Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm cho đất đai hoang vắng tiêu điều vì dân Ta đã làm điều bất trung với Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 我必使地土荒凉,因为他们行事干犯我。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使这地荒凉,因为他们做了背叛的事。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使这地荒凉,因为他们做了背叛的事。这是主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 我必使他们的土地荒凉,因为他们对我不忠。这是主耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 我必使这地荒凉,因为他们行了不忠的事。这是主耶和华的宣告。”
  • 现代标点和合本 - 我必使地土荒凉,因为他们行事干犯我。这是主耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 我必使地土荒凉,因为他们行事干犯我。这是主耶和华说的。”
  • New International Version - I will make the land desolate because they have been unfaithful, declares the Sovereign Lord.”
  • New International Reader's Version - I will make the land a dry and empty desert. My people have not been faithful to me,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - And I will make the land desolate, because they have acted faithlessly, declares the Lord God.”
  • New Living Translation - And I will make the land desolate because my people have been unfaithful to me. I, the Sovereign Lord, have spoken!”
  • Christian Standard Bible - I will make the land desolate because they have acted unfaithfully.” This is the declaration of the Lord God.
  • New American Standard Bible - So I will make the land desolate, because they have acted unfaithfully,’ ” declares the Lord God.
  • New King James Version - Thus I will make the land desolate, because they have persisted in unfaithfulness,’ says the Lord God.”
  • Amplified Bible - I will make the land desolate (ruined, deserted), because they have acted unfaithfully [through their idolatry],’ says the Lord God.”
  • American Standard Version - And I will make the land desolate, because they have committed a trespass, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - And I will make the land desolate, because they have committed a trespass, saith the Lord God.
  • New English Translation - I will make the land desolate because they have acted unfaithfully, declares the sovereign Lord.”
  • World English Bible - I will make the land desolate, because they have committed a trespass,” says the Lord Yahweh.
  • 新標點和合本 - 我必使地土荒涼,因為他們行事干犯我。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使這地荒涼,因為他們做了背叛的事。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使這地荒涼,因為他們做了背叛的事。這是主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 我必使他們的土地荒涼,因為他們對我不忠。這是主耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 我必使這地荒涼,因為他們行了不忠的事。這是主耶和華的宣告。”
  • 呂振中譯本 - 我必使這地荒涼,因為他們行事不忠實: 這是 主永恆主發神諭說 的 。』
  • 現代標點和合本 - 我必使地土荒涼,因為他們行事干犯我。這是主耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 因居民干罪、我必使斯土荒蕪、主耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 以色列民蹈愆尤、故其地必荒蕪、我耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民大行不法 不法或作悖逆 之事、故我必使其地荒蕪、此乃主天主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Convertiré a este país en desolación, porque ha sido infiel. Lo afirma el Señor omnipotente».
  • 현대인의 성경 - 그들이 나에게 신실하지 못하였으므로 내가 그 땅을 황폐하게 하겠다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я предам землю опустошению за то, что они нарушили верность, – возвещает Владыка Господь.
  • Восточный перевод - Я предам землю опустошению за то, что они нарушили верность, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я предам землю опустошению за то, что они нарушили верность, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я предам землю опустошению за то, что они нарушили верность, – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - De leur pays, je ferai un désert à cause de leurs rébellions. C’est là ce que déclare le Seigneur, l’Eternel.
  • リビングバイブル - 彼らが偶像礼拝をやめないので、 わたしはこの地を荒れはてさせる。」 神である主は、そう語るのです。
  • Nova Versão Internacional - Arrasarei a terra porque eles foram infiéis. Palavra do Soberano, o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Das ganze Land mache ich zu einer menschenleeren Wüste, weil seine Bewohner mir die Treue gebrochen haben. Darauf könnt ihr euch verlassen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้ดินแดนนั้นถูกทิ้งร้าง เพราะพวกเขาไม่ซื่อสัตย์ พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​แผ่นดิน​เป็น​ที่​รกร้าง เพราะ​พวก​เขา​ไม่​ภักดี” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
交叉引用
  • 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Ê-xê-chi-ên 33:29 - Khi Ta làm cho xứ này hoang phế vì tội lỗi ghê tởm của chúng, lúc ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Ê-xê-chi-ên 14:13 - “Hỡi con người, giả sử con dân trong một nước phạm tội chống nghịch Ta, thì Ta sẽ đưa tay nghiền nát chúng, tước đi mọi lương thực của chúng và sai nạn đói kém tiêu diệt cả người và vật.
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 14:15 - Giả sử Ta sai các dã thú tàn phá đất nước, giết hại người dân, và khiến đất trở nên hoang tàn và nguy hiểm đến nỗi không ai dám đi ngang qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 14:16 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ được cứu bản thân mình thôi, nhưng đất nước ấy vẫn phải hoang vắng tiêu điều.
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Ê-xê-chi-ên 14:18 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ có thể cứu bản thân họ thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm cho đất đai hoang vắng tiêu điều vì dân Ta đã làm điều bất trung với Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 我必使地土荒凉,因为他们行事干犯我。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使这地荒凉,因为他们做了背叛的事。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使这地荒凉,因为他们做了背叛的事。这是主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 我必使他们的土地荒凉,因为他们对我不忠。这是主耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 我必使这地荒凉,因为他们行了不忠的事。这是主耶和华的宣告。”
  • 现代标点和合本 - 我必使地土荒凉,因为他们行事干犯我。这是主耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 我必使地土荒凉,因为他们行事干犯我。这是主耶和华说的。”
  • New International Version - I will make the land desolate because they have been unfaithful, declares the Sovereign Lord.”
  • New International Reader's Version - I will make the land a dry and empty desert. My people have not been faithful to me,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - And I will make the land desolate, because they have acted faithlessly, declares the Lord God.”
  • New Living Translation - And I will make the land desolate because my people have been unfaithful to me. I, the Sovereign Lord, have spoken!”
  • Christian Standard Bible - I will make the land desolate because they have acted unfaithfully.” This is the declaration of the Lord God.
  • New American Standard Bible - So I will make the land desolate, because they have acted unfaithfully,’ ” declares the Lord God.
  • New King James Version - Thus I will make the land desolate, because they have persisted in unfaithfulness,’ says the Lord God.”
  • Amplified Bible - I will make the land desolate (ruined, deserted), because they have acted unfaithfully [through their idolatry],’ says the Lord God.”
  • American Standard Version - And I will make the land desolate, because they have committed a trespass, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - And I will make the land desolate, because they have committed a trespass, saith the Lord God.
  • New English Translation - I will make the land desolate because they have acted unfaithfully, declares the sovereign Lord.”
  • World English Bible - I will make the land desolate, because they have committed a trespass,” says the Lord Yahweh.
  • 新標點和合本 - 我必使地土荒涼,因為他們行事干犯我。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使這地荒涼,因為他們做了背叛的事。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使這地荒涼,因為他們做了背叛的事。這是主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 我必使他們的土地荒涼,因為他們對我不忠。這是主耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 我必使這地荒涼,因為他們行了不忠的事。這是主耶和華的宣告。”
  • 呂振中譯本 - 我必使這地荒涼,因為他們行事不忠實: 這是 主永恆主發神諭說 的 。』
  • 現代標點和合本 - 我必使地土荒涼,因為他們行事干犯我。這是主耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 因居民干罪、我必使斯土荒蕪、主耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 以色列民蹈愆尤、故其地必荒蕪、我耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民大行不法 不法或作悖逆 之事、故我必使其地荒蕪、此乃主天主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Convertiré a este país en desolación, porque ha sido infiel. Lo afirma el Señor omnipotente».
  • 현대인의 성경 - 그들이 나에게 신실하지 못하였으므로 내가 그 땅을 황폐하게 하겠다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - Я предам землю опустошению за то, что они нарушили верность, – возвещает Владыка Господь.
  • Восточный перевод - Я предам землю опустошению за то, что они нарушили верность, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я предам землю опустошению за то, что они нарушили верность, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я предам землю опустошению за то, что они нарушили верность, – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - De leur pays, je ferai un désert à cause de leurs rébellions. C’est là ce que déclare le Seigneur, l’Eternel.
  • リビングバイブル - 彼らが偶像礼拝をやめないので、 わたしはこの地を荒れはてさせる。」 神である主は、そう語るのです。
  • Nova Versão Internacional - Arrasarei a terra porque eles foram infiéis. Palavra do Soberano, o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Das ganze Land mache ich zu einer menschenleeren Wüste, weil seine Bewohner mir die Treue gebrochen haben. Darauf könnt ihr euch verlassen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้ดินแดนนั้นถูกทิ้งร้าง เพราะพวกเขาไม่ซื่อสัตย์ พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​แผ่นดิน​เป็น​ที่​รกร้าง เพราะ​พวก​เขา​ไม่​ภักดี” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
  • 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Ê-xê-chi-ên 33:29 - Khi Ta làm cho xứ này hoang phế vì tội lỗi ghê tởm của chúng, lúc ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’
  • Y-sai 24:3 - Khắp đất sẽ hoàn toàn trống không và bị tước đoạt. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Y-sai 24:12 - Thành chỉ còn lại cảnh điêu tàn; các cổng thành bị đập vỡ tan.
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Giê-rê-mi 25:11 - Khắp xứ sẽ thành nơi hoang dã. Ít-ra-ên và các nước láng giềng sẽ phục dịch vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm.”
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Ê-xê-chi-ên 14:13 - “Hỡi con người, giả sử con dân trong một nước phạm tội chống nghịch Ta, thì Ta sẽ đưa tay nghiền nát chúng, tước đi mọi lương thực của chúng và sai nạn đói kém tiêu diệt cả người và vật.
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 14:15 - Giả sử Ta sai các dã thú tàn phá đất nước, giết hại người dân, và khiến đất trở nên hoang tàn và nguy hiểm đến nỗi không ai dám đi ngang qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 14:16 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ được cứu bản thân mình thôi, nhưng đất nước ấy vẫn phải hoang vắng tiêu điều.
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Ê-xê-chi-ên 14:18 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ có thể cứu bản thân họ thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:19 - Hoặc giả sử Ta trút cơn giận Ta bằng cách đổ dịch lệ lan ra trong nước, và bệnh tật giết cả người và vật.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 6:14 - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
圣经
资源
计划
奉献