逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
- 新标点和合本 - 因为他们诱惑我的百姓,说:‘平安!’其实没有平安,就像有人立起墙壁,他们倒用未泡透的灰抹上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们诱惑我的百姓,说:‘平安!’其实没有平安,就像有人筑墙壁,看哪,他们倒去粉刷它。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们诱惑我的百姓,说:‘平安!’其实没有平安,就像有人筑墙壁,看哪,他们倒去粉刷它。
- 当代译本 - 因为他们欺骗我的子民说,‘平安!’其实并没有平安,就像有人筑了一道薄墙,用白灰加以粉饰。
- 圣经新译本 - 因为他们迷惑了我的子民,说:‘平安了。’其实没有平安。有人筑起薄墙的时候,他们就用灰泥粉刷那墙。
- 现代标点和合本 - 因为他们诱惑我的百姓,说‘平安!’,其实没有平安,就像有人立起墙壁,他们倒用未泡透的灰抹上,
- 和合本(拼音版) - 因为他们诱惑我的百姓,说:‘平安!’其实没有平安,就像有人立起墙壁,他们倒用未泡透的灰抹上。
- New International Version - “ ‘Because they lead my people astray, saying, “Peace,” when there is no peace, and because, when a flimsy wall is built, they cover it with whitewash,
- New International Reader's Version - “ ‘ “They lead my people away from me. They say, ‘Peace.’ But there isn’t any peace. They are like people who build a weak wall. They try to cover up the weakness by painting the wall white.
- English Standard Version - Precisely because they have misled my people, saying, ‘Peace,’ when there is no peace, and because, when the people build a wall, these prophets smear it with whitewash,
- New Living Translation - “This will happen because these evil prophets deceive my people by saying, ‘All is peaceful’ when there is no peace at all! It’s as if the people have built a flimsy wall, and these prophets are trying to reinforce it by covering it with whitewash!
- The Message - “The fact is that they’ve lied to my people. They’ve said, ‘No problem; everything’s just fine,’ when things are not at all fine. When people build a wall, they’re right behind them slapping on whitewash. Tell those who are slapping on the whitewash, ‘When a torrent of rain comes and the hailstones crash down and the hurricane sweeps in and the wall collapses, what’s the good of the whitewash that you slapped on so liberally, making it look so good?’
- Christian Standard Bible - “‘Since they have led my people astray by saying, “Peace,” when there is no peace, and since when a flimsy wall is being built, they plaster it with whitewash,
- New American Standard Bible - It is definitely because they have misled My people by saying, ‘Peace!’ when there is no peace. And when anyone builds a wall, behold, they plaster it over with whitewash;
- New King James Version - “Because, indeed, because they have seduced My people, saying, ‘Peace!’ when there is no peace—and one builds a wall, and they plaster it with untempered mortar—
- Amplified Bible - It is definitely because they have seduced My people, saying, ‘Peace,’ when there is no peace, and because when one builds a [flimsy] wall, behold, these [lying] prophets plaster it over with whitewash;
- American Standard Version - Because, even because they have seduced my people, saying, Peace; and there is no peace; and when one buildeth up a wall, behold, they daub it with untempered mortar:
- King James Version - Because, even because they have seduced my people, saying, Peace; and there was no peace; and one built up a wall, and, lo, others daubed it with untempered mortar:
- New English Translation - “‘This is because they have led my people astray saying, “All is well,” when things are not well. When anyone builds a wall without mortar, they coat it with whitewash.
- World English Bible - “‘Because, even because they have seduced my people, saying, “Peace;” and there is no peace. When one builds up a wall, behold, they plaster it with whitewash.
- 新標點和合本 - 因為他們誘惑我的百姓,說:『平安!』其實沒有平安,就像有人立起牆壁,他們倒用未泡透的灰抹上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們誘惑我的百姓,說:『平安!』其實沒有平安,就像有人築牆壁,看哪,他們倒去粉刷它。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們誘惑我的百姓,說:『平安!』其實沒有平安,就像有人築牆壁,看哪,他們倒去粉刷它。
- 當代譯本 - 因為他們欺騙我的子民說,『平安!』其實並沒有平安,就像有人築了一道薄牆,用白灰加以粉飾。
- 聖經新譯本 - 因為他們迷惑了我的子民,說:‘平安了。’其實沒有平安。有人築起薄牆的時候,他們就用灰泥粉刷那牆。
- 呂振中譯本 - 因為他們真地領導我人民走錯了路,說:「平安」,其實沒有平安。 就像 人 、築了薄弱的牆,假神言人 倒用灰水去塗抹。
- 現代標點和合本 - 因為他們誘惑我的百姓,說『平安!』,其實沒有平安,就像有人立起牆壁,他們倒用未泡透的灰抹上,
- 文理和合譯本 - 蓋彼誘惑我民、謂曰平康、實無平康、人築垣墉、彼以不堅之泥塗之、
- 文理委辦譯本 - 蓋彼先知、誘惑我民、謂有平康、平康不至、若作垣墉、一人築之、而他人以不堅緻之泥塗之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因彼誘惑我民、無平康之時、反言有平康、猶如我民築墻、彼乃塗灰、
- Nueva Versión Internacional - »”Así es, en efecto. Estos profetas han engañado a mi pueblo diciendo: ‘¡Todo anda bien!’, pero las cosas no andan bien; construyen paredes endebles de hermosa fachada.
- 현대인의 성경 - 그들은 내 백성을 유혹하여 평안이 없는데도 평안이 있다고 말하며 내 백성이 엉성하게 쌓아 놓은 담 위에 회칠을 하고 있다.
- Новый Русский Перевод - И так как они сбивают Мой народ с пути, говоря: „Мир“, когда мира нет, а когда народ строит непрочную стену, покрывают ее побелкой,
- Восточный перевод - И так как они сбивают Мой народ с истинного пути, говоря: „Мир“, когда мира нет, а когда народ строит непрочную стену, покрывают её побелкой,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И так как они сбивают Мой народ с истинного пути, говоря: „Мир“, когда мира нет, а когда народ строит непрочную стену, покрывают её побелкой,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И так как они сбивают Мой народ с истинного пути, говоря: „Мир“, когда мира нет, а когда народ строит непрочную стену, покрывают её побелкой,
- La Bible du Semeur 2015 - Car ils égarent mon peuple en annonçant la paix quand il n’y a pas la paix. Ils se contentent de crépir le mur que mon peuple a bâti .
- リビングバイブル - まことに、この悪者どもは、『神は平安を下さる』と言って、わたしの民を惑わしている。彼らに平安を与えることなど、わたしの計画には全く入っていない。わたしの民はもろい壁を建てているのに、偽預言者どもはそれをほめそやし、しっくいで上塗りをしている。
- Nova Versão Internacional - “Porque fazem o meu povo desviar-se dizendo-lhe ‘Paz’ quando não há paz e, quando constroem um muro frágil, passam-lhe cal,
- Hoffnung für alle - Ihr führt mein Volk in die Irre, denn ihr ruft: ›Es ist nur halb so schlimm, es wird alles wieder gut!‹ Nein, nichts wird gut! Mein Volk baut sich eine wackelige Mauer aus losen Steinen, und anschließend übertüncht ihr sie mit weißer Farbe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ทั้งนี้เพราะพวกเขาชักจูงประชากรของเราให้หลงเตลิดไปโดยกล่าวว่า “สันติสุข” ทั้งๆ ที่ไม่มีสันติสุข และเพราะพวกเขาฉาบปูนขาวทับกำแพงอันเปราะบางที่ถูกสร้างขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพวกเขาได้ชักนำชนชาติของเราให้หลงผิดโดยพูดว่า ‘สันติสุข’ ทั้งๆ ที่ไม่มีสันติสุข และเมื่อประชาชนสร้างกำแพง ผู้เผยคำกล่าวเหล่านั้นก็ฉาบมันด้วยปูนขาว
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 7:25 - Sự kinh hoàng và run sợ sẽ tràn ngập trên dân Ta. Chúng tìm kiếm bình an, nhưng không được.
- 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
- Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
- Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
- Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
- Giê-rê-mi 23:17 - Chúng bảo những người khinh lờn lời Ta rằng: ‘Đừng lo lắng! Chúa Hằng Hữu phán các ngươi sẽ được bình an!’ Chúng trấn an những người ngoan cố rằng: ‘Các ngươi sẽ không bị hoạn nạn!’ ”
- Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.
- Giê-rê-mi 8:15 - Chúng ta mong bình an, nhưng bình an không đến. Chúng ta trông được chữa lành, mà chỉ gặp toàn cảnh khủng bố kinh hoàng.’
- Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
- 2 Sử Ký 18:12 - Sứ giả của vua nói với Mi-chê: “Lời các tiên tri đều nói chiến thắng sẽ thuộc về vua, xin ông làm giống như họ và nói lời lành cho vua.”
- Giê-rê-mi 50:6 - Dân Ta như đàn chiên thất lạc. Người chăn dẫn chúng đi sai lối khiến chúng lang thang trên núi cao. Chúng bị lạc đường, không tìm được lối về nơi an nghỉ.
- Mi-ca 2:11 - Loại tiên tri chỉ nói những chuyện viễn vông: “Tôi sẽ giảng cho anh về rượu nho và rượu mạnh!” Đó chính là loại tiên tri các ngươi thích!
- Giê-rê-mi 28:9 - Vậy, một tiên tri báo bình an thì lời phải được ứng nghiệm. Chỉ khi nào lời tiên tri của người ấy thành sự thật, thì chúng ta biết người ấy thật là tiên tri của Chúa Hằng Hữu.”
- Châm Ngôn 12:26 - Người công chính cậy bạn làm cố vấn; người gian tà tự chọn nẻo hư vong.
- 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
- Giê-rê-mi 23:13 - Ta đã thấy các tiên tri Sa-ma-ri gian ác khủng khiếp, vì chúng nhân danh Ba-anh mà nói tiên tri và dẫn Ít-ra-ên, dân Ta vào con đường tội lỗi.
- Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
- Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
- 1 Giăng 2:26 - Ta viết những điều đó về những kẻ lừa gạt đang tìm cách dẫn các con đi lạc.
- Giê-rê-mi 4:10 - Tôi liền thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, dân này đã bị gạt bởi những điều Chúa nói, Chúa đã hứa cho Giê-ru-sa-lem được bình an. Thế mà lưỡi gươm đang kề cổ họ!”
- 2 Các Vua 21:9 - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
- Giê-rê-mi 14:13 - Tôi thưa: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, các tiên tri thường bảo dân: ‘Mọi sự đều tốt đẹp—sẽ không có chiến tranh hay đói kém. Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ ban hòa bình cho đất nước này.’”
- Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
- Ê-xê-chi-ên 13:16 - Chúng là những tiên tri dối trá dám công bố bình an sẽ đến trong Giê-ru-sa-lem khi nơi đó chẳng có bình an. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!’”
- Ê-xê-chi-ên 22:28 - Các tiên tri ngươi còn che đậy bản chất xấu xa của mình bằng cách bịa ra những khải tượng và những lời tiên tri dối trá. Chúng nói: ‘Sứ điệp của tôi là đến từ Chúa Hằng Hữu Chí Cao,’ mặc dù Chúa Hằng Hữu không bao giờ phán dạy chúng.
- Giê-rê-mi 6:14 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có bình an chi hết.