Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
  • 新标点和合本 - 所以人子啊,你要预备掳去使用的物件,在白日当他们眼前从你所住的地方移到别处去;他们虽是悖逆之家,或者可以揣摩思想。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以人子啊,你要收拾被掳时需用的物件,白天在他们眼前离去,在他们眼前离开你所住的地方,移到别处去;他们虽是悖逆之家,或者可以领悟。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以人子啊,你要收拾被掳时需用的物件,白天在他们眼前离去,在他们眼前离开你所住的地方,移到别处去;他们虽是悖逆之家,或者可以领悟。
  • 当代译本 - 所以,人子啊,你要准备流亡的行装,在白天出去流亡。你要像流亡者一样,当着他们的面从你住的地方搬到别处。他们虽然叛逆,或许还会明白其中的意思。
  • 圣经新译本 - 因此,人子啊!你要为自己预备被掳时所需的东西,在日间当着他们眼前离去,从你所住的地方移居别处;他们虽然是叛逆的民族,或者他们可以看得明白。
  • 现代标点和合本 - 所以,人子啊,你要预备掳去使用的物件,在白日当他们眼前,从你所住的地方移到别处去。他们虽是悖逆之家,或者可以揣摩思想。
  • 和合本(拼音版) - 所以,人子啊,你要预备掳去使用的物件,在白日当他们眼前从你所住的地方移到别处去,他们虽是悖逆之家,或者可以揣摩思想。
  • New International Version - “Therefore, son of man, pack your belongings for exile and in the daytime, as they watch, set out and go from where you are to another place. Perhaps they will understand, though they are a rebellious people.
  • New International Reader's Version - “Son of man, pack your belongings as if you were going on a long trip. Leave in the daytime. Let the people see you. Start out from where you are. Go to another place. Perhaps they will understand the meaning of what you are doing. But they will still refuse to obey me.
  • English Standard Version - As for you, son of man, prepare for yourself an exile’s baggage, and go into exile by day in their sight. You shall go like an exile from your place to another place in their sight. Perhaps they will understand, though they are a rebellious house.
  • New Living Translation - “So now, son of man, pretend you are being sent into exile. Pack the few items an exile could carry, and leave your home to go somewhere else. Do this right in front of the people so they can see you. For perhaps they will pay attention to this, even though they are such rebels.
  • Christian Standard Bible - “Now you, son of man, get your bags ready for exile and go into exile in their sight during the day. You will go into exile from your place to another place while they watch; perhaps they will understand, though they are a rebellious house.
  • New American Standard Bible - So as for you, son of man, prepare for yourself baggage for exile and go into exile by day in their sight; that is, go into exile from your place to another place in their sight. Perhaps they will understand, though they are a rebellious house.
  • New King James Version - “Therefore, son of man, prepare your belongings for captivity, and go into captivity by day in their sight. You shall go from your place into captivity to another place in their sight. It may be that they will consider, though they are a rebellious house.
  • Amplified Bible - Therefore, son of man, prepare your belongings for exile, and move into exile during the day when they will see you; even go into exile from your place to another place as they watch. Perhaps they will understand even though they are a rebellious people.
  • American Standard Version - Therefore, thou son of man, prepare thee stuff for removing, and remove by day in their sight; and thou shalt remove from thy place to another place in their sight: it may be they will consider, though they are a rebellious house.
  • King James Version - Therefore, thou son of man, prepare thee stuff for removing, and remove by day in their sight; and thou shalt remove from thy place to another place in their sight: it may be they will consider, though they be a rebellious house.
  • New English Translation - “Therefore, son of man, pack up your belongings as if for exile. During the day, while they are watching, pretend to go into exile. Go from where you live to another place. Perhaps they will understand, although they are a rebellious house.
  • World English Bible - “Therefore, you son of man, prepare your stuff for moving, and move by day in their sight. You shall move from your place to another place in their sight. It may be they will consider, though they are a rebellious house.
  • 新標點和合本 - 所以人子啊,你要預備擄去使用的物件,在白日當他們眼前從你所住的地方移到別處去;他們雖是悖逆之家,或者可以揣摩思想。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以人子啊,你要收拾被擄時需用的物件,白天在他們眼前離去,在他們眼前離開你所住的地方,移到別處去;他們雖是悖逆之家,或者可以領悟。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以人子啊,你要收拾被擄時需用的物件,白天在他們眼前離去,在他們眼前離開你所住的地方,移到別處去;他們雖是悖逆之家,或者可以領悟。
  • 當代譯本 - 所以,人子啊,你要準備流亡的行裝,在白天出去流亡。你要像流亡者一樣,當著他們的面從你住的地方搬到別處。他們雖然叛逆,或許還會明白其中的意思。
  • 聖經新譯本 - 因此,人子啊!你要為自己預備被擄時所需的東西,在日間當著他們眼前離去,從你所住的地方移居別處;他們雖然是叛逆的民族,或者他們可以看得明白。
  • 呂振中譯本 - 所以人子啊,你要為自己豫備流亡時應用的物件,大白日天當他們眼前從你所住的地方移到別處;他們雖是叛逆之家,或者能夠看明白。
  • 現代標點和合本 - 所以,人子啊,你要預備擄去使用的物件,在白日當他們眼前,從你所住的地方移到別處去。他們雖是悖逆之家,或者可以揣摩思想。
  • 文理和合譯本 - 故爾人子、當備行李、晝時遷徙、俾眾目睹、自此適彼、使眾見之、彼雖悖逆之家、庶或思之、
  • 文理委辦譯本 - 故爾人子、必預為備、將行遷徙、當在晝時、俾違逆者目睹、庶或思而悔之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾人子、當備遷徙他方需用之物具、當在晝時、在其目前遷徙、在其目前離爾之所、遷徙他處、彼雖悖逆之族、庶或思之、 彼雖悖逆之族庶或思之或作彼因此庶或自覺為悖逆之族
  • Nueva Versión Internacional - »Por tanto, hijo de hombre, prepara tu equipaje; prepáralo para el exilio, y a plena luz del día, a la vista de todos, saldrás como quien va exiliado sin destino fijo. Tal vez así entiendan, aunque son un pueblo rebelde.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 이제 너는 짐을 꾸려 대낮에 그들이 보는 데서 네가 있는 곳을 떠나 다른 곳으로 가거라. 그들이 비록 거역하는 백성이라도 네가 떠나는 것을 보면 아마 깨달을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому, сын человеческий, собери пожитки для переселения и днем, у них на глазах, тронься в путь. Пойди оттуда, где ты сейчас, в другое место. Может быть, они поймут, хотя они и мятежный дом.
  • Восточный перевод - Поэтому, смертный, собери пожитки для переселения и днём, у них на глазах, отправляйся в путь. Пойди оттуда, где ты сейчас, в другое место. Может быть, люди поймут, хотя они и мятежный народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому, смертный, собери пожитки для переселения и днём, у них на глазах, отправляйся в путь. Пойди оттуда, где ты сейчас, в другое место. Может быть, люди поймут, хотя они и мятежный народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому, смертный, собери пожитки для переселения и днём, у них на глазах, отправляйся в путь. Пойди оттуда, где ты сейчас, в другое место. Может быть, люди поймут, хотя они и мятежный народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, fais tes bagages comme pour partir en déportation, puis pars comme en déportation en plein jour sous leurs yeux. Que tout le monde te voie partir en exil de l’endroit où tu habites vers un autre lieu. Peut-être comprendront-ils qu’ils sont une communauté rebelle.
  • リビングバイブル - 彼らは反逆者なのだ。だから、捕囚になることがどんなものか教えるために、実演して見せるがいい。背中にかつげるだけの荷物をかついで、家を出なさい。昼のうちに、みんなが見ている前でそうするのだ。どんな反逆者も、それを見て、その意味することを考えるかもしれない。
  • Nova Versão Internacional - “Portanto, filho do homem, arrume sua bagagem para o exílio e, durante o dia, à vista de todos, parta e vá para outro lugar. Talvez eles compreendam, embora sejam uma nação rebelde.
  • Hoffnung für alle - Du aber, Mensch, pack dir ein Bündel, wie es Flüchtlinge bei sich tragen! Verlass am helllichten Tag dein Zuhause und mach dich auf den Weg, so dass alle es sehen können! Vielleicht gehen diesem widerspenstigen Volk dann die Augen auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้น บุตรมนุษย์เอ๋ย จงเก็บข้าวของเตรียมตัวอพยพในเวลากลางวัน ในขณะที่พวกเขาเฝ้าดูอยู่ จงออกเดินทางจากที่ที่เจ้าอยู่ไปยังอีกที่หนึ่ง เผื่อบางทีพวกเขาจะเข้าใจ แม้พวกเขาจะเป็นพงศ์พันธุ์ที่ชอบกบฏ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​สำหรับ​เจ้า​แล้ว บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​เตรียม​ข้าว​ของ​ติด​ตัว และ​ลี้​ภัย​ไป​ใน​เวลา​กลาง​วัน​ต่อ​หน้า​พวก​เขา เจ้า​จง​ไป​อย่าง​ผู้​ลี้​ภัย​จาก​ที่​เจ้า​อยู่​ไป​ยัง​ที่​อื่น พวก​เขา​อาจ​จะ​เข้า​ใจ แม้​ว่า​พวก​เขา​เป็น​พงศ์​พันธุ์​ที่​ขัดขืน​ก็​ตาม
交叉引用
  • Giê-rê-mi 19:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và mua một chiếc bình gốm. Rồi mời vài lãnh đạo trong dân chúng và các thầy tế lễ cùng đi theo con.
  • Giê-rê-mi 19:2 - Hãy đi qua Cổng Gốm đến đống rác trong thung lũng Ben Hi-nôm, và công bố sứ điệp này.
  • Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
  • Giê-rê-mi 19:4 - Vì Ít-ra-ên đã bỏ Ta và biến thung lũng này thành một ổ tội ác ô nhục. Dân chúng đốt hương tế các tà thần lạ—những thần tượng mà thế hệ này hoặc các thế hệ trước, hay các vua của Giu-đa cũng chưa từng thờ lạy. Chúng đã làm cho nơi này đầy máu của trẻ em vô tội.
  • Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
  • Giê-rê-mi 19:6 - Vì thế, hãy coi chừng, sẽ có ngày đống rác rưởi này không còn mang tên Tô-phết hoặc Ben Hi-nôm nữa, nhưng sẽ được gọi là Thung Lũng Tàn Sát.
  • Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
  • Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Giê-rê-mi 19:12 - Đây là điều Ta sẽ làm cho đất này và dân cư của nó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ phạt thành này trở thành ô uế như Tô-phết.
  • Giê-rê-mi 19:13 - Phải, Ta sẽ làm cho nhà cửa trong Giê-ru-sa-lem, bao gồm cung điện của các vua Giu-đa, sẽ giống như Tô-phết—tất cả nhà nào đã đốt hương trên mái nhà để tế các ngôi sao trên trời, và dâng rượu cho các tà thần.’”
  • Giê-rê-mi 19:14 - Rồi Giê-rê-mi rời Tô-phết, nơi ô uế, là nơi ông truyền rao những điều Chúa dạy, và ông đứng trong hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại đó, ông kêu gọi dân chúng:
  • Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
  • Giê-rê-mi 13:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi mua một dây đai vải và thắt vào lưng, nhưng đừng giặt nó.”
  • Giê-rê-mi 13:2 - Vậy, tôi đi mua dây đai như Chúa Hằng Hữu phán dặn, và thắt vào lưng.
  • Giê-rê-mi 13:3 - Rồi Chúa Hằng Hữu cho tôi một sứ điệp khác:
  • Giê-rê-mi 13:4 - “Hãy lấy dây đai vải đang thắt đem đến Sông Ơ-phơ-rát. Hãy giấu nó trong hóc đá.”
  • Giê-rê-mi 13:5 - Tôi vâng lời, đem giấu dây đai tại Ơ-phơ-rát như Chúa Hằng Hữu đã dặn bảo.
  • Giê-rê-mi 13:6 - Sau đó một thời gian, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy trở lại Ơ-phơ-rát và lấy dây đai mà Ta đã bảo con giấu ở đó.”
  • Giê-rê-mi 13:7 - Vậy, tôi đến Ơ-phơ-rát và đào lên từ nơi tôi đã giấu dây đai trước kia. Nhưng dây đai đã mục và rã ra từng miếng. Dây đai không dùng được nữa.
  • Giê-rê-mi 13:8 - Rồi tôi nhận sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu:
  • Giê-rê-mi 13:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ làm cho sự kiêu ngạo của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem mục nát như thế.
  • Giê-rê-mi 13:10 - Dân gian ác này không chịu nghe lời Ta. Chúng cứng đầu làm theo tư dục và thờ lạy thần tượng. Vì thế, chúng sẽ như một dây đai mục nát và vô dụng.
  • Giê-rê-mi 13:11 - Như dây đai thắt chặt vào lưng người, Ta đã cho Giu-đa và Giê-ru-sa-lem thắt chặt với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Chúng là dân Ta, sự mãn nguyện của Ta, vinh quang của Ta, hương thơm của Danh Ta. Nhưng chúng chẳng vâng lời Ta.
  • Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
  • Lu-ca 13:8 - Người làm vườn thưa: ‘Xin chủ hoãn cho nó một năm nữa. Tôi sẽ chăm sóc, bón phân thật nhiều.
  • Lu-ca 13:9 - Nếu không kết quả, khi ấy ông hãy đốn.’”
  • Giê-rê-mi 27:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy làm một cái ách rồi dùng dây da buộc ách ấy vào cổ con.
  • Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
  • Ê-xê-chi-ên 12:10 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Những hành động này là sứ điệp cho Vua Sê-đê-kia, nước Giê-ru-sa-lem, và cho toàn dân Ít-ra-ên.’
  • Ê-xê-chi-ên 12:11 - Hãy giải thích hành động của con là dấu hiệu của những việc sắp xảy ra cho chúng, vì chúng sẽ bị dẫn đi lưu đày như phu tù.
  • Ê-xê-chi-ên 12:12 - Ngay cả Vua Sê-đê-kia sẽ rời khỏi Giê-ru-sa-lem lúc đêm tối qua cái lỗ đục trong tường, vua chỉ kịp mang theo hành lý của mình. Vua che kín mặt mình, nên vua không thấy đất vua đang rời khỏi.
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Giê-rê-mi 18:2 - “Hãy đi xuống lò gốm, tại đó Ta sẽ phán bảo con.”
  • Giê-rê-mi 18:3 - Tôi vâng lệnh Ngài tìm gặp người thợ gốm đang nắn bình đất trên bàn xoay.
  • Giê-rê-mi 18:4 - Nhưng chiếc bình mà người thợ làm ra không vừa ý, nên người thợ đập bể bình ấy rồi lấy đất sét làm lại từ đầu.
  • Giê-rê-mi 18:5 - Khi ấy, Chúa Hằng Hữu cho tôi sứ điệp này:
  • Giê-rê-mi 18:6 - “Hỡi Ít-ra-ên, lẽ nào Ta không làm cho ngươi điều người thợ gốm đã làm? Ít-ra-ên, ngươi ở trong tay Ta như đất sét trong tay thợ gốm.
  • Giê-rê-mi 18:7 - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
  • Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
  • Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
  • Giê-rê-mi 18:10 - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
  • Giê-rê-mi 18:11 - Vì thế, Giê-rê-mi, hãy đi và cảnh cáo người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta hoạch định tai họa giáng trên các ngươi. Vậy, mỗi người hãy bỏ con đường ác và làm việc lành.’”
  • Giê-rê-mi 18:12 - Nhưng dân chúng đáp: “Đừng tốn hơi. Chúng tôi sẽ tiếp tục sống theo ý mình muốn, mỗi người sẽ cứ ngoan cố theo lòng tội ác mình.”
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
  • Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 25:6 - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
  • Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
  • Ê-xê-chi-ên 4:1 - “Và bây giờ, hỡi con người, hãy lấy một miếng gạch lớn đặt trước mặt. Rồi vẽ bản đồ thành Giê-ru-sa-lem lên đó.
  • Ê-xê-chi-ên 4:2 - Trình bày thành phố đang bị bao vây. Xây tường chung quanh nó để không ai có thể trốn thoát. Hãy dựng trại quân thù, đặt bệ tên và cọc nhọn công phá chung quanh thành.
  • Ê-xê-chi-ên 4:3 - Lại hãy lấy một chảo sắt đặt giữa con với thành. Con hướng mặt về phía thành, như vậy thành bị vây hãm và con vây hãm thành. Đây sẽ là dấu hiệu cảnh cáo cho nhà Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 4:4 - Bây giờ con nằm nghiêng bên trái và mang lấy tội lỗi nhà Ít-ra-ên. Con nằm như thế bao nhiêu ngày thì mang lấy tội ác của chúng bấy nhiêu.
  • Ê-xê-chi-ên 4:5 - Ta đã định cho con mang tội lỗi của Ít-ra-ên trong 390 ngày—một ngày bằng một năm tội ác của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:6 - Sau đó, con phải nằm nghiêng mình bên phải trong 40 ngày—một ngày bằng một năm tội lỗi của Giu-đa.
  • Ê-xê-chi-ên 4:7 - Con nằm quay mặt về Giê-ru-sa-lem đang bị vây hãm. Nằm đó với cánh tay trần đưa lên và tiên tri về sự hủy diệt của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 4:8 - Ta sẽ buộc chặt con lại, để con không xoay trở gì được cho đến khi mãn hạn vây thành.
  • Ê-xê-chi-ên 4:9 - Hãy đi và lấy lúa mì, lúa mạch, đậu, đậu lăng, hạt kê, và đại mạch, rồi trộn chung các thứ bột ấy trong bình. Dùng chúng làm bánh mì để con ăn trong suốt 390 ngày mà con sẽ nằm nghiêng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:10 - Con chia đều khẩu phần, khoảng 228 gam cho mỗi ngày, và con sẽ ăn theo giờ đã định.
  • Ê-xê-chi-ên 4:11 - Rồi lường khoảng 0,6 lít nước trong một cái bình cho mỗi ngày, và cũng uống nước theo giờ đã định.
  • Ê-xê-chi-ên 4:12 - Hãy chuẩn bị và ăn bánh này như bánh lúa mạch. Trong khi mọi người đang nhìn, con hãy nướng bánh trên lửa và dùng phân người làm mồi lửa, rồi ăn bánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên sẽ ăn bánh ô uế trong các nước Dân Ngoại mà Ta sẽ đuổi chúng đến!”
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Được rồi, con có thể dùng phân bò thay phân người để nướng bánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:17 - Chúng sẽ thiếu bánh và nước, sững sờ nhìn nhau, và chúng sẽ héo hắt vì bị hình phạt.”
  • Lu-ca 20:13 - Chủ vườn nho tự nghĩ: ‘Phải làm sao đây? Được rồi! Ta sẽ sai con trai yêu quý của ta đến, chắc họ phải kính nể con ta.’
  • Giê-rê-mi 36:7 - Có lẽ họ sẽ lìa bỏ đường gian ác và cầu khẩn sự tha thứ của Chúa Hằng Hữu trước khi quá trễ. Vì cơn giận và thịnh nộ của Chúa ngăm đe họ thật khủng khiếp.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • Giê-rê-mi 26:3 - Có lẽ chúng sẽ lắng tai và quay lại, lìa bỏ con đường xấu. Rồi Ta sẽ đổi ý, không giáng xuống những hình phạt Ta đã hoạch định vì điều ác chúng đã làm.
  • Giê-rê-mi 36:3 - Có lẽ, người Giu-đa sẽ ăn năn khi nghe về mọi tai họa Ta định giáng trên chúng. Rồi Ta sẽ tha thứ gian ác và tội lỗi của chúng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
  • 新标点和合本 - 所以人子啊,你要预备掳去使用的物件,在白日当他们眼前从你所住的地方移到别处去;他们虽是悖逆之家,或者可以揣摩思想。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以人子啊,你要收拾被掳时需用的物件,白天在他们眼前离去,在他们眼前离开你所住的地方,移到别处去;他们虽是悖逆之家,或者可以领悟。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以人子啊,你要收拾被掳时需用的物件,白天在他们眼前离去,在他们眼前离开你所住的地方,移到别处去;他们虽是悖逆之家,或者可以领悟。
  • 当代译本 - 所以,人子啊,你要准备流亡的行装,在白天出去流亡。你要像流亡者一样,当着他们的面从你住的地方搬到别处。他们虽然叛逆,或许还会明白其中的意思。
  • 圣经新译本 - 因此,人子啊!你要为自己预备被掳时所需的东西,在日间当着他们眼前离去,从你所住的地方移居别处;他们虽然是叛逆的民族,或者他们可以看得明白。
  • 现代标点和合本 - 所以,人子啊,你要预备掳去使用的物件,在白日当他们眼前,从你所住的地方移到别处去。他们虽是悖逆之家,或者可以揣摩思想。
  • 和合本(拼音版) - 所以,人子啊,你要预备掳去使用的物件,在白日当他们眼前从你所住的地方移到别处去,他们虽是悖逆之家,或者可以揣摩思想。
  • New International Version - “Therefore, son of man, pack your belongings for exile and in the daytime, as they watch, set out and go from where you are to another place. Perhaps they will understand, though they are a rebellious people.
  • New International Reader's Version - “Son of man, pack your belongings as if you were going on a long trip. Leave in the daytime. Let the people see you. Start out from where you are. Go to another place. Perhaps they will understand the meaning of what you are doing. But they will still refuse to obey me.
  • English Standard Version - As for you, son of man, prepare for yourself an exile’s baggage, and go into exile by day in their sight. You shall go like an exile from your place to another place in their sight. Perhaps they will understand, though they are a rebellious house.
  • New Living Translation - “So now, son of man, pretend you are being sent into exile. Pack the few items an exile could carry, and leave your home to go somewhere else. Do this right in front of the people so they can see you. For perhaps they will pay attention to this, even though they are such rebels.
  • Christian Standard Bible - “Now you, son of man, get your bags ready for exile and go into exile in their sight during the day. You will go into exile from your place to another place while they watch; perhaps they will understand, though they are a rebellious house.
  • New American Standard Bible - So as for you, son of man, prepare for yourself baggage for exile and go into exile by day in their sight; that is, go into exile from your place to another place in their sight. Perhaps they will understand, though they are a rebellious house.
  • New King James Version - “Therefore, son of man, prepare your belongings for captivity, and go into captivity by day in their sight. You shall go from your place into captivity to another place in their sight. It may be that they will consider, though they are a rebellious house.
  • Amplified Bible - Therefore, son of man, prepare your belongings for exile, and move into exile during the day when they will see you; even go into exile from your place to another place as they watch. Perhaps they will understand even though they are a rebellious people.
  • American Standard Version - Therefore, thou son of man, prepare thee stuff for removing, and remove by day in their sight; and thou shalt remove from thy place to another place in their sight: it may be they will consider, though they are a rebellious house.
  • King James Version - Therefore, thou son of man, prepare thee stuff for removing, and remove by day in their sight; and thou shalt remove from thy place to another place in their sight: it may be they will consider, though they be a rebellious house.
  • New English Translation - “Therefore, son of man, pack up your belongings as if for exile. During the day, while they are watching, pretend to go into exile. Go from where you live to another place. Perhaps they will understand, although they are a rebellious house.
  • World English Bible - “Therefore, you son of man, prepare your stuff for moving, and move by day in their sight. You shall move from your place to another place in their sight. It may be they will consider, though they are a rebellious house.
  • 新標點和合本 - 所以人子啊,你要預備擄去使用的物件,在白日當他們眼前從你所住的地方移到別處去;他們雖是悖逆之家,或者可以揣摩思想。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以人子啊,你要收拾被擄時需用的物件,白天在他們眼前離去,在他們眼前離開你所住的地方,移到別處去;他們雖是悖逆之家,或者可以領悟。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以人子啊,你要收拾被擄時需用的物件,白天在他們眼前離去,在他們眼前離開你所住的地方,移到別處去;他們雖是悖逆之家,或者可以領悟。
  • 當代譯本 - 所以,人子啊,你要準備流亡的行裝,在白天出去流亡。你要像流亡者一樣,當著他們的面從你住的地方搬到別處。他們雖然叛逆,或許還會明白其中的意思。
  • 聖經新譯本 - 因此,人子啊!你要為自己預備被擄時所需的東西,在日間當著他們眼前離去,從你所住的地方移居別處;他們雖然是叛逆的民族,或者他們可以看得明白。
  • 呂振中譯本 - 所以人子啊,你要為自己豫備流亡時應用的物件,大白日天當他們眼前從你所住的地方移到別處;他們雖是叛逆之家,或者能夠看明白。
  • 現代標點和合本 - 所以,人子啊,你要預備擄去使用的物件,在白日當他們眼前,從你所住的地方移到別處去。他們雖是悖逆之家,或者可以揣摩思想。
  • 文理和合譯本 - 故爾人子、當備行李、晝時遷徙、俾眾目睹、自此適彼、使眾見之、彼雖悖逆之家、庶或思之、
  • 文理委辦譯本 - 故爾人子、必預為備、將行遷徙、當在晝時、俾違逆者目睹、庶或思而悔之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今爾人子、當備遷徙他方需用之物具、當在晝時、在其目前遷徙、在其目前離爾之所、遷徙他處、彼雖悖逆之族、庶或思之、 彼雖悖逆之族庶或思之或作彼因此庶或自覺為悖逆之族
  • Nueva Versión Internacional - »Por tanto, hijo de hombre, prepara tu equipaje; prepáralo para el exilio, y a plena luz del día, a la vista de todos, saldrás como quien va exiliado sin destino fijo. Tal vez así entiendan, aunque son un pueblo rebelde.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 이제 너는 짐을 꾸려 대낮에 그들이 보는 데서 네가 있는 곳을 떠나 다른 곳으로 가거라. 그들이 비록 거역하는 백성이라도 네가 떠나는 것을 보면 아마 깨달을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому, сын человеческий, собери пожитки для переселения и днем, у них на глазах, тронься в путь. Пойди оттуда, где ты сейчас, в другое место. Может быть, они поймут, хотя они и мятежный дом.
  • Восточный перевод - Поэтому, смертный, собери пожитки для переселения и днём, у них на глазах, отправляйся в путь. Пойди оттуда, где ты сейчас, в другое место. Может быть, люди поймут, хотя они и мятежный народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому, смертный, собери пожитки для переселения и днём, у них на глазах, отправляйся в путь. Пойди оттуда, где ты сейчас, в другое место. Может быть, люди поймут, хотя они и мятежный народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому, смертный, собери пожитки для переселения и днём, у них на глазах, отправляйся в путь. Пойди оттуда, где ты сейчас, в другое место. Может быть, люди поймут, хотя они и мятежный народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, fais tes bagages comme pour partir en déportation, puis pars comme en déportation en plein jour sous leurs yeux. Que tout le monde te voie partir en exil de l’endroit où tu habites vers un autre lieu. Peut-être comprendront-ils qu’ils sont une communauté rebelle.
  • リビングバイブル - 彼らは反逆者なのだ。だから、捕囚になることがどんなものか教えるために、実演して見せるがいい。背中にかつげるだけの荷物をかついで、家を出なさい。昼のうちに、みんなが見ている前でそうするのだ。どんな反逆者も、それを見て、その意味することを考えるかもしれない。
  • Nova Versão Internacional - “Portanto, filho do homem, arrume sua bagagem para o exílio e, durante o dia, à vista de todos, parta e vá para outro lugar. Talvez eles compreendam, embora sejam uma nação rebelde.
  • Hoffnung für alle - Du aber, Mensch, pack dir ein Bündel, wie es Flüchtlinge bei sich tragen! Verlass am helllichten Tag dein Zuhause und mach dich auf den Weg, so dass alle es sehen können! Vielleicht gehen diesem widerspenstigen Volk dann die Augen auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้น บุตรมนุษย์เอ๋ย จงเก็บข้าวของเตรียมตัวอพยพในเวลากลางวัน ในขณะที่พวกเขาเฝ้าดูอยู่ จงออกเดินทางจากที่ที่เจ้าอยู่ไปยังอีกที่หนึ่ง เผื่อบางทีพวกเขาจะเข้าใจ แม้พวกเขาจะเป็นพงศ์พันธุ์ที่ชอบกบฏ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​สำหรับ​เจ้า​แล้ว บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​เตรียม​ข้าว​ของ​ติด​ตัว และ​ลี้​ภัย​ไป​ใน​เวลา​กลาง​วัน​ต่อ​หน้า​พวก​เขา เจ้า​จง​ไป​อย่าง​ผู้​ลี้​ภัย​จาก​ที่​เจ้า​อยู่​ไป​ยัง​ที่​อื่น พวก​เขา​อาจ​จะ​เข้า​ใจ แม้​ว่า​พวก​เขา​เป็น​พงศ์​พันธุ์​ที่​ขัดขืน​ก็​ตาม
  • Giê-rê-mi 19:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và mua một chiếc bình gốm. Rồi mời vài lãnh đạo trong dân chúng và các thầy tế lễ cùng đi theo con.
  • Giê-rê-mi 19:2 - Hãy đi qua Cổng Gốm đến đống rác trong thung lũng Ben Hi-nôm, và công bố sứ điệp này.
  • Giê-rê-mi 19:3 - Nói với chúng rằng: ‘Hãy lắng nghe sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu, hỡi các bậc vua Giu-đa và công dân Giê-ru-sa-lem! Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa trên đất này đến nỗi ai nghe cũng lùng bùng lỗ tai!
  • Giê-rê-mi 19:4 - Vì Ít-ra-ên đã bỏ Ta và biến thung lũng này thành một ổ tội ác ô nhục. Dân chúng đốt hương tế các tà thần lạ—những thần tượng mà thế hệ này hoặc các thế hệ trước, hay các vua của Giu-đa cũng chưa từng thờ lạy. Chúng đã làm cho nơi này đầy máu của trẻ em vô tội.
  • Giê-rê-mi 19:5 - Chúng cũng xây các đền miếu trên các đỉnh núi đồi để thờ thần Ba-anh, tại đó, chúng thiêu con cái làm tế lễ dâng lên thần Ba-anh. Ta không bao giờ truyền lệnh chúng làm một việc ghê tởm ấy; thật Ta không thể tưởng tượng.
  • Giê-rê-mi 19:6 - Vì thế, hãy coi chừng, sẽ có ngày đống rác rưởi này không còn mang tên Tô-phết hoặc Ben Hi-nôm nữa, nhưng sẽ được gọi là Thung Lũng Tàn Sát.
  • Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
  • Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Giê-rê-mi 19:12 - Đây là điều Ta sẽ làm cho đất này và dân cư của nó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ phạt thành này trở thành ô uế như Tô-phết.
  • Giê-rê-mi 19:13 - Phải, Ta sẽ làm cho nhà cửa trong Giê-ru-sa-lem, bao gồm cung điện của các vua Giu-đa, sẽ giống như Tô-phết—tất cả nhà nào đã đốt hương trên mái nhà để tế các ngôi sao trên trời, và dâng rượu cho các tà thần.’”
  • Giê-rê-mi 19:14 - Rồi Giê-rê-mi rời Tô-phết, nơi ô uế, là nơi ông truyền rao những điều Chúa dạy, và ông đứng trong hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại đó, ông kêu gọi dân chúng:
  • Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
  • Giê-rê-mi 13:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi mua một dây đai vải và thắt vào lưng, nhưng đừng giặt nó.”
  • Giê-rê-mi 13:2 - Vậy, tôi đi mua dây đai như Chúa Hằng Hữu phán dặn, và thắt vào lưng.
  • Giê-rê-mi 13:3 - Rồi Chúa Hằng Hữu cho tôi một sứ điệp khác:
  • Giê-rê-mi 13:4 - “Hãy lấy dây đai vải đang thắt đem đến Sông Ơ-phơ-rát. Hãy giấu nó trong hóc đá.”
  • Giê-rê-mi 13:5 - Tôi vâng lời, đem giấu dây đai tại Ơ-phơ-rát như Chúa Hằng Hữu đã dặn bảo.
  • Giê-rê-mi 13:6 - Sau đó một thời gian, Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy trở lại Ơ-phơ-rát và lấy dây đai mà Ta đã bảo con giấu ở đó.”
  • Giê-rê-mi 13:7 - Vậy, tôi đến Ơ-phơ-rát và đào lên từ nơi tôi đã giấu dây đai trước kia. Nhưng dây đai đã mục và rã ra từng miếng. Dây đai không dùng được nữa.
  • Giê-rê-mi 13:8 - Rồi tôi nhận sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu:
  • Giê-rê-mi 13:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ làm cho sự kiêu ngạo của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem mục nát như thế.
  • Giê-rê-mi 13:10 - Dân gian ác này không chịu nghe lời Ta. Chúng cứng đầu làm theo tư dục và thờ lạy thần tượng. Vì thế, chúng sẽ như một dây đai mục nát và vô dụng.
  • Giê-rê-mi 13:11 - Như dây đai thắt chặt vào lưng người, Ta đã cho Giu-đa và Giê-ru-sa-lem thắt chặt với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Chúng là dân Ta, sự mãn nguyện của Ta, vinh quang của Ta, hương thơm của Danh Ta. Nhưng chúng chẳng vâng lời Ta.
  • Thi Thiên 81:13 - Ôi, ước gì dân Ta nghe tiếng Ta! Và Ít-ra-ên đi theo đường lối Ta!
  • Lu-ca 13:8 - Người làm vườn thưa: ‘Xin chủ hoãn cho nó một năm nữa. Tôi sẽ chăm sóc, bón phân thật nhiều.
  • Lu-ca 13:9 - Nếu không kết quả, khi ấy ông hãy đốn.’”
  • Giê-rê-mi 27:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy làm một cái ách rồi dùng dây da buộc ách ấy vào cổ con.
  • Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:29 - Nếu họ có lòng như vậy, hãy kính sợ Ta và vâng giữ các điều răn Ta, tương lai họ và con cháu họ sẽ rất tốt đẹp.
  • Ê-xê-chi-ên 12:10 - Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Những hành động này là sứ điệp cho Vua Sê-đê-kia, nước Giê-ru-sa-lem, và cho toàn dân Ít-ra-ên.’
  • Ê-xê-chi-ên 12:11 - Hãy giải thích hành động của con là dấu hiệu của những việc sắp xảy ra cho chúng, vì chúng sẽ bị dẫn đi lưu đày như phu tù.
  • Ê-xê-chi-ên 12:12 - Ngay cả Vua Sê-đê-kia sẽ rời khỏi Giê-ru-sa-lem lúc đêm tối qua cái lỗ đục trong tường, vua chỉ kịp mang theo hành lý của mình. Vua che kín mặt mình, nên vua không thấy đất vua đang rời khỏi.
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Giê-rê-mi 18:2 - “Hãy đi xuống lò gốm, tại đó Ta sẽ phán bảo con.”
  • Giê-rê-mi 18:3 - Tôi vâng lệnh Ngài tìm gặp người thợ gốm đang nắn bình đất trên bàn xoay.
  • Giê-rê-mi 18:4 - Nhưng chiếc bình mà người thợ làm ra không vừa ý, nên người thợ đập bể bình ấy rồi lấy đất sét làm lại từ đầu.
  • Giê-rê-mi 18:5 - Khi ấy, Chúa Hằng Hữu cho tôi sứ điệp này:
  • Giê-rê-mi 18:6 - “Hỡi Ít-ra-ên, lẽ nào Ta không làm cho ngươi điều người thợ gốm đã làm? Ít-ra-ên, ngươi ở trong tay Ta như đất sét trong tay thợ gốm.
  • Giê-rê-mi 18:7 - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
  • Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
  • Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
  • Giê-rê-mi 18:10 - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
  • Giê-rê-mi 18:11 - Vì thế, Giê-rê-mi, hãy đi và cảnh cáo người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta hoạch định tai họa giáng trên các ngươi. Vậy, mỗi người hãy bỏ con đường ác và làm việc lành.’”
  • Giê-rê-mi 18:12 - Nhưng dân chúng đáp: “Đừng tốn hơi. Chúng tôi sẽ tiếp tục sống theo ý mình muốn, mỗi người sẽ cứ ngoan cố theo lòng tội ác mình.”
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
  • Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 25:6 - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
  • Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
  • Ê-xê-chi-ên 4:1 - “Và bây giờ, hỡi con người, hãy lấy một miếng gạch lớn đặt trước mặt. Rồi vẽ bản đồ thành Giê-ru-sa-lem lên đó.
  • Ê-xê-chi-ên 4:2 - Trình bày thành phố đang bị bao vây. Xây tường chung quanh nó để không ai có thể trốn thoát. Hãy dựng trại quân thù, đặt bệ tên và cọc nhọn công phá chung quanh thành.
  • Ê-xê-chi-ên 4:3 - Lại hãy lấy một chảo sắt đặt giữa con với thành. Con hướng mặt về phía thành, như vậy thành bị vây hãm và con vây hãm thành. Đây sẽ là dấu hiệu cảnh cáo cho nhà Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 4:4 - Bây giờ con nằm nghiêng bên trái và mang lấy tội lỗi nhà Ít-ra-ên. Con nằm như thế bao nhiêu ngày thì mang lấy tội ác của chúng bấy nhiêu.
  • Ê-xê-chi-ên 4:5 - Ta đã định cho con mang tội lỗi của Ít-ra-ên trong 390 ngày—một ngày bằng một năm tội ác của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:6 - Sau đó, con phải nằm nghiêng mình bên phải trong 40 ngày—một ngày bằng một năm tội lỗi của Giu-đa.
  • Ê-xê-chi-ên 4:7 - Con nằm quay mặt về Giê-ru-sa-lem đang bị vây hãm. Nằm đó với cánh tay trần đưa lên và tiên tri về sự hủy diệt của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 4:8 - Ta sẽ buộc chặt con lại, để con không xoay trở gì được cho đến khi mãn hạn vây thành.
  • Ê-xê-chi-ên 4:9 - Hãy đi và lấy lúa mì, lúa mạch, đậu, đậu lăng, hạt kê, và đại mạch, rồi trộn chung các thứ bột ấy trong bình. Dùng chúng làm bánh mì để con ăn trong suốt 390 ngày mà con sẽ nằm nghiêng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:10 - Con chia đều khẩu phần, khoảng 228 gam cho mỗi ngày, và con sẽ ăn theo giờ đã định.
  • Ê-xê-chi-ên 4:11 - Rồi lường khoảng 0,6 lít nước trong một cái bình cho mỗi ngày, và cũng uống nước theo giờ đã định.
  • Ê-xê-chi-ên 4:12 - Hãy chuẩn bị và ăn bánh này như bánh lúa mạch. Trong khi mọi người đang nhìn, con hãy nướng bánh trên lửa và dùng phân người làm mồi lửa, rồi ăn bánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên sẽ ăn bánh ô uế trong các nước Dân Ngoại mà Ta sẽ đuổi chúng đến!”
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Được rồi, con có thể dùng phân bò thay phân người để nướng bánh.”
  • Ê-xê-chi-ên 4:16 - Rồi Ngài phán bảo tôi: “Hỡi con người, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem khan hiếm thực phẩm. Chúng sẽ lo sợ khi cân bánh ăn. Nước sẽ được lường từng giọt, chúng sẽ uống nước trong nỗi kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:17 - Chúng sẽ thiếu bánh và nước, sững sờ nhìn nhau, và chúng sẽ héo hắt vì bị hình phạt.”
  • Lu-ca 20:13 - Chủ vườn nho tự nghĩ: ‘Phải làm sao đây? Được rồi! Ta sẽ sai con trai yêu quý của ta đến, chắc họ phải kính nể con ta.’
  • Giê-rê-mi 36:7 - Có lẽ họ sẽ lìa bỏ đường gian ác và cầu khẩn sự tha thứ của Chúa Hằng Hữu trước khi quá trễ. Vì cơn giận và thịnh nộ của Chúa ngăm đe họ thật khủng khiếp.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
  • Giê-rê-mi 26:3 - Có lẽ chúng sẽ lắng tai và quay lại, lìa bỏ con đường xấu. Rồi Ta sẽ đổi ý, không giáng xuống những hình phạt Ta đã hoạch định vì điều ác chúng đã làm.
  • Giê-rê-mi 36:3 - Có lẽ, người Giu-đa sẽ ăn năn khi nghe về mọi tai họa Ta định giáng trên chúng. Rồi Ta sẽ tha thứ gian ác và tội lỗi của chúng.”
圣经
资源
计划
奉献