Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ được cứu bản thân mình thôi, nhưng đất nước ấy vẫn phải hoang vắng tiêu điều.
  • 新标点和合本 - 虽有这三人在其中,主耶和华说:我指着我的永生起誓,他们连儿带女都不能得救,只能自己得救,那地仍然荒凉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虽有这三人在其中,主耶和华说:我指着我的永生起誓,他们不能救儿子女儿,只有他们自己可以得救,那地仍然荒凉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虽有这三人在其中,主耶和华说:我指着我的永生起誓,他们不能救儿子女儿,只有他们自己可以得救,那地仍然荒凉。
  • 当代译本 - 纵然这三个义人在那里,我凭我的永恒起誓,他们也不能救自己的儿女,只能自己得救,那里却要荒凉。这是主耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 即使有这三个人在其中,我指着我的永生起誓,他们只能救自己,连儿女也不能救,那地却仍然荒凉。这是主耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 虽有这三人在其中——主耶和华说:我指着我的永生起誓,他们连儿带女都不能得救,只能自己得救,那地仍然荒凉。
  • 和合本(拼音版) - 虽有这三人在其中,主耶和华说:我指着我的永生起誓,他们连儿带女都不能得救,只能自己得救,那地仍然荒凉。
  • New International Version - as surely as I live, declares the Sovereign Lord, even if these three men were in it, they could not save their own sons or daughters. They alone would be saved, but the land would be desolate.
  • New International Reader's Version - And suppose these three men were in that country. Then they could not save their own sons or daughters. They alone would be saved. But the land would become a dry and empty desert. And that is just as sure as I am alive,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - even if these three men were in it, as I live, declares the Lord God, they would deliver neither sons nor daughters. They alone would be delivered, but the land would be desolate.
  • New Living Translation - As surely as I live, says the Sovereign Lord, even if those three men were there, they wouldn’t be able to save their own sons or daughters. They alone would be saved, but the land would be made desolate.
  • Christian Standard Bible - Even if these three men were in it, as I live” — the declaration of the Lord God — “they could not rescue their sons or daughters. They alone would be rescued, but the land would be desolate.
  • New American Standard Bible - though these three men were in its midst, as I live,” declares the Lord God, “they could not save either their sons or their daughters. They alone would be saved, but the country would be desolate.
  • New King James Version - even though these three men were in it, as I live,” says the Lord God, “they would deliver neither sons nor daughters; only they would be delivered, and the land would be desolate.
  • Amplified Bible - though these three men were in the land, as I live,” says the Lord God, “they could not save either their sons or their daughters. They alone would be saved, but the land would be desolate (ruined, deserted).
  • American Standard Version - though these three men were in it, as I live, saith the Lord Jehovah, they should deliver neither sons nor daughters; they only should be delivered, but the land should be desolate.
  • King James Version - Though these three men were in it, as I live, saith the Lord God, they shall deliver neither sons nor daughters; they only shall be delivered, but the land shall be desolate.
  • New English Translation - Even if these three men were in it, as surely as I live, declares the sovereign Lord, they could not save their own sons or daughters; they would save only their own lives, and the land would become desolate.
  • World English Bible - though these three men were in it, as I live,” says the Lord Yahweh, “they would deliver neither sons nor daughters. They only would be delivered, but the land would be desolate.
  • 新標點和合本 - 雖有這三人在其中,主耶和華說:我指着我的永生起誓,他們連兒帶女都不能得救,只能自己得救,那地仍然荒涼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖有這三人在其中,主耶和華說:我指着我的永生起誓,他們不能救兒子女兒,只有他們自己可以得救,那地仍然荒涼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雖有這三人在其中,主耶和華說:我指着我的永生起誓,他們不能救兒子女兒,只有他們自己可以得救,那地仍然荒涼。
  • 當代譯本 - 縱然這三個義人在那裡,我憑我的永恆起誓,他們也不能救自己的兒女,只能自己得救,那裡卻要荒涼。這是主耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 即使有這三個人在其中,我指著我的永生起誓,他們只能救自己,連兒女也不能救,那地卻仍然荒涼。這是主耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 即使有這三人在那中間,主永恆主發神諭說,我指着永活的我來起誓,他們也必不能援救 他們的 兒女,只有他們自己能得救援,那地仍必荒涼。
  • 現代標點和合本 - 雖有這三人在其中——主耶和華說:我指著我的永生起誓,他們連兒帶女都不能得救,只能自己得救,那地仍然荒涼。
  • 文理和合譯本 - 雖此三人在於其中、我指己生而誓、彼不得救其子女、惟救己而已、地必荒蕪、主耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 雖斯三人居其中、我耶和華指己而誓、其國荒蕪之日、彼止能救一己之命、不能救其子女。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、雖此三人在其國中、我指己永生而誓、彼不能救其子女、惟一己得救、地仍荒蕪、
  • Nueva Versión Internacional - aun si aquellos tres hombres vivieran allí, ni sus hijos ni sus hijas sobrevivirían. Solo ellos se salvarían, pero el país quedaría desolado. ¡Yo, el Señor omnipotente, lo juro por mí mismo!
  • 현대인의 성경 - 비록 이 세 사람이 거기에 있을지라도 내가 분명히 말하지만 그들은 자기들의 자녀들도 구출하지 못할 것이며 그들은 자신들만 구원을 받고 그 땅은 황폐해질 것이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.
  • Новый Русский Перевод - то верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Господь, – что если бы эти трое были в ней, они не смогли бы спасти ни своих сыновей, ни своих дочерей. Они спаслись бы сами, но страна была бы опустошена.
  • Восточный перевод - то верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – что если бы эти трое были в ней, они не смогли бы спасти ни своих сыновей, ни своих дочерей. Они спаслись бы сами, но страна была бы опустошена.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – что если бы эти трое были в ней, они не смогли бы спасти ни своих сыновей, ни своих дочерей. Они спаслись бы сами, но страна была бы опустошена.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – что если бы эти трое были в ней, они не смогли бы спасти ни своих сыновей, ни своих дочерей. Они спаслись бы сами, но страна была бы опустошена.
  • La Bible du Semeur 2015 - même si ces trois hommes se trouvaient dans ce pays, aussi vrai que je suis vivant, le Seigneur, l’Eternel, le déclare, ils ne sauveraient ni leurs fils ni leurs filles, eux seuls en réchapperaient, et le pays serait dévasté.
  • リビングバイブル - たとえこの三人がいたとしても何の役にも立たない。彼らは、待ちかまえている滅びから人々を救えない。」こう主は言います。「この三人だけは救われても、地は荒れはてる。
  • Nova Versão Internacional - juro pela minha vida, palavra do Soberano, o Senhor, mesmo que aqueles três homens estivessem nela, eles não poderiam livrar os seus próprios filhos ou filhas. Só a si mesmos livrariam, e a nação seria arrasada.
  • Hoffnung für alle - Selbst wenn diese drei Männer darin lebten, könnten sie noch nicht einmal ihre Söhne und Töchter retten, sondern nur sich selbst. Das Land aber würde zur Einöde werden. Das schwöre ich, der Herr, so wahr ich lebe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรามีชีวิตอยู่แน่ฉันใด แม้คนทั้งสามนั้นอยู่ที่นั่นด้วย เขาก็ไม่สามารถช่วยลูกชายลูกสาวของตนได้ฉันนั้น พวกเขาจะช่วยได้แต่ตนเองเท่านั้น ส่วนดินแดนนั้นจะถูกทิ้งร้างไป” พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนี้ “ตราบ​ที่​เรา​มี​ชีวิต​อยู่​ฉัน​ใด แม้​ว่า​ถ้า​ชาย​ทั้ง​สาม​เหล่า​นี้​อยู่​ใน​แผ่นดิน พวก​เขา​จะ​ไม่​สามารถ​รักษา​ชีวิต​บุตร​ชาย​หรือ​บุตร​หญิง​ไว้​ได้ พวก​เขา​เอง​เท่า​นั้น​ที่​จะ​เอา​ชีวิต​รอด​ได้ แต่​แผ่นดิน​ก็​ยัง​จะ​เป็น​ที่​รกร้าง
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 14:18 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ có thể cứu bản thân họ thôi.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 18:20 - Người nào phạm tội, người ấy chết. Con sẽ không bị phạt vì việc ác của cha mẹ, và cha mẹ sẽ không chịu tội vì việc xấu của con. Người công chính sẽ được phần thưởng vì việc ngay lành mình, còn người gian ác sẽ bị báo trả vì tội ác của chính họ.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Sáng Thế Ký 18:23 - Áp-ra-ham đến gần và kính cẩn hỏi: “Chúa tiêu diệt người thiện chung với người ác sao?
  • Sáng Thế Ký 18:24 - Nếu có năm mươi người công chính trong thành, Chúa có tiêu diệt hết không? Chúa sẽ không dung thứ họ vì năm mươi người ấy sao?
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Sáng Thế Ký 18:26 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm được năm mươi người công chính trong Sô-đôm, Ta sẽ dung thứ cả thành vì thương số người đó.”
  • Sáng Thế Ký 18:27 - Áp-ra-ham tiếp lời: “Thưa Chúa, con mạo muội thưa với Chúa, dù con chỉ là tro bụi.
  • Sáng Thế Ký 18:28 - Nhỡ thiếu mất năm người trong số năm mươi, vì thiếu mất năm người Chúa có tiêu diệt cả thành chăng?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm gặp bốn mươi lăm người công chính, Ta sẽ chẳng diệt hết đâu.”
  • Sáng Thế Ký 18:29 - Áp-ra-ham đánh bạo: “Thưa Chúa, nếu chỉ có bốn mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì bốn mươi người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:30 - Áp-ra-ham năn nỉ: “Xin Chúa đừng giận, con xin thưa: Nếu chỉ có ba mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì ba mươi người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:31 - Áp-ra-ham khẩn khoản: “Vì con đã đánh bạo nài xin Chúa, nên con xin hỏi—nhỡ chỉ có hai mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ thành vì hai mươi người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:32 - Cố nài nỉ lần cuối, Áp-ra-ham thưa: “Xin Chúa đừng giận, con chỉ xin thưa một lời nữa. Nhỡ chỉ có mười người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta cũng dung thứ cả thành vì mười người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:33 - Khi nói chuyện với Áp-ra-ham xong, Chúa Hằng Hữu ra đi. Áp-ra-ham quay về trại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Gióp 22:20 - Họ sẽ nói: ‘Hãy xem kẻ thù nghịch ta bị quét sạch. Kẻ nào còn sót lại lửa sẽ thiêu cháy.’
  • Ma-thi-ơ 18:19 - Ta cũng quả quyết điều này: Nếu hai người trong các con trên đất đồng tâm cầu xin bất cứ điều gì, Cha Ta trên trời sẽ thực hiện điều đó.
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
  • Sáng Thế Ký 19:29 - Khi Đức Chúa Trời tiêu diệt các thành phố vùng đồng bằng, Ngài vẫn nhớ đến Áp-ra-ham và cứu Lót thoát khỏi cái chết rùng rợn của người Sô-đôm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ được cứu bản thân mình thôi, nhưng đất nước ấy vẫn phải hoang vắng tiêu điều.
  • 新标点和合本 - 虽有这三人在其中,主耶和华说:我指着我的永生起誓,他们连儿带女都不能得救,只能自己得救,那地仍然荒凉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虽有这三人在其中,主耶和华说:我指着我的永生起誓,他们不能救儿子女儿,只有他们自己可以得救,那地仍然荒凉。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虽有这三人在其中,主耶和华说:我指着我的永生起誓,他们不能救儿子女儿,只有他们自己可以得救,那地仍然荒凉。
  • 当代译本 - 纵然这三个义人在那里,我凭我的永恒起誓,他们也不能救自己的儿女,只能自己得救,那里却要荒凉。这是主耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 即使有这三个人在其中,我指着我的永生起誓,他们只能救自己,连儿女也不能救,那地却仍然荒凉。这是主耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 虽有这三人在其中——主耶和华说:我指着我的永生起誓,他们连儿带女都不能得救,只能自己得救,那地仍然荒凉。
  • 和合本(拼音版) - 虽有这三人在其中,主耶和华说:我指着我的永生起誓,他们连儿带女都不能得救,只能自己得救,那地仍然荒凉。
  • New International Version - as surely as I live, declares the Sovereign Lord, even if these three men were in it, they could not save their own sons or daughters. They alone would be saved, but the land would be desolate.
  • New International Reader's Version - And suppose these three men were in that country. Then they could not save their own sons or daughters. They alone would be saved. But the land would become a dry and empty desert. And that is just as sure as I am alive,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - even if these three men were in it, as I live, declares the Lord God, they would deliver neither sons nor daughters. They alone would be delivered, but the land would be desolate.
  • New Living Translation - As surely as I live, says the Sovereign Lord, even if those three men were there, they wouldn’t be able to save their own sons or daughters. They alone would be saved, but the land would be made desolate.
  • Christian Standard Bible - Even if these three men were in it, as I live” — the declaration of the Lord God — “they could not rescue their sons or daughters. They alone would be rescued, but the land would be desolate.
  • New American Standard Bible - though these three men were in its midst, as I live,” declares the Lord God, “they could not save either their sons or their daughters. They alone would be saved, but the country would be desolate.
  • New King James Version - even though these three men were in it, as I live,” says the Lord God, “they would deliver neither sons nor daughters; only they would be delivered, and the land would be desolate.
  • Amplified Bible - though these three men were in the land, as I live,” says the Lord God, “they could not save either their sons or their daughters. They alone would be saved, but the land would be desolate (ruined, deserted).
  • American Standard Version - though these three men were in it, as I live, saith the Lord Jehovah, they should deliver neither sons nor daughters; they only should be delivered, but the land should be desolate.
  • King James Version - Though these three men were in it, as I live, saith the Lord God, they shall deliver neither sons nor daughters; they only shall be delivered, but the land shall be desolate.
  • New English Translation - Even if these three men were in it, as surely as I live, declares the sovereign Lord, they could not save their own sons or daughters; they would save only their own lives, and the land would become desolate.
  • World English Bible - though these three men were in it, as I live,” says the Lord Yahweh, “they would deliver neither sons nor daughters. They only would be delivered, but the land would be desolate.
  • 新標點和合本 - 雖有這三人在其中,主耶和華說:我指着我的永生起誓,他們連兒帶女都不能得救,只能自己得救,那地仍然荒涼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖有這三人在其中,主耶和華說:我指着我的永生起誓,他們不能救兒子女兒,只有他們自己可以得救,那地仍然荒涼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雖有這三人在其中,主耶和華說:我指着我的永生起誓,他們不能救兒子女兒,只有他們自己可以得救,那地仍然荒涼。
  • 當代譯本 - 縱然這三個義人在那裡,我憑我的永恆起誓,他們也不能救自己的兒女,只能自己得救,那裡卻要荒涼。這是主耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 即使有這三個人在其中,我指著我的永生起誓,他們只能救自己,連兒女也不能救,那地卻仍然荒涼。這是主耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 即使有這三人在那中間,主永恆主發神諭說,我指着永活的我來起誓,他們也必不能援救 他們的 兒女,只有他們自己能得救援,那地仍必荒涼。
  • 現代標點和合本 - 雖有這三人在其中——主耶和華說:我指著我的永生起誓,他們連兒帶女都不能得救,只能自己得救,那地仍然荒涼。
  • 文理和合譯本 - 雖此三人在於其中、我指己生而誓、彼不得救其子女、惟救己而已、地必荒蕪、主耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 雖斯三人居其中、我耶和華指己而誓、其國荒蕪之日、彼止能救一己之命、不能救其子女。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、雖此三人在其國中、我指己永生而誓、彼不能救其子女、惟一己得救、地仍荒蕪、
  • Nueva Versión Internacional - aun si aquellos tres hombres vivieran allí, ni sus hijos ni sus hijas sobrevivirían. Solo ellos se salvarían, pero el país quedaría desolado. ¡Yo, el Señor omnipotente, lo juro por mí mismo!
  • 현대인의 성경 - 비록 이 세 사람이 거기에 있을지라도 내가 분명히 말하지만 그들은 자기들의 자녀들도 구출하지 못할 것이며 그들은 자신들만 구원을 받고 그 땅은 황폐해질 것이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.
  • Новый Русский Перевод - то верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Господь, – что если бы эти трое были в ней, они не смогли бы спасти ни своих сыновей, ни своих дочерей. Они спаслись бы сами, но страна была бы опустошена.
  • Восточный перевод - то верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – что если бы эти трое были в ней, они не смогли бы спасти ни своих сыновей, ни своих дочерей. Они спаслись бы сами, но страна была бы опустошена.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – что если бы эти трое были в ней, они не смогли бы спасти ни своих сыновей, ни своих дочерей. Они спаслись бы сами, но страна была бы опустошена.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – что если бы эти трое были в ней, они не смогли бы спасти ни своих сыновей, ни своих дочерей. Они спаслись бы сами, но страна была бы опустошена.
  • La Bible du Semeur 2015 - même si ces trois hommes se trouvaient dans ce pays, aussi vrai que je suis vivant, le Seigneur, l’Eternel, le déclare, ils ne sauveraient ni leurs fils ni leurs filles, eux seuls en réchapperaient, et le pays serait dévasté.
  • リビングバイブル - たとえこの三人がいたとしても何の役にも立たない。彼らは、待ちかまえている滅びから人々を救えない。」こう主は言います。「この三人だけは救われても、地は荒れはてる。
  • Nova Versão Internacional - juro pela minha vida, palavra do Soberano, o Senhor, mesmo que aqueles três homens estivessem nela, eles não poderiam livrar os seus próprios filhos ou filhas. Só a si mesmos livrariam, e a nação seria arrasada.
  • Hoffnung für alle - Selbst wenn diese drei Männer darin lebten, könnten sie noch nicht einmal ihre Söhne und Töchter retten, sondern nur sich selbst. Das Land aber würde zur Einöde werden. Das schwöre ich, der Herr, so wahr ich lebe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรามีชีวิตอยู่แน่ฉันใด แม้คนทั้งสามนั้นอยู่ที่นั่นด้วย เขาก็ไม่สามารถช่วยลูกชายลูกสาวของตนได้ฉันนั้น พวกเขาจะช่วยได้แต่ตนเองเท่านั้น ส่วนดินแดนนั้นจะถูกทิ้งร้างไป” พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนี้ “ตราบ​ที่​เรา​มี​ชีวิต​อยู่​ฉัน​ใด แม้​ว่า​ถ้า​ชาย​ทั้ง​สาม​เหล่า​นี้​อยู่​ใน​แผ่นดิน พวก​เขา​จะ​ไม่​สามารถ​รักษา​ชีวิต​บุตร​ชาย​หรือ​บุตร​หญิง​ไว้​ได้ พวก​เขา​เอง​เท่า​นั้น​ที่​จะ​เอา​ชีวิต​รอด​ได้ แต่​แผ่นดิน​ก็​ยัง​จะ​เป็น​ที่​รกร้าง
  • Ê-xê-chi-ên 14:18 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ có thể cứu bản thân họ thôi.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 18:20 - Người nào phạm tội, người ấy chết. Con sẽ không bị phạt vì việc ác của cha mẹ, và cha mẹ sẽ không chịu tội vì việc xấu của con. Người công chính sẽ được phần thưởng vì việc ngay lành mình, còn người gian ác sẽ bị báo trả vì tội ác của chính họ.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Sáng Thế Ký 18:23 - Áp-ra-ham đến gần và kính cẩn hỏi: “Chúa tiêu diệt người thiện chung với người ác sao?
  • Sáng Thế Ký 18:24 - Nếu có năm mươi người công chính trong thành, Chúa có tiêu diệt hết không? Chúa sẽ không dung thứ họ vì năm mươi người ấy sao?
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Sáng Thế Ký 18:26 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm được năm mươi người công chính trong Sô-đôm, Ta sẽ dung thứ cả thành vì thương số người đó.”
  • Sáng Thế Ký 18:27 - Áp-ra-ham tiếp lời: “Thưa Chúa, con mạo muội thưa với Chúa, dù con chỉ là tro bụi.
  • Sáng Thế Ký 18:28 - Nhỡ thiếu mất năm người trong số năm mươi, vì thiếu mất năm người Chúa có tiêu diệt cả thành chăng?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nếu Ta tìm gặp bốn mươi lăm người công chính, Ta sẽ chẳng diệt hết đâu.”
  • Sáng Thế Ký 18:29 - Áp-ra-ham đánh bạo: “Thưa Chúa, nếu chỉ có bốn mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì bốn mươi người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:30 - Áp-ra-ham năn nỉ: “Xin Chúa đừng giận, con xin thưa: Nếu chỉ có ba mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì ba mươi người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:31 - Áp-ra-ham khẩn khoản: “Vì con đã đánh bạo nài xin Chúa, nên con xin hỏi—nhỡ chỉ có hai mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ thành vì hai mươi người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:32 - Cố nài nỉ lần cuối, Áp-ra-ham thưa: “Xin Chúa đừng giận, con chỉ xin thưa một lời nữa. Nhỡ chỉ có mười người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta cũng dung thứ cả thành vì mười người ấy.”
  • Sáng Thế Ký 18:33 - Khi nói chuyện với Áp-ra-ham xong, Chúa Hằng Hữu ra đi. Áp-ra-ham quay về trại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Gióp 22:20 - Họ sẽ nói: ‘Hãy xem kẻ thù nghịch ta bị quét sạch. Kẻ nào còn sót lại lửa sẽ thiêu cháy.’
  • Ma-thi-ơ 18:19 - Ta cũng quả quyết điều này: Nếu hai người trong các con trên đất đồng tâm cầu xin bất cứ điều gì, Cha Ta trên trời sẽ thực hiện điều đó.
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
  • Sáng Thế Ký 19:29 - Khi Đức Chúa Trời tiêu diệt các thành phố vùng đồng bằng, Ngài vẫn nhớ đến Áp-ra-ham và cứu Lót thoát khỏi cái chết rùng rợn của người Sô-đôm.
圣经
资源
计划
奉献