Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
  • 新标点和合本 - 我不使义人伤心,你们却以谎话使他伤心,又坚固恶人的手,使他不回头离开恶道得以救活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我未曾使义人伤心,你们却以谎话使他伤心,且又坚固恶人的手,不使他回转离开恶道得以存活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我未曾使义人伤心,你们却以谎话使他伤心,且又坚固恶人的手,不使他回转离开恶道得以存活。
  • 当代译本 - 我没有使义人伤心,你们却以谎言叫他们灰心。你们怂恿恶人不要改邪归正,以致他们丧命。
  • 圣经新译本 - 我没有使义人灰心,你们却用谎言使他们灰心,又坚固恶人的手,使他们不转离恶道而得拯救。
  • 现代标点和合本 - 我不使义人伤心,你们却以谎话使他伤心,又坚固恶人的手,使他不回头离开恶道得以救活。
  • 和合本(拼音版) - 我不使义人伤心,你们却以谎话使他伤心,又坚固恶人的手,使他不回头离开恶道得以救活。
  • New International Version - Because you disheartened the righteous with your lies, when I had brought them no grief, and because you encouraged the wicked not to turn from their evil ways and so save their lives,
  • New International Reader's Version - I had not made godly people sad. But when you told them lies, you made them lose all hope. You advised sinful people not to turn from their evil ways. You did not want them to save their lives.
  • English Standard Version - Because you have disheartened the righteous falsely, although I have not grieved him, and you have encouraged the wicked, that he should not turn from his evil way to save his life,
  • New Living Translation - You have discouraged the righteous with your lies, but I didn’t want them to be sad. And you have encouraged the wicked by promising them life, even though they continue in their sins.
  • The Message - “‘Because you’ve confounded and confused good people, unsuspecting and innocent people, with your lies, and because you’ve made it easy for others to persist in evil so that it wouldn’t even dawn on them to turn to me so I could save them, as of now you’re finished. No more delusion-mongering from you, no more sermonic lies. I’m going to rescue my people from your clutches. And you’ll realize that I am God.’”
  • Christian Standard Bible - Because you have disheartened the righteous person with lies (when I intended no distress), and because you have supported the wicked person so that he does not turn from his evil way to save his life,
  • New American Standard Bible - Because you disheartened the righteous with falsehood when I did not cause him pain, but you have encouraged the wicked not to turn from his wicked way to keep him alive,
  • New King James Version - “Because with lies you have made the heart of the righteous sad, whom I have not made sad; and you have strengthened the hands of the wicked, so that he does not turn from his wicked way to save his life.
  • Amplified Bible - Because you disheartened the righteous with falsehood when I did not cause him grief, but have encouraged the wicked not to turn from his wicked way and preserve his life,
  • American Standard Version - Because with lies ye have grieved the heart of the righteous, whom I have not made sad, and strengthened the hands of the wicked, that he should not return from his wicked way, and be saved alive;
  • King James Version - Because with lies ye have made the heart of the righteous sad, whom I have not made sad; and strengthened the hands of the wicked, that he should not return from his wicked way, by promising him life:
  • New English Translation - This is because you have disheartened the righteous person with lies (although I have not grieved him), and because you have encouraged the wicked person not to turn from his evil conduct and preserve his life.
  • World English Bible - Because with lies you have grieved the heart of the righteous, whom I have not made sad; and strengthened the hands of the wicked, that he should not return from his wicked way, and be saved alive.
  • 新標點和合本 - 我不使義人傷心,你們卻以謊話使他傷心,又堅固惡人的手,使他不回頭離開惡道得以救活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我未曾使義人傷心,你們卻以謊話使他傷心,且又堅固惡人的手,不使他回轉離開惡道得以存活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我未曾使義人傷心,你們卻以謊話使他傷心,且又堅固惡人的手,不使他回轉離開惡道得以存活。
  • 當代譯本 - 我沒有使義人傷心,你們卻以謊言叫他們灰心。你們慫恿惡人不要改邪歸正,以致他們喪命。
  • 聖經新譯本 - 我沒有使義人灰心,你們卻用謊言使他們灰心,又堅固惡人的手,使他們不轉離惡道而得拯救。
  • 呂振中譯本 - 因為你們弄虛假事叫義人灰心(並不是我使他灰心),你們又加強惡人的手,使他不回轉離開壞行徑以救活自己,
  • 現代標點和合本 - 我不使義人傷心,你們卻以謊話使他傷心,又堅固惡人的手,使他不回頭離開惡道得以救活。
  • 文理和合譯本 - 惟彼義人、我未使之殷憂、爾以妄誕使之心戚、亦堅惡人之手、致不轉離邪途、而得生存、
  • 文理委辦譯本 - 作善者流、我不使之殷憂、爾述妄誕、使彼中心戚戚、維彼惡人、爾言必生、使心剛愎、恆作惡事、終不悛改、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼善人、我不使之憂、爾言妄誕、使彼中心憂戚、又使惡人膽敢不忌、俾不離惡道、不得生存、
  • Nueva Versión Internacional - Porque ustedes han descorazonado al justo con sus mentiras, sin que yo lo haya afligido. Han alentado al malvado para que no se convierta de su mala conducta y se salve.
  • 현대인의 성경 - 나도 슬프게 하지 않은 의로운 자들을 너희가 거짓말로 낙심하게 하고 또 너희가 악인을 격려하여 악한 길에서 떠나지 못하게 하고 생명을 얻지 못하게 하였으므로
  • Новый Русский Перевод - За то, что своей ложью вы приводили в уныние праведников, тогда как Я не посылал им печали, и за то, что вы поощряли злодеев не отворачиваться от злых путей и спасти тем самым себе жизнь,
  • Восточный перевод - За то, что своей ложью вы приводили в уныние праведников, тогда как Я не посылал им печали, и за то, что вы поощряли злодеев не отворачиваться от злых путей и спасти тем самым себе жизнь,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За то, что своей ложью вы приводили в уныние праведников, тогда как Я не посылал им печали, и за то, что вы поощряли злодеев не отворачиваться от злых путей и спасти тем самым себе жизнь,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За то, что своей ложью вы приводили в уныние праведников, тогда как Я не посылал им печали, и за то, что вы поощряли злодеев не отворачиваться от злых путей и спасти тем самым себе жизнь,
  • La Bible du Semeur 2015 - Parce que vous découragez les hommes justes par des mensonges quand je ne voulais pas qu’ils soient découragés, et qu’aussi vous encouragez les œuvres des méchants, les empêchant ainsi d’abandonner leur mauvaise conduite pour conserver la vie,
  • リビングバイブル - おまえたちの偽りは、わたしの意に反して、正しい人を落胆させた。それどころか、罪の生活を続ける者たちにいのちの約束をして、その悪者どもを力づけるようなことまでしたのだ。
  • Nova Versão Internacional - Vocês, mentindo, desencorajaram o justo contra a minha vontade e encorajaram os ímpios a não se desviarem dos seus maus caminhos para salvarem a sua vida.
  • Hoffnung für alle - Mit euren Lügenmärchen jagt ihr aufrichtigen Menschen Angst ein, für die ich nichts Böses im Sinn hatte. Die Gottlosen aber ermutigt ihr und verhindert damit, dass sie ihre üblen Machenschaften aufgeben und ihr Leben retten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งนี้เพราะคำโกหกของเจ้าบั่นทอนกำลังใจของผู้ชอบธรรมทั้งๆ ที่เราไม่ได้นำความเศร้าโศกมาให้เขา และเพราะเจ้าสนับสนุนคนชั่วให้คงอยู่ในทางอันชั่วร้ายของเขาเพื่อเป็นการรักษาชีวิตของพวกเขาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เจ้า​พูด​เท็จ​จึง​ได้​ทำ​ให้​ผู้​มี​ความ​ชอบ​ธรรม​ท้อ​ใจ ทั้งๆ ที่​เรา​ไม่​ได้​นำ​ความ​เศร้า​ใจ​มา​ให้​เขา นอก​จาก​นั้น เจ้า​ยัง​ได้​สนับ​สนุน​คน​ชั่ว​ไม่​ให้​หัน​จาก​วิถี​แห่ง​ความ​ชั่ว​เพื่อ​เขา​จะ​รักษา​ชีวิต​ของ​ตน​ไว้
交叉引用
  • Giê-rê-mi 29:32 - nên Ta sẽ hình phạt nó và gia đình nó. Không ai trong con cháu nó được trông thấy phước lành Ta dành cho dân Ta, vì nó dám xúi giục các con nổi loạn chống lại Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Ê-xê-chi-ên 33:14 - Và giả sử Ta nói người ác hẳn phải chết, nhưng rồi nó lìa bỏ tội lỗi, làm việc công bình và phải lẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:15 - Trong trường hợp này, nó trả lại của cầm, hoàn lại của cướp, ăn ngay ở thẳng, không gian tà, thì nó hẳn sẽ sống chứ không chết.
  • Ê-xê-chi-ên 33:16 - Không một việc ác nào bị nhắc nhở để buộc tội nó cả, vì nó đã làm việc công bình và phải lẽ, nên nó sẽ được sống.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
  • Ai Ca 2:12 - Chúng kêu gào mẹ: “Chúng con đói và khát!” Chúng sống tàn tạ trong đường phố như cuộc sống của thương binh trong trận chiến. Chúng thở hổn hển rồi tắt hơi trong vòng tay của mẹ.
  • Ai Ca 2:13 - Ta có thể nói gì về ngươi? Có ai từng thấy sự khốn khổ như vầy? Ôi con gái Giê-ru-sa-lem, ta có thể so sánh nỗi đau đớn ngươi với ai? Ôi trinh nữ Si-ôn, ta phải an ủi ngươi thế nào? Vì vết thương ngươi sâu như lòng biển. Ai có thể chữa lành cho ngươi?
  • Ai Ca 2:14 - Các tiên tri ngươi đã nói những khải tượng giả dối và lừa gạt. Họ không dám vạch trần tội lỗi ngươi để cứu ngươi khỏi nạn lưu đày. Họ chỉ vẽ lên những bức tranh giả tạo, phủ đầy trên ngươi những hy vọng dối trá.
  • Giê-rê-mi 23:9 - Lòng tôi tan nát vì các tiên tri giả, xương cốt tôi rã rời. Tôi loạng choạng như người say, như người mất tự chủ vì rượu, vì lời thánh của Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch cùng họ.
  • Giê-rê-mi 4:10 - Tôi liền thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, dân này đã bị gạt bởi những điều Chúa nói, Chúa đã hứa cho Giê-ru-sa-lem được bình an. Thế mà lưỡi gươm đang kề cổ họ!”
  • Sáng Thế Ký 3:4 - Con rắn nói với người nữ: “Chắc chắn không chết đâu!
  • Sáng Thế Ký 3:5 - Đức Chúa Trời biết rõ rằng khi nào ăn, mắt anh chị sẽ mở ra. Anh chị sẽ giống như Đức Chúa Trời, biết phân biệt thiện ác.”
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
  • Giê-rê-mi 27:14 - Vua đừng nghe lời các tiên tri giả quả quyết rằng: ‘Vua Ba-by-lôn sẽ không xâm chiếm các ngươi.’ Chúng là những người dối trá.
  • Giê-rê-mi 27:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta chưa từng sai những tiên tri này! Chúng đã nhân danh Ta nói với các ngươi điều giả dối, vì vậy, Ta sẽ tống các ngươi ra khỏi đất này. Các ngươi sẽ phải chết—các ngươi và tất cả tiên tri này sẽ bị diệt vong.’”
  • Giê-rê-mi 27:16 - Tôi cũng nói với các thầy tế lễ và toàn dân: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đừng nghe lời các tiên tri đang quả quyết với các ngươi rằng các khí dụng, bảo vật trong Đền Thờ của Ta chẳng bao lâu nữa sẽ được Ba-by-lôn trả lại. Đó là lời tiên tri giả dối!
  • Giê-rê-mi 27:17 - Đừng nghe chúng nói. Hãy đầu phục vua Ba-by-lôn, các ngươi sẽ được sống. Tại sao phải để cả thành này bị tiêu diệt?
  • Giê-rê-mi 14:13 - Tôi thưa: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, các tiên tri thường bảo dân: ‘Mọi sự đều tốt đẹp—sẽ không có chiến tranh hay đói kém. Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ ban hòa bình cho đất nước này.’”
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
  • Giê-rê-mi 14:16 - Những người nghe chúng nói tiên tri cũng vậy—thi hài của chúng sẽ bị ném ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, chúng là nạn nhân của chiến tranh và đói kém. Sẽ không có ai chôn cất chúng. Chồng, vợ, con trai, con gái—tất cả đều sẽ chết. Vì Ta sẽ đổ tội ác của chúng trên đầu chúng.
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Ê-xê-chi-ên 18:21 - Nhưng nếu người ác lìa bỏ mọi tội lỗi đã phạm và bắt đầu vâng giữ sắc lệnh Ta và làm những việc công bình và chính trực, thì chắc chắn người ấy sẽ sống chứ không chết đâu.
  • Giê-rê-mi 6:14 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có bình an chi hết.
  • Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Giê-rê-mi 23:17 - Chúng bảo những người khinh lờn lời Ta rằng: ‘Đừng lo lắng! Chúa Hằng Hữu phán các ngươi sẽ được bình an!’ Chúng trấn an những người ngoan cố rằng: ‘Các ngươi sẽ không bị hoạn nạn!’ ”
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
  • 新标点和合本 - 我不使义人伤心,你们却以谎话使他伤心,又坚固恶人的手,使他不回头离开恶道得以救活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我未曾使义人伤心,你们却以谎话使他伤心,且又坚固恶人的手,不使他回转离开恶道得以存活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我未曾使义人伤心,你们却以谎话使他伤心,且又坚固恶人的手,不使他回转离开恶道得以存活。
  • 当代译本 - 我没有使义人伤心,你们却以谎言叫他们灰心。你们怂恿恶人不要改邪归正,以致他们丧命。
  • 圣经新译本 - 我没有使义人灰心,你们却用谎言使他们灰心,又坚固恶人的手,使他们不转离恶道而得拯救。
  • 现代标点和合本 - 我不使义人伤心,你们却以谎话使他伤心,又坚固恶人的手,使他不回头离开恶道得以救活。
  • 和合本(拼音版) - 我不使义人伤心,你们却以谎话使他伤心,又坚固恶人的手,使他不回头离开恶道得以救活。
  • New International Version - Because you disheartened the righteous with your lies, when I had brought them no grief, and because you encouraged the wicked not to turn from their evil ways and so save their lives,
  • New International Reader's Version - I had not made godly people sad. But when you told them lies, you made them lose all hope. You advised sinful people not to turn from their evil ways. You did not want them to save their lives.
  • English Standard Version - Because you have disheartened the righteous falsely, although I have not grieved him, and you have encouraged the wicked, that he should not turn from his evil way to save his life,
  • New Living Translation - You have discouraged the righteous with your lies, but I didn’t want them to be sad. And you have encouraged the wicked by promising them life, even though they continue in their sins.
  • The Message - “‘Because you’ve confounded and confused good people, unsuspecting and innocent people, with your lies, and because you’ve made it easy for others to persist in evil so that it wouldn’t even dawn on them to turn to me so I could save them, as of now you’re finished. No more delusion-mongering from you, no more sermonic lies. I’m going to rescue my people from your clutches. And you’ll realize that I am God.’”
  • Christian Standard Bible - Because you have disheartened the righteous person with lies (when I intended no distress), and because you have supported the wicked person so that he does not turn from his evil way to save his life,
  • New American Standard Bible - Because you disheartened the righteous with falsehood when I did not cause him pain, but you have encouraged the wicked not to turn from his wicked way to keep him alive,
  • New King James Version - “Because with lies you have made the heart of the righteous sad, whom I have not made sad; and you have strengthened the hands of the wicked, so that he does not turn from his wicked way to save his life.
  • Amplified Bible - Because you disheartened the righteous with falsehood when I did not cause him grief, but have encouraged the wicked not to turn from his wicked way and preserve his life,
  • American Standard Version - Because with lies ye have grieved the heart of the righteous, whom I have not made sad, and strengthened the hands of the wicked, that he should not return from his wicked way, and be saved alive;
  • King James Version - Because with lies ye have made the heart of the righteous sad, whom I have not made sad; and strengthened the hands of the wicked, that he should not return from his wicked way, by promising him life:
  • New English Translation - This is because you have disheartened the righteous person with lies (although I have not grieved him), and because you have encouraged the wicked person not to turn from his evil conduct and preserve his life.
  • World English Bible - Because with lies you have grieved the heart of the righteous, whom I have not made sad; and strengthened the hands of the wicked, that he should not return from his wicked way, and be saved alive.
  • 新標點和合本 - 我不使義人傷心,你們卻以謊話使他傷心,又堅固惡人的手,使他不回頭離開惡道得以救活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我未曾使義人傷心,你們卻以謊話使他傷心,且又堅固惡人的手,不使他回轉離開惡道得以存活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我未曾使義人傷心,你們卻以謊話使他傷心,且又堅固惡人的手,不使他回轉離開惡道得以存活。
  • 當代譯本 - 我沒有使義人傷心,你們卻以謊言叫他們灰心。你們慫恿惡人不要改邪歸正,以致他們喪命。
  • 聖經新譯本 - 我沒有使義人灰心,你們卻用謊言使他們灰心,又堅固惡人的手,使他們不轉離惡道而得拯救。
  • 呂振中譯本 - 因為你們弄虛假事叫義人灰心(並不是我使他灰心),你們又加強惡人的手,使他不回轉離開壞行徑以救活自己,
  • 現代標點和合本 - 我不使義人傷心,你們卻以謊話使他傷心,又堅固惡人的手,使他不回頭離開惡道得以救活。
  • 文理和合譯本 - 惟彼義人、我未使之殷憂、爾以妄誕使之心戚、亦堅惡人之手、致不轉離邪途、而得生存、
  • 文理委辦譯本 - 作善者流、我不使之殷憂、爾述妄誕、使彼中心戚戚、維彼惡人、爾言必生、使心剛愎、恆作惡事、終不悛改、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼善人、我不使之憂、爾言妄誕、使彼中心憂戚、又使惡人膽敢不忌、俾不離惡道、不得生存、
  • Nueva Versión Internacional - Porque ustedes han descorazonado al justo con sus mentiras, sin que yo lo haya afligido. Han alentado al malvado para que no se convierta de su mala conducta y se salve.
  • 현대인의 성경 - 나도 슬프게 하지 않은 의로운 자들을 너희가 거짓말로 낙심하게 하고 또 너희가 악인을 격려하여 악한 길에서 떠나지 못하게 하고 생명을 얻지 못하게 하였으므로
  • Новый Русский Перевод - За то, что своей ложью вы приводили в уныние праведников, тогда как Я не посылал им печали, и за то, что вы поощряли злодеев не отворачиваться от злых путей и спасти тем самым себе жизнь,
  • Восточный перевод - За то, что своей ложью вы приводили в уныние праведников, тогда как Я не посылал им печали, и за то, что вы поощряли злодеев не отворачиваться от злых путей и спасти тем самым себе жизнь,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За то, что своей ложью вы приводили в уныние праведников, тогда как Я не посылал им печали, и за то, что вы поощряли злодеев не отворачиваться от злых путей и спасти тем самым себе жизнь,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За то, что своей ложью вы приводили в уныние праведников, тогда как Я не посылал им печали, и за то, что вы поощряли злодеев не отворачиваться от злых путей и спасти тем самым себе жизнь,
  • La Bible du Semeur 2015 - Parce que vous découragez les hommes justes par des mensonges quand je ne voulais pas qu’ils soient découragés, et qu’aussi vous encouragez les œuvres des méchants, les empêchant ainsi d’abandonner leur mauvaise conduite pour conserver la vie,
  • リビングバイブル - おまえたちの偽りは、わたしの意に反して、正しい人を落胆させた。それどころか、罪の生活を続ける者たちにいのちの約束をして、その悪者どもを力づけるようなことまでしたのだ。
  • Nova Versão Internacional - Vocês, mentindo, desencorajaram o justo contra a minha vontade e encorajaram os ímpios a não se desviarem dos seus maus caminhos para salvarem a sua vida.
  • Hoffnung für alle - Mit euren Lügenmärchen jagt ihr aufrichtigen Menschen Angst ein, für die ich nichts Böses im Sinn hatte. Die Gottlosen aber ermutigt ihr und verhindert damit, dass sie ihre üblen Machenschaften aufgeben und ihr Leben retten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งนี้เพราะคำโกหกของเจ้าบั่นทอนกำลังใจของผู้ชอบธรรมทั้งๆ ที่เราไม่ได้นำความเศร้าโศกมาให้เขา และเพราะเจ้าสนับสนุนคนชั่วให้คงอยู่ในทางอันชั่วร้ายของเขาเพื่อเป็นการรักษาชีวิตของพวกเขาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เจ้า​พูด​เท็จ​จึง​ได้​ทำ​ให้​ผู้​มี​ความ​ชอบ​ธรรม​ท้อ​ใจ ทั้งๆ ที่​เรา​ไม่​ได้​นำ​ความ​เศร้า​ใจ​มา​ให้​เขา นอก​จาก​นั้น เจ้า​ยัง​ได้​สนับ​สนุน​คน​ชั่ว​ไม่​ให้​หัน​จาก​วิถี​แห่ง​ความ​ชั่ว​เพื่อ​เขา​จะ​รักษา​ชีวิต​ของ​ตน​ไว้
  • Giê-rê-mi 29:32 - nên Ta sẽ hình phạt nó và gia đình nó. Không ai trong con cháu nó được trông thấy phước lành Ta dành cho dân Ta, vì nó dám xúi giục các con nổi loạn chống lại Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Ê-xê-chi-ên 33:14 - Và giả sử Ta nói người ác hẳn phải chết, nhưng rồi nó lìa bỏ tội lỗi, làm việc công bình và phải lẽ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:15 - Trong trường hợp này, nó trả lại của cầm, hoàn lại của cướp, ăn ngay ở thẳng, không gian tà, thì nó hẳn sẽ sống chứ không chết.
  • Ê-xê-chi-ên 33:16 - Không một việc ác nào bị nhắc nhở để buộc tội nó cả, vì nó đã làm việc công bình và phải lẽ, nên nó sẽ được sống.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
  • Ai Ca 2:12 - Chúng kêu gào mẹ: “Chúng con đói và khát!” Chúng sống tàn tạ trong đường phố như cuộc sống của thương binh trong trận chiến. Chúng thở hổn hển rồi tắt hơi trong vòng tay của mẹ.
  • Ai Ca 2:13 - Ta có thể nói gì về ngươi? Có ai từng thấy sự khốn khổ như vầy? Ôi con gái Giê-ru-sa-lem, ta có thể so sánh nỗi đau đớn ngươi với ai? Ôi trinh nữ Si-ôn, ta phải an ủi ngươi thế nào? Vì vết thương ngươi sâu như lòng biển. Ai có thể chữa lành cho ngươi?
  • Ai Ca 2:14 - Các tiên tri ngươi đã nói những khải tượng giả dối và lừa gạt. Họ không dám vạch trần tội lỗi ngươi để cứu ngươi khỏi nạn lưu đày. Họ chỉ vẽ lên những bức tranh giả tạo, phủ đầy trên ngươi những hy vọng dối trá.
  • Giê-rê-mi 23:9 - Lòng tôi tan nát vì các tiên tri giả, xương cốt tôi rã rời. Tôi loạng choạng như người say, như người mất tự chủ vì rượu, vì lời thánh của Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch cùng họ.
  • Giê-rê-mi 4:10 - Tôi liền thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, dân này đã bị gạt bởi những điều Chúa nói, Chúa đã hứa cho Giê-ru-sa-lem được bình an. Thế mà lưỡi gươm đang kề cổ họ!”
  • Sáng Thế Ký 3:4 - Con rắn nói với người nữ: “Chắc chắn không chết đâu!
  • Sáng Thế Ký 3:5 - Đức Chúa Trời biết rõ rằng khi nào ăn, mắt anh chị sẽ mở ra. Anh chị sẽ giống như Đức Chúa Trời, biết phân biệt thiện ác.”
  • Giê-rê-mi 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngươi phải chết. Trong năm nay, cuộc sống ngươi sẽ chấm dứt vì ngươi đã nói những lời loạn nghịch cùng Chúa Hằng Hữu.’”
  • Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
  • Giê-rê-mi 27:14 - Vua đừng nghe lời các tiên tri giả quả quyết rằng: ‘Vua Ba-by-lôn sẽ không xâm chiếm các ngươi.’ Chúng là những người dối trá.
  • Giê-rê-mi 27:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta chưa từng sai những tiên tri này! Chúng đã nhân danh Ta nói với các ngươi điều giả dối, vì vậy, Ta sẽ tống các ngươi ra khỏi đất này. Các ngươi sẽ phải chết—các ngươi và tất cả tiên tri này sẽ bị diệt vong.’”
  • Giê-rê-mi 27:16 - Tôi cũng nói với các thầy tế lễ và toàn dân: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đừng nghe lời các tiên tri đang quả quyết với các ngươi rằng các khí dụng, bảo vật trong Đền Thờ của Ta chẳng bao lâu nữa sẽ được Ba-by-lôn trả lại. Đó là lời tiên tri giả dối!
  • Giê-rê-mi 27:17 - Đừng nghe chúng nói. Hãy đầu phục vua Ba-by-lôn, các ngươi sẽ được sống. Tại sao phải để cả thành này bị tiêu diệt?
  • Giê-rê-mi 14:13 - Tôi thưa: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, các tiên tri thường bảo dân: ‘Mọi sự đều tốt đẹp—sẽ không có chiến tranh hay đói kém. Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ ban hòa bình cho đất nước này.’”
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
  • Giê-rê-mi 14:16 - Những người nghe chúng nói tiên tri cũng vậy—thi hài của chúng sẽ bị ném ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, chúng là nạn nhân của chiến tranh và đói kém. Sẽ không có ai chôn cất chúng. Chồng, vợ, con trai, con gái—tất cả đều sẽ chết. Vì Ta sẽ đổ tội ác của chúng trên đầu chúng.
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Ê-xê-chi-ên 18:21 - Nhưng nếu người ác lìa bỏ mọi tội lỗi đã phạm và bắt đầu vâng giữ sắc lệnh Ta và làm những việc công bình và chính trực, thì chắc chắn người ấy sẽ sống chứ không chết đâu.
  • Giê-rê-mi 6:14 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có bình an chi hết.
  • Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
  • Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
  • Giê-rê-mi 23:17 - Chúng bảo những người khinh lờn lời Ta rằng: ‘Đừng lo lắng! Chúa Hằng Hữu phán các ngươi sẽ được bình an!’ Chúng trấn an những người ngoan cố rằng: ‘Các ngươi sẽ không bị hoạn nạn!’ ”
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
圣经
资源
计划
奉献