - Слава о твоей красоте распространилась среди народов, ведь она была совершенной из-за великолепия, которым Я тебя наделил, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слава о твоей красоте распространилась среди народов, ведь она была совершенной из-за великолепия, которым Я тебя наделил, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слава о твоей красоте распространилась среди народов, ведь она была совершенной из-за великолепия, которым Я тебя наделил, – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ta renommée s’est répandue parmi les autres peuples à cause de ta beauté qui était parfaite, grâce à la splendeur dont je t’avais parée ; le Seigneur, l’Eternel, le déclare.
  • リビングバイブル - その美しさは回りの国々の評判になった。あなたはわたしの贈り物で美しさを極めた。
  • Nova Versão Internacional - Sua fama espalhou-se entre as nações por sua beleza, porque o esplendor que eu dera a você tornou perfeita a sua formosura. Palavra do Soberano, o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Bei allen Völkern erzählte man sich von deiner Schönheit; sie war makellos und vollkommen durch den Schmuck, den ich, Gott, der Herr, dir geschenkt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และชื่อเสียงของเจ้าก็เลื่องลือไปในหมู่ประชาชาติเนื่องด้วยความสวยงามของเจ้า เพราะความโอ่อ่าตระการที่เรามอบให้นั้นทำให้เจ้างามเพียบพร้อม พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กิตติศัพท์​ของ​เจ้า​เป็น​ที่​เลื่อง​ลือ​ใน​บรรดา​ประชา​ชาติ​เพราะ​ความ​งาม​ของ​เจ้า เพราะ​ความ​งาม​ตระการ​ที่​เรา​ได้​มอบ​ให้​แก่​เจ้า​ได้​ทำ​ให้​เจ้า​งาม​อย่าง​หา​ที่​ติ​มิ​ได้” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:32 - “Trong quá khứ, tính từ khi Đức Chúa Trời tạo dựng loài người, từ góc trời này cho đến góc trời kia, có bao giờ có việc lạ thế này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:36 - Chúa cho anh em nghe tiếng Ngài vang ra từ trời để anh em được giáo hóa. Dưới đất, Ngài cho anh em thấy trụ lửa, và tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:37 - Vì thương yêu tổ tiên chúng ta và dòng giống của tổ tiên, Ngài đích thân đem anh em ra khỏi Ai Cập bằng những phép lạ phi thường.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:38 - Ngài đánh đuổi dân các nước lớn mạnh hơn chúng ta, để đem anh em vào chiếm lấy đất họ làm sản nghiệp, như anh em thấy ngày nay.
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • 1 Các Vua 10:1 - Nữ hoàng nước Sê-ba nghe Sa-lô-môn được Chúa Hằng Hữu ban cho khôn ngoan và nhiều phước lành, nên đến Giê-ru-sa-lem để thử tài Sa-lô-môn bằng những câu hỏi khúc mắc.
  • 1 Các Vua 10:2 - Bà đến Giê-ru-sa-lem với một đoàn tùy tùng đông đảo, có nhiều lạc đà chở hương liệu và một số lượng rất lớn vàng cùng đá quý. Bà đến gặp vua Sa-lô-môn và nói với vua tất cả những gì bà suy nghĩ trong lòng.
  • 1 Các Vua 10:3 - Sa-lô-môn giải đáp tất cả những câu hỏi của bà; chẳng câu nào quá ẩn bí đối với vua.
  • 1 Các Vua 10:4 - Khi thấy sự khôn ngoan của Sa-lô-môn, cùng thấy cung điện vua xây,
  • 1 Các Vua 10:5 - cao lương mỹ vị trên bàn vua, người hầu bàn, cách họ ăn mặc, các triều thần, và các lễ thiêu vua dâng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nữ hoàng vô cùng sửng sốt.
  • 1 Các Vua 10:6 - Bà nói với vua: “Tất cả những điều tôi nghe trong nước tôi về sự khôn ngoan và công việc vua làm đều đúng cả!
  • 1 Các Vua 10:7 - Nhưng tôi không tin cho đến khi tôi đến đây và thấy tận mắt. Đúng ra, tôi chỉ mới nghe có phân nửa. Sự khôn ngoan và giàu có của vua còn hơn xa những điều tôi nghe.
  • 1 Các Vua 10:8 - Dân của vua có phước thật; đầy tớ của vua cũng có phước lắm, vì hằng ngày họ được đứng đây để nghe những lời khôn sáng của vua.
  • 1 Các Vua 10:9 - Ngợi khen Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, vì Ngài hài lòng đặt vua lên ngôi Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu luôn thương yêu Ít-ra-ên, nên mới đặt vua cai trị họ và xét xử họ cách công minh.”
  • 1 Các Vua 10:10 - Kế đó, bà tặng vua gần 4 tấn vàng, cùng vô số ngọc ngà, và hương liệu. Không ai tặng Vua Sa-lô-môn nhiều hương liệu bằng Nữ hoàng Sê-ba.
  • 1 Các Vua 10:11 - (Khi đoàn tàu của Hi-ram đi chở vàng Ô-phia, cũng đem về rất nhiều gỗ bạch đàn và ngọc.
  • 1 Các Vua 10:12 - Vua dùng gỗ bạch đàn làm trụ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và cung điện, làm đàn thất huyền và thụ cầm cho các ca đoàn. Ít-ra-ên chưa bao giờ có nhiều gỗ bạch đàn như thế).
  • 1 Các Vua 10:13 - Để đáp lễ, Vua Sa-lô-môn tặng cho Nữ hoàng Sê-ba tất cả bảo vật bà thích và xin, ngoài những tặng vật bình thường của mà vua đã hào phóng ban tặng. Sau đó, nữ hoàng và đoàn tùy tùng lên đường về nước.
  • 2 Sử Ký 9:23 - Vua các nước đều tìm dịp đến thăm vua và nghe những lời khôn ngoan Chúa đã đặt trong lòng vua.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • 2 Sử Ký 2:11 - Vua Hi-ram phúc đáp lời yêu cầu của Sa-lô-môn: “Chúa Hằng Hữu thật yêu thương dân Ngài, nên mới lập vua lên ngôi nước họ!
  • 2 Sử Ký 2:12 - Đáng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng sáng tạo trời và đất, vì Ngài đã ban cho Vua Đa-vít một con trai khôn ngoan, có tài khéo léo và hiểu biết, để kiến thiết một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu và một cung điện cho mình.
  • Giô-suê 9:6 - Họ đến trại của người Ít-ra-ên đóng ở Ghinh-ganh, gặp Giô-suê, nói với ông và người Ít-ra-ên: “Chúng tôi đến từ một xứ xa xôi để xin kết hòa ước với các ông.”
  • Giô-suê 9:7 - Nhưng người Ít-ra-ên hỏi mấy người Hê-vi đó: “Các anh chắc là người địa phương? Làm sao kết hòa ước được?”
  • Giô-suê 9:8 - Họ nói với Giô-suê: “Chúng tôi là đầy tớ của ông.” Giô-suê hỏi: “Các anh là ai? Từ đâu tới?”
  • Giô-suê 9:9 - Họ đáp: “Chúng tôi đến từ một xứ rất xa. Chúng tôi được nghe uy danh Đức Chúa Trời của các ông qua những việc tại Ai Cập,
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • 1 Các Vua 10:24 - Thiên hạ đều mong được gặp Sa-lô-môn để lãnh hội tư tưởng khôn ngoan mà Đức Chúa Trời đã phú cho vua.
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi nổi danh khắp các nước vì sắc đẹp. Ta chải chuốt cho ngươi thật lộng lẫy và sắc đẹp ngươi thật hoàn hảo, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • 新标点和合本 - 你美貌的名声传在列邦中,你十分美貌,是因我加在你身上的威荣。这是主耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你美貌的名声传到列国,因我加给你荣华,使你完美。这是主耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你美貌的名声传到列国,因我加给你荣华,使你完美。这是主耶和华说的。
  • 当代译本 - 你的美貌名扬列国,因为我给你的华贵使你美貌无比。这是主耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 你的名声因你的美丽传遍列国,你全然美丽,是因为我加在你身上的荣美。这是主耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 你美貌的名声传在列邦中,你十分美貌,是因我加在你身上的威荣。这是主耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 你美貌的名声传在列邦中,你十分美貌,是因我加在你身上的威荣。这是主耶和华说的。
  • New International Version - And your fame spread among the nations on account of your beauty, because the splendor I had given you made your beauty perfect, declares the Sovereign Lord.
  • New International Reader's Version - You were so beautiful that your fame spread among the nations. The glory I had given you made your beauty perfect,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - And your renown went forth among the nations because of your beauty, for it was perfect through the splendor that I had bestowed on you, declares the Lord God.
  • New Living Translation - Your fame soon spread throughout the world because of your beauty. I dressed you in my splendor and perfected your beauty, says the Sovereign Lord.
  • Christian Standard Bible - Your fame spread among the nations because of your beauty, for it was perfect through my splendor, which I had bestowed on you. This is the declaration of the Lord God.
  • New American Standard Bible - Then your fame spread among the nations on account of your beauty, for it was perfect because of My splendor which I bestowed on you,” declares the Lord God.
  • New King James Version - Your fame went out among the nations because of your beauty, for it was perfect through My splendor which I had bestowed on you,” says the Lord God.
  • Amplified Bible - Then your fame went out among the nations on account of your beauty, for it was perfect because of My majesty and splendor which I bestowed on you,” says the Lord God.
  • American Standard Version - And thy renown went forth among the nations for thy beauty; for it was perfect, through my majesty which I had put upon thee, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - And thy renown went forth among the heathen for thy beauty: for it was perfect through my comeliness, which I had put upon thee, saith the Lord God.
  • New English Translation - Your fame spread among the nations because of your beauty; your beauty was perfect because of the splendor which I bestowed on you, declares the sovereign Lord.
  • World English Bible - Your renown went out among the nations for your beauty; for it was perfect, through my majesty which I had put on you,” says the Lord Yahweh.
  • 新標點和合本 - 你美貌的名聲傳在列邦中,你十分美貌,是因我加在你身上的威榮。這是主耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你美貌的名聲傳到列國,因我加給你榮華,使你完美。這是主耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你美貌的名聲傳到列國,因我加給你榮華,使你完美。這是主耶和華說的。
  • 當代譯本 - 你的美貌名揚列國,因為我給你的華貴使你美貌無比。這是主耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 你的名聲因你的美麗傳遍列國,你全然美麗,是因為我加在你身上的榮美。這是主耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 你的名聲因你的美麗而傳出在列國中,因為由於我加在你身上的榮美、 你的美麗 乃十全十美: 這是 主永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 你美貌的名聲傳在列邦中,你十分美貌,是因我加在你身上的威榮。這是主耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 我以我之炫耀錫爾、俾爾豔麗完備、名譽揚於列邦、主耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華又曰、爾有殊色、榮煌赫奕、名震列邦、我使之然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、我加爾華飾、全爾豔色、其聲名傳於列邦、
  • Nueva Versión Internacional - Tan perfecta era tu belleza que tu fama se extendió por todas las naciones, pues yo te adorné con mi esplendor. Lo afirma el Señor omnipotente.
  • 현대인의 성경 - 너의 아름다움으로 너의 명성이 온 세계에 퍼졌으니 이것은 내가 너에게 준 화려함이 네 아름다움을 완벽하게 하였기 때문이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.
  • Новый Русский Перевод - Слава о твоей красоте разошлась среди народов, ведь она была совершенной ради Моего великолепия, которым Я тебя наделил, – возвещает Владыка Господь.
  • Восточный перевод - Слава о твоей красоте распространилась среди народов, ведь она была совершенной из-за великолепия, которым Я тебя наделил, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слава о твоей красоте распространилась среди народов, ведь она была совершенной из-за великолепия, которым Я тебя наделил, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слава о твоей красоте распространилась среди народов, ведь она была совершенной из-за великолепия, которым Я тебя наделил, – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ta renommée s’est répandue parmi les autres peuples à cause de ta beauté qui était parfaite, grâce à la splendeur dont je t’avais parée ; le Seigneur, l’Eternel, le déclare.
  • リビングバイブル - その美しさは回りの国々の評判になった。あなたはわたしの贈り物で美しさを極めた。
  • Nova Versão Internacional - Sua fama espalhou-se entre as nações por sua beleza, porque o esplendor que eu dera a você tornou perfeita a sua formosura. Palavra do Soberano, o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Bei allen Völkern erzählte man sich von deiner Schönheit; sie war makellos und vollkommen durch den Schmuck, den ich, Gott, der Herr, dir geschenkt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และชื่อเสียงของเจ้าก็เลื่องลือไปในหมู่ประชาชาติเนื่องด้วยความสวยงามของเจ้า เพราะความโอ่อ่าตระการที่เรามอบให้นั้นทำให้เจ้างามเพียบพร้อม พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กิตติศัพท์​ของ​เจ้า​เป็น​ที่​เลื่อง​ลือ​ใน​บรรดา​ประชา​ชาติ​เพราะ​ความ​งาม​ของ​เจ้า เพราะ​ความ​งาม​ตระการ​ที่​เรา​ได้​มอบ​ให้​แก่​เจ้า​ได้​ทำ​ให้​เจ้า​งาม​อย่าง​หา​ที่​ติ​มิ​ได้” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:32 - “Trong quá khứ, tính từ khi Đức Chúa Trời tạo dựng loài người, từ góc trời này cho đến góc trời kia, có bao giờ có việc lạ thế này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:33 - Một dân tộc nghe tiếng Đức Chúa Trời nói từ trong đám lửa, như trường hợp anh em, mà vẫn còn sống?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:36 - Chúa cho anh em nghe tiếng Ngài vang ra từ trời để anh em được giáo hóa. Dưới đất, Ngài cho anh em thấy trụ lửa, và tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:37 - Vì thương yêu tổ tiên chúng ta và dòng giống của tổ tiên, Ngài đích thân đem anh em ra khỏi Ai Cập bằng những phép lạ phi thường.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:38 - Ngài đánh đuổi dân các nước lớn mạnh hơn chúng ta, để đem anh em vào chiếm lấy đất họ làm sản nghiệp, như anh em thấy ngày nay.
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • 1 Các Vua 10:1 - Nữ hoàng nước Sê-ba nghe Sa-lô-môn được Chúa Hằng Hữu ban cho khôn ngoan và nhiều phước lành, nên đến Giê-ru-sa-lem để thử tài Sa-lô-môn bằng những câu hỏi khúc mắc.
  • 1 Các Vua 10:2 - Bà đến Giê-ru-sa-lem với một đoàn tùy tùng đông đảo, có nhiều lạc đà chở hương liệu và một số lượng rất lớn vàng cùng đá quý. Bà đến gặp vua Sa-lô-môn và nói với vua tất cả những gì bà suy nghĩ trong lòng.
  • 1 Các Vua 10:3 - Sa-lô-môn giải đáp tất cả những câu hỏi của bà; chẳng câu nào quá ẩn bí đối với vua.
  • 1 Các Vua 10:4 - Khi thấy sự khôn ngoan của Sa-lô-môn, cùng thấy cung điện vua xây,
  • 1 Các Vua 10:5 - cao lương mỹ vị trên bàn vua, người hầu bàn, cách họ ăn mặc, các triều thần, và các lễ thiêu vua dâng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, nữ hoàng vô cùng sửng sốt.
  • 1 Các Vua 10:6 - Bà nói với vua: “Tất cả những điều tôi nghe trong nước tôi về sự khôn ngoan và công việc vua làm đều đúng cả!
  • 1 Các Vua 10:7 - Nhưng tôi không tin cho đến khi tôi đến đây và thấy tận mắt. Đúng ra, tôi chỉ mới nghe có phân nửa. Sự khôn ngoan và giàu có của vua còn hơn xa những điều tôi nghe.
  • 1 Các Vua 10:8 - Dân của vua có phước thật; đầy tớ của vua cũng có phước lắm, vì hằng ngày họ được đứng đây để nghe những lời khôn sáng của vua.
  • 1 Các Vua 10:9 - Ngợi khen Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, vì Ngài hài lòng đặt vua lên ngôi Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu luôn thương yêu Ít-ra-ên, nên mới đặt vua cai trị họ và xét xử họ cách công minh.”
  • 1 Các Vua 10:10 - Kế đó, bà tặng vua gần 4 tấn vàng, cùng vô số ngọc ngà, và hương liệu. Không ai tặng Vua Sa-lô-môn nhiều hương liệu bằng Nữ hoàng Sê-ba.
  • 1 Các Vua 10:11 - (Khi đoàn tàu của Hi-ram đi chở vàng Ô-phia, cũng đem về rất nhiều gỗ bạch đàn và ngọc.
  • 1 Các Vua 10:12 - Vua dùng gỗ bạch đàn làm trụ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và cung điện, làm đàn thất huyền và thụ cầm cho các ca đoàn. Ít-ra-ên chưa bao giờ có nhiều gỗ bạch đàn như thế).
  • 1 Các Vua 10:13 - Để đáp lễ, Vua Sa-lô-môn tặng cho Nữ hoàng Sê-ba tất cả bảo vật bà thích và xin, ngoài những tặng vật bình thường của mà vua đã hào phóng ban tặng. Sau đó, nữ hoàng và đoàn tùy tùng lên đường về nước.
  • 2 Sử Ký 9:23 - Vua các nước đều tìm dịp đến thăm vua và nghe những lời khôn ngoan Chúa đã đặt trong lòng vua.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:6 - Nếu triệt để tuân hành luật này thì anh em trở nên khôn ngoan, thấu đáo. Những dân tộc khác khi nghiên cứu luật này sẽ trầm trồ: ‘Đây là một dân tộc khôn ngoan, trí tuệ!’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • 2 Sử Ký 2:11 - Vua Hi-ram phúc đáp lời yêu cầu của Sa-lô-môn: “Chúa Hằng Hữu thật yêu thương dân Ngài, nên mới lập vua lên ngôi nước họ!
  • 2 Sử Ký 2:12 - Đáng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng sáng tạo trời và đất, vì Ngài đã ban cho Vua Đa-vít một con trai khôn ngoan, có tài khéo léo và hiểu biết, để kiến thiết một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu và một cung điện cho mình.
  • Giô-suê 9:6 - Họ đến trại của người Ít-ra-ên đóng ở Ghinh-ganh, gặp Giô-suê, nói với ông và người Ít-ra-ên: “Chúng tôi đến từ một xứ xa xôi để xin kết hòa ước với các ông.”
  • Giô-suê 9:7 - Nhưng người Ít-ra-ên hỏi mấy người Hê-vi đó: “Các anh chắc là người địa phương? Làm sao kết hòa ước được?”
  • Giô-suê 9:8 - Họ nói với Giô-suê: “Chúng tôi là đầy tớ của ông.” Giô-suê hỏi: “Các anh là ai? Từ đâu tới?”
  • Giô-suê 9:9 - Họ đáp: “Chúng tôi đến từ một xứ rất xa. Chúng tôi được nghe uy danh Đức Chúa Trời của các ông qua những việc tại Ai Cập,
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • 1 Các Vua 10:24 - Thiên hạ đều mong được gặp Sa-lô-môn để lãnh hội tư tưởng khôn ngoan mà Đức Chúa Trời đã phú cho vua.
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
圣经
资源
计划
奉献